You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
gāng
Sườn núi, Đồi núi
Hán Việt: Cương
Hán tự Bính âm: gāng
Bộ: Cương
Lục thư: hình thanh
Số nét: 4
Nét bút: 丨フノ丶
,



  • 山冈 (shān gāng) - Sườn núi, đồi núi

    • 句子: 他们沿着山冈慢慢地爬上去,欣赏着周围的美景。
      (Câu: Họ chầm chậm leo lên sườn núi, thưởng ngoạn cảnh đẹp xung quanh.)
  • 岭冈 (lǐng gāng) - Dãy núi

    • 句子: 这片岭冈蜿蜒起伏,气势雄伟。
      (Câu: Dãy núi này uốn lượn, hùng vĩ và tráng lệ.)
  • 高冈 (gāo gāng) - Đồi cao

    • 句子: 从高冈上可以看到整个村庄的全貌。
      (Câu: Từ đồi cao có thể nhìn thấy toàn cảnh của ngôi làng.)
  • 冈峦 (gāng luán) - Núi non, đồi núi trùng điệp

    • 句子: 这里的冈峦起伏,风景如画。
      (Câu: Núi non nơi đây trùng điệp, phong cảnh như tranh vẽ.)
  • 山冈的阴影 (shān gāng de yīn yǐng) - Bóng của sườn núi

    • 句子: 傍晚时分,山冈的阴影逐渐拉长。
      (Câu: Vào lúc hoàng hôn, bóng của sườn núi dần dần dài ra.)

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct