You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Page
HSK 6

HSK 6 là cấp độ cao nhất trong hệ thống kiểm tra năng lực tiếng Trung HSK. Được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung ở mức độ rất cao, HSK 6 là mục tiêu cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ này trong các môi trường công việc chuyên sâu, nghiên cứu học thuật, hoặc giao tiếp cấp cao.

Trong kỳ thi HSK 6, người học sẽ đối mặt với các bài thi đòi hỏi khả năng đọc và hiểu đa dạng các văn bản phức tạp, cũng như khả năng viết văn bản chi tiết và logic. Phần nghe nói yêu cầu họ có khả năng hiểu rõ các đoạn hội thoại và thảo luận chủ đề phức tạp. Ngoài ra, họ cũng phải thể hiện khả năng giao tiếp một cách tự tin và chính xác trong các tình huống nâng cao. Có thể nói HSK 6 là cấp độ cuối cùng bạn cần tiếp cận khi học khóa học tiếng Trung nâng cao.

HSK 6 là một mục tiêu rất cao và đánh dấu sự thành thạo đáng kể của người học trong việc sử dụng tiếng Trung.

Muc tiêu học tập HSK 6:

  • Nghe - nói - đọc - viết chuẩn là yêu cầu bắt buộc của HSK 6.
  • Có thể thảo luận trôi chảy, đa dạng về các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hay các chủ đề thuộc chuyên môn nào đó.

Yêu cầu cần có của HSK 6:

  Âm tiết Ký tự Từ vựng Ngữ pháp Chữ viết tay
Toàn bộ 908 1800 5456 424 400
Từ mới 85 300 1140 67
Nghe Nghe và hiểu được những câu nói phức tạp, những câu nói mang ẩn ý.
Nói Nói trôi chảy các đoạn văn bản có cấu trúc tương đối phức tạp. Trong quá trình nói có thể mô tả/thảo luận/thương lượng chính xác nội dung một cách tự nhiên và dễ hiểu.
Đọc Đọc và hiểu được chính xác về nội dung đang được đề cập. Cần nắm vững được thông tin và có thể suy đoán được các thông tin ẩn trong bối cảnh liên quan.
Viết Cần nắm chắc 400 ký tự thuộc danh sách chữ viết tay theo yêu cầu.
Dịch

Bạn cần có kỹ năng dịch thuật thành thạo. Có thể dịch bằng miệng lưu loát và có t hể sửa lỗi (của đối phương) một cách nhanh chóng.

Có thể vừa dịch chính xác nội dung vừa được tường thuật đồng thời giải thích/tranh luận bằng văn bản thông thường.

Flashcard HSK 6

Thi thử HSK 6

Từ vựng HSK 6

[jīyǎn]
Bệnh chai chân
HSK6
[jī zhuǎ]
Chân gà
HSK6
[jītāng yúchì]
Súp gà vây cá
HSK6
[ jī yòumù]
Pơ-mu
HSK6
[jī wěi yīngwǔ]
Vẹt mào
HSK6
[jījiān]
Kê gian
HSK6
[jī chǎng]
Trang Trại Nuôi Gà
HSK6
[jīguān huā]
Hoa mào gà
HSK6
[niǎo lóng]
Lồng chim
HSK6
[xiān ròu]
Thịt tươi
HSK6
[xiān nǎiyóu cǎoméi]
Kem bơ thảo quả
HSK6
[lǔ cài]
Món ăn Sơn Đông
HSK6
[yúléi]
Ngư lôi
HSK6
[yú diāo]
Diều cá
HSK6
[yú yuè jiù qiú]
Nhảy vọt cứu bóng
HSK6
[yúgānyóu]
Dầu cá
HSK6
[yú lèi jiāgōng gōngyè]
Công nghiệp chế biến cá
HSK6
[yú pái]
Cá lăn bột
HSK6
[yú wěi qún]
Váy đuôi cá
HSK6
[yú táng]
Ao
HSK6
[sōng jǐn dài]
Dây co giãn
HSK6
[gāo fēngxiǎn huòwù]
Các lô hàng có độ rủi ro cao
HSK6
[gāoyīn kòngzhì]
Điều chỉnh âm thanh cao
HSK6
[gāo měng suān jiǎ]
Thuốc tím
HSK6
[gāo zhōubō jī]
Máy ép nổi
HSK6
[gāo zhōubō jiāgōng]
Ép nổi gia công
HSK6
[gāo zhōubō, dǐbù bān]
Ép nóng đế
HSK6
[gāo zhōubō]
Ép nóng tem size
HSK6
[gāo chē]
Máy trụ một kim, máy trụ hai kim
HSK6
[gāo jiǎo guǒpán]
Khay chân cao
HSK6
[gāojí fǎyuàn]
Tòa án cấp cao
HSK6
[gāoliang mǐ]
Gạo hương cao lương
HSK6
[gāoděng fǎyuàn]
Tòa án tối cao
HSK6
[gāokōng guǎnggào pái]
Biển quảng cáo trên cao
HSK6
[gāo diànyā chuánshūxiàn]
Đường dây dẫn cao thế
HSK6
[gāo diànlì dǎoxiàn]
Dây dẫn cao thế
HSK6
[gāowēn lièhuà]
Chiết xuất nhiệt độ cao
HSK6
[gāowēn diànxiàn]
Dây điện chịu nhiệt
HSK6
[gāo lán]
Rào cao
HSK6
[gāofēng chē]
Xe buýt giờ cao điểm
HSK6
[gāo'ěrfū qiúchǎng]
Sân golf
HSK6
[gāo'ěrfū qiú]
Golf
HSK6
[gāoshèpào bīng]
Lính cao su
HSK6
[gāoshèpào]
Súng cao xạ
HSK6
[gāo mìdù zhǐ dú guāngpán]
DVD-ROM
HSK6
[gāofā pào]
Xốp nổi
HSK6
[gāoyā yù rè qì]
Máy hâm nóng sơ bộ áp cao
HSK6
[gāoyā guōlú]
Nồi hơi cao áp
HSK6
[gāoyāguō]
Nồi áp suất
HSK6
[gāoyā shūdiàn xiànlù, gāoyāxiàn]
Đường truyền điện cao thế, cáp cao áp
HSK6
[gāoyā gāng]
Xi lanh cao áp
HSK6
[gāoyā ràozǔ]
Cuộn cao áp
HSK6
[gāo yā diàn tǎ]
Cột điện cao thế
HSK6
[gāoyā bèng]
Bơm áp cao
HSK6
[gāoyā yóuguǎn]
Ống dầu cao áp (ống áp lực)
HSK6
[gāoyā qìgāng]
Xi lanh áp suất cao
HSK6
[gāoyā dǎoxiàn]
Dây dẫn cao áp
HSK6
[gāoyā (cí) tào guǎn]
Sứ xuyên cao áp
HSK6
[gāo dānchē]
Máy cao 1 kim
HSK6
[gāo dān zhēn, gāo shuāng zhēn]
Máy trụ một kim, máy trụ hai kim
HSK6
[gāoshēng]
Pháo thăng thiên
HSK6
[kūlóu]
Xương sọ
HSK6
[gǔ zhǒngliú]
Ung thư xương
HSK6
[gǔkē]
Khoa xương
HSK6
[gǔpén]
Xương chậu, khung chậu
HSK6
[gǔhuī hé]
Hộp trong
HSK6
[gǔhuī]
Tro xương
HSK6
[gǔjià]
Khung xương
HSK6
[gǔzhé]
Gãy xương
HSK6
[gǔtou]
Xương
HSK6
[sāoluàn bǎoxiǎn]
Bảo hiểm loạn lạc
HSK6
[qíbīng]
Kỵ binh
HSK6
[yàn zhēn jī]
Máy rà kim
HSK6
[yàn huò rì]
Cục kiểm hàng
HSK6
[yàn huò bàogào]
Biên bản nghiệm hàng
HSK6
[yànshōu dān fēnlèi]
Phân loại hoa đơn nhiệm thu
HSK6
[yàn bù jī]
Máy kiểm vải
HSK6
[jiàshǐ zuòwèi]
Ghế của tài xế, ghế lái
HSK6
[zhùdì yīyuàn]
Bệnh viện nơi đóng quân
HSK6
[qūzhújiàn]
Khu trục hạm
HSK6
[qūdòng diàndòngjī]
Động cơ dẫn động, mô tơ truyền động
HSK6
[mǎ biǎo]
Đồng hồ bấm giờ
HSK6
[mǎguà]
Áo khoác ngoài
HSK6
[mǎkù ní]
Vải bò
HSK6
[mǎkù]
Quần cưỡi ngựa
HSK6
[mǎ biǎo]
Đồng hồ bấm giờ
HSK6
[mǎzìdá]
Mazda
HSK6
[mǎtǒng gài luósī]
Ốc vít nắp bồn cầu
HSK6
[mǎlāsōng sàipǎo]
Chạy maratông
HSK6
[mǎjiù]
Chuồng Ngựa
HSK6
[mǎlì, gōnglǜ]
Mã lực, công suất
HSK6
[qūdòngqì]
Ổ đĩa
HSK6
[xiāng sū yā]
Vịt rán giòn
HSK6
[xiānggū]
Nấm hương (nấm đông cô)
HSK6
[xiāng máo]
(cây, lá) sả
HSK6
[xiāng fěn hé]
Hộp phấn
HSK6
[xiāng mǐ]
Gạo thơm
HSK6
[xiāngyóu]
Dầu mè
HSK6
[xiāngshuǐ pēnshè qì]
Cái bơm xịt nước hoa
HSK6
[xiāngbīnjiǔ]
Rượu sâm banh
HSK6

Pages

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct