Từ vựng
Hội thoại
A: 阿南,今天星期几?
Ānán, jīntiān xīngqí jǐ?
Nam ơi, hôm nay thứ mấy nhỉ?
B: 今天是星期一,星期几你去中国?
Jīntiān shì xīngqí yī, xīngqí jǐ nǐ qù zhōngguó?
Hôm nay là thứ 2, thứ mấy cậu đi Trung Quốc?
A: 星期天我去,你去吗?
Xīngqítiān wǒ qù, nǐ qù ma?
Chủ nhật tớ đi, cậu đi không?
B: 星期天是几日啊?看看那天怎么样?
Xīngqítiān shì jǐ rì a? Kàn kan nèitiān zěnme yàng?
Chủ nhật là mùng mấy nhỉ? Để coi hôm đó thế nào?
A: 今天九日,星期天是十五日
Jīntiān jiǔ rì, xīngqítiān shì shíwǔ rì
Hôm nay mùng 9, chủ nhật là ngày 15
B: 嗯,十五日我不去哪里。那星期天我们一起去吧
Ń, shíwǔ rì wǒ bù qù nǎlǐ. Nà xīngqítiān wǒmen yīqǐ qù ba
Ờ, ngày 15 tôi không đi đâu cả. Vậy chủ nhật chúng ta cùng đi
B: 好的
Hǎo de
Ok
Ngữ pháp:
Cách nói con số từ 10 trở lên:
VD: 11=>19 十一 (shí yī) => 十九 (shí jiǔ)
VD: 20
二十 (èr shí)
VD: 21=>29
二十一 (èr shí yī) => 二十九 (èr shí jiǔ)
Comments
Add new comment