You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Bài 10: Hôm nay là ngày bao nhiêu? - 今天几日? (Jīntiān jǐ rì)

Từ vựng

Ngày, mùng
Hán Việt: Nhật

Vài, mấy
Hán Việt: Cơ

星期
Xīngqī
Tuần lễ

星期一
Xīngqí yī
Thứ hai

星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba

星期三
Xīngqísān
Thứ tư

星期四
Xīngqísì
Thứ năm

星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu

星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy

星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật

看看
Kàn kan
Coi, coi thử

那天
Nàtiān
Ngày hôm đó

Hội thoại

A: 阿南,今天星期几?
Ānán, jīntiān xīngqí jǐ?
Nam ơi, hôm nay thứ mấy nhỉ?

B: 今天是星期一,星期几你去中国?
Jīntiān shì xīngqí yī, xīngqí jǐ nǐ qù zhōngguó?
Hôm nay là thứ 2, thứ mấy cậu đi Trung Quốc?

A: 星期天我去,你去吗?
Xīngqítiān wǒ qù, nǐ qù ma?
Chủ nhật tớ đi, cậu đi không?

B: 星期天是几日啊?看看那天怎么样?
Xīngqítiān shì jǐ rì a? Kàn kan nèitiān zěnme yàng?
Chủ nhật là mùng mấy nhỉ? Để coi hôm đó thế nào?

A: 今天九日,星期天是十五日
Jīntiān jiǔ rì, xīngqítiān shì shíwǔ rì
Hôm nay mùng 9, chủ nhật là ngày 15

B: 嗯,十五日我不去哪里。那星期天我们一起去吧
Ń, shíwǔ rì wǒ bù qù nǎlǐ. Nà xīngqítiān wǒmen yīqǐ qù ba
Ờ, ngày 15 tôi không đi đâu cả. Vậy chủ nhật chúng ta cùng đi

B: 好的
Hǎo de
Ok

Ngữ pháp:

Cách nói con số từ 10 trở lên:

VD: 11=>19 十一 (shí yī) => 十九 (shí jiǔ)

VD: 20
二十 (èr shí)

VD: 21=>29
二十一 (èr shí yī) => 二十九 (èr shí jiǔ)

 

Flash card bài 10: Hôm nay là ngày bao nhiêu

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct