You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
nǎi
là, chính là, quả là, thế là, thế vậy, bèn (trợ từ)
Hán Việt: Nãi
Hán tự Bính âm: nǎi
Bộ: Nãi 丿
Lục thư: chỉ sự
Số nét: 2
Nét bút: フノ
, 丿



  • 乃至 (nǎizhì) - Cho đến, thậm chí

    • 例: 他努力工作,乃至忘记了吃饭。(Tā nǔlì gōngzuò, nǎizhì wàngjìle chīfàn.) - Anh ấy làm việc chăm chỉ, thậm chí quên cả ăn uống.
  • 乃是 (nǎishì) - Là, chính là

    • 例: 你乃是我的朋友。(Nǐ nǎishì wǒ de péngyǒu.) - Bạn chính là bạn của tôi.
  • 乃今 (nǎijīn) - Ngày nay, hiện nay

    • 例: 乃今,科技发展迅速。(Nǎijīn, kējì fāzhǎn xùnsù.) - Ngày nay, khoa học công nghệ phát triển nhanh chóng.
  • 乃父 (nǎifù) - Cha (cách gọi kính trọng)

    • 例: 乃父教诲深刻。(Nǎifù jiàohuì shēnkè.) - Lời dạy của cha thật sâu sắc.
  • 乃至于 (nǎizhì yú) - Thậm chí đến mức

    • 例: 他累得乃至于站不住。(Tā lèi de nǎizhì yú zhàn bú zhù.) - Anh ấy mệt đến mức không đứng vững.

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct