You are here
Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025
Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
丹
dān
đan, đơn (thuốc đông y dạng viên), chu sa, họ Đan, màu đỏ, đỏ
Hán Việt: Đan

Đan, đơn (thuốc đông y dạng viên)
-
他去药房取了医生开的丹。
- Dịch: Anh ấy đã đi lấy đơn thuốc mà bác sĩ kê từ hiệu thuốc.
-
在中国传统医学中,有许多使用草药制成的丹来治疗各种疾病。
- Dịch: Trong y học cổ truyền Trung Quốc, có rất nhiều đơn thuốc làm từ thảo dược để chữa trị các loại bệnh khác nhau.
Chu sa
-
传统中医中,丹常被用作镇静剂,帮助改善睡眠。
- Phiên âm: Chuántǒng zhōngyī zhōng, dān cháng bèi yòng zuò zhènjìngjì, bāngzhù gǎishàn shuìmián.
- Dịch: Trong y học cổ truyền, chu sa thường được sử dụng như một loại thuốc an thần, giúp cải thiện giấc ngủ.
-
炼制丹药的过程中,丹是一个重要的成分,因其具有独特的药理作用。
- Phiên âm: Liànzhì dānyào de guòchéng zhōng, dān shì yīgè zhòngyào de chéngfèn, yīn qí jùyǒu dútè de yàolǐ zuòyòng.
- Dịch: Trong quá trình luyện chế dược liệu, chu sa là một thành phần quan trọng vì nó có tác dụng dược lý đặc biệt.
Họ Đan
-
丹先生是这所学校的校长,他非常受学生们的尊敬。
- Phiên âm: Dān xiānshēng shì zhè suǒ xuéxiào de xiàozhǎng, tā fēicháng shòu xuéshēngmen de zūnjìng.
- Dịch: Ông Đan là hiệu trưởng của trường này, ông rất được học sinh kính trọng.
-
丹家在这个村子里已经居住了几代人,他们以诚信著称。
- Phiên âm: Dān jiā zài zhège cūnzi lǐ yǐjīng jūzhù le jǐ dài rén, tāmen yǐ chéngxìn zhùchēng.
- Dịch: Gia đình họ Đan đã sống ở ngôi làng này qua nhiều thế hệ, họ nổi tiếng với sự trung thực.
Màu đỏ
-
清晨的天空被染成了一片丹色,美得让人惊叹。
- Phiên âm: Qīngchén de tiānkōng bèi rǎn chéngle yī piàn dān sè, měi dé ràng rén jīngtàn.
- Dịch: Bầu trời buổi sớm bị nhuộm một màu đỏ rực, đẹp đến mức khiến người ta phải kinh ngạc.
-
她穿着一件丹色的旗袍,显得格外优雅。
- Phiên âm: Tā chuānzhe yī jiàn dān sè de qípáo, xiǎnde géwài yōuyǎ.
- Dịch: Cô ấy mặc một chiếc sườn xám màu đỏ, trông vô cùng thanh lịch.