You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
咸肉
xián ròu
Thịt ướp mặn, thịt muối
洋芹
yáng qín
Cần tây
木薯
mùshǔ
Sắn, khoai mì
肉丸
ròu wán
Thịt viên
葫芦
húluóbo
Bầu
鸭蛋
yādàn
Trứng vịt lộn
守宫木、天绿香
shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng
Rau ngót
大葱
dàcōng
Hành tươi
荠菜
jìcài
Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác
海鳗
hǎi mán
Cá lạt, cá dưa
茄子
qiézi
Cà tím tròn
白鲢
bái lián
Cá mè trắng
鸡脯
jī pú
Ức gà
淡水鱼
dànshuǐ yú
Cá nước ngọt
咸蛋
xián dàn
Trứng muối
鲤鱼
lǐyú
Cá chép
四季豆
sìjì dòu
Đậu que (đâu cô ve)
沙丁鱼
shādīngyú
Cá trích
牛排
niúpái
Bít tết
芋艿、芋头
yùnǎi, yùtou
Khoai môn
皮蛋
pídàn
Trứng bắc thảo
海蜇
hǎizhē
Sứa
蚶子
hān zi
萝卜
luóbo
Củ cải đỏ
海带
hǎidài
Phổ tai (đông y gọi là con bố)
卷心菜、圆白菜
juǎnxīncài, yuánbáicài
Bắp cải
长红辣椒
zhǎng hóng làjiāo
Ớt đỏ dài
莴苣
wōjù
Rau diếp, xà lách
板油
bǎnyóu
Mỡ lá
猪肚
zhū dù
Dạ dày lợn
樱桃西红柿
yīngtáo xīhóngshì
Cà chua bi
鳗鲞
mán xiǎng
Khô cá lạt
干辣椒
gàn làjiāo
Ớt khô
毛笋、竹笋
máo sǔn, zhúsǔn
Măng tre
肉片
ròupiàn
Thịt miếng
咸鱼
xián yú
Cá mắm, cá muối
乌骨鸡
wū gǔ jī
Gà ác
黑鱼
hēiyú
Cá quả, cá lóc
猪蹄
zhū tí
Móng giò, giò heo
汤骨
tāng gǔ
Xương nấu canh
红米苋
hóng mǐ xiàn
Rau dền
油菜
yóucài
Rau cải thìa
樱桃萝卜
yīngtáo luóbo
Củ cải đỏ
开洋
kāiyáng
Tôm nõn khô
丝瓜
sīguāng liáng niǎo
Mướp
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
冬笋
dōngsǔn
Măng mạnh tông
鸽蛋
gē dàn
Trứng chim bồ câu
芸豆
yúndòu
Đâu cô ve
海水鱼
hǎishuǐ yú
Cá biển
红洋葱
hóng yángcōng
Củ hành tây đỏ
肉皮
ròupí
Bì lợn
圆茄
yuán jiā
Cà tím tròn
清水虾
qīngshuǐ xiā
Tôm nước ngọt
鱼肚
yúdù
Bong bóng cá
鱿鱼
yóuyú
Cá mực, mực ống
辣椒
làjiāo
Ớt, quả ớt
大排
dà pái
Cốt lết
蚕豆
cándòu
Đậu tằm, đậu răng ngựa
海参
hǎishēn
Đỉa biển (hải sâm)
冻肉
dòng ròu
Thịt đông lạnh
莴笋
wōsǔn
Rau diếp dùng thân
火葱
huǒ cōng
Hành ta
刀鱼
dāoyú
Cá còm, cá thát lát còm
牛肚
niú dǔ
Dạ dày bò
黄瓜
huángguā
Dưa chuột (dưa leo)
白鱼
bái yú
Cá ngão gù
ǒu
ngó sen
腿肉
tuǐ ròu
Thịt đùi bò
咸菜
xiáncài
Dưa muối
刀豆
dāo dòu
Đậu tắc
牡蛎
mǔlì
Con hàu
对虾
duìxiā
Tôm he
大白菜
dà báicài
Cải thảo
冬瓜
dōngguā
Bí đao, bí xanh
蛤蜊
gélí
Nghêu
黄鱼
huángyú
Cá thủ, cá đù vàng
草胡椒
cǎo hújiāo
Rau càng cua
水芹
shuǐ qín
Rau cần nước, cần ta
青鱼
qīngyú
Cá trắm đen
条虾
tiáo xiā
Tôm sắt
肥肉
féi ròu
Thịt mỡ
火鸡
huǒ jī
Gà tây
牛肉
Niúròu
Thịt bò
红椒
hóng jiāo
Ớt chuông đỏ
河鲜
héxiān
Cá, tôm nước ngọt
火腿
huǒtuǐ
Giăm bông
鲳鱼
chāng yú
Cá chim
山药
shānyào
Củ mài
豆荚
dòujiá
Các loại quả đậu
家禽内脏
jiāqín nèizàng
Nội tạng cuả gia cầm
紫洋葱
zǐ yángcōng
Củ hành tây tím
田螺
tiánluó
Ốc đồng
番薯、甘薯、红薯
fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ
Khoai lang
牛腿肉
niú tuǐ ròu
Thịt đùi bò
黄豆
huángdòu
Đậu tương (đậu nành)
鳕鱼
xuěyú
Cá tuyết
鸡胗、鸡肫
jī zhēn, jī zhūn
Mề gà
鸡肉
jīròu
Thịt gà luộc
木耳菜
mù'ěr cài
Mồng tơi
青椒
qīngjiāo
Ớt xanh dài
长青椒
cháng qīngjiāo
Ớt xanh dài
鲫鱼
jìyú
Cá diếc (cá giếc)
嫩肉
nèn ròu
Thịt mềm
猪脑
zhū nǎo
Óc lợn
土豆
tǔdòu
Khoai tây
猪杂碎
zhū zásuì
Lòng lợn
羊肉
yángròu
Thịt dê
猪头肉
zhūtóu ròu
Thịt thủ (lợn)
鹅肉
é ròu
Thịt ngỗng
马蹄
mǎtí
Củ năng, củ mã thầy
蒜薹
suàntái
Cọng tỏi
胡萝卜
húluóbo
Cà rốt
野芋
yě yù
Khoai sọ
香芹
xiāng qín
Cần tây đá, mùi tây, ngò tây
白洋葱
bái yángcōng
Củ hành tây trắng
黄鱼鲞
huángyú xiǎng
Khô cá thủ
青尖椒
qīng jiān jiāo
Ớt hiểm xanh
小排
xiǎo pái
Sườn non
芦笋
lúsǔn
Măng tây
长茄子
zhǎng qiézi
Cà tím dài
紫甘菜、紫甘蓝
zǐ gān cài, zǐ gānlán
Bắp cải tím
腊肠、香肠
làcháng, xiāngcháng
Lạp xưởng
花菜
huācài
Súp lơ (hoa lơ), bông cải
西兰花
xī lánhuā
Súp lơ xanh, bông cải xanh
豇豆
jiāngdòu
Đậu đũa
白花菜
bái huācài
Súp lơ trắng, bông cải trắng
毛豆
máodòu
Đậu tương non
积雪草
jī xuě cǎo
Rau mác
猪心
zhū xīn
Tim lợn
南瓜
nánguā
Bí ngô (bí đỏ)
鲜肉
xiān ròu
Thịt tươi
紫菜
zǐcài
Rong biển
香菜
xiāngcài
Rau mùi, ngò rí
洋葱
yángcōng
Củ hành tây
甲鱼
jiǎyú
Ba ba
鸡爪
jī zhuǎ
Chân gà
蹄筋
tíjīn
Gân chân
虾干
xiā gàn
Tôm khô
鸡翅膀
jī chìbǎng
Cánh gà (sân khấu)
豌豆
wāndòu
Đậu Hà Lan
茭白
jiāobáijuàn
Củ niễng
海鲜
hǎixiān
Hải sản tươi
团生菜
tuán shēngcài
Xà lách bắp cuộn
里脊
lǐjí
Thịt thăn
鲑鱼
guīyú
Cá hồi
甜菜
tiáncài
Củ dền
芹菜
qíncài
Rau cần tây
西洋菜
xīyáng cài
Rau xà lách xoong
猪肉
zhūròu
Thịt lợn xào chua ngọt
章鱼
zhāngyú
Bạch tuộc
韭菜
jiǔcài
Hẹ
蛇豆角、蛇瓜
shé dòujiǎo, shé guā
Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ
泥鳅
níqiū
Cá chạch
金针菜
jīnzhēncài
Cây hoa hiên
桂鱼
guì yú
Cá rô mo
鳊鱼
biān yú
Cá vền trắng
墨鱼
mòyú
Cá mực, mực nang
鱼翅
yúchì
Vi cá
河豚
hétún
Cá nóc
螺蛳
luósī
Ốc nước ngọt
鸡腿
jītuǐ
Đùi gà
青豆
qīngdòu
Đậu tương xanh
蜗牛
wōniú
Ốc sên
瘦肉
shòu ròu
Thịt nạc
黄鳝
huángshàng
Lươn
黄椒
huáng jiāo
Ớt chuông vàng
猪肝
zhū gān
Gan lợn
海味
hǎiwèi
Hải sản, đồ biển
河虾
hé xiā
Tôm sông (tôm nước ngọt), tôm càng
青圆椒
qīng yuán jiāo
Ớt chuông xanh
海蟹
hǎi xiè
Cua biển, ghẹ
鸭肉
yā ròu
Thịt vịt
小红尖椒
xiǎo hóng jiān jiāo
Ớt hiểm đỏ
苦瓜
kǔguā
Mướp đắng (khổ qua)
河蟹
héxiè
Cua sông, cua đồng
海螺
hǎiluó
Ốc biển
青菜
qīngcài
Cải xanh
肉糜
ròumí
Thịt băm
虾仁
xiārén
Tôm nõn tươi
山鸡
shān jī
Chim trĩ
莳萝
shí luó
Thì là
猪油
zhū yóu
Mỡ lợn
虾皮
xiāpí
Tép khô
长黄辣椒
zhǎng huáng làjiāo
Ớt vàng dài
慈菇
cí gū
Rau mác
凤尾鱼
fèngwěiyú
Cá lành canh
番茄、西红柿
fānqié, xīhóngshì
Cà chua bi
鸭肫
yā zhūn
Mề vịt
鱼糜
yú mí
Cá xay
鹌鹑蛋
ānchún dàn
Trứng cút
鹅蛋
é dàn
Trứng ngỗng
娃娃菜
wáwa cài
Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay)
肉丁
ròu dīng
Thịt thái hạt lựu
河鳗
hé mán
Lươn sông
鸭脯
yā pú
Ức vịt
龙虾
lóngxiā
Tôm hùm
生菜
shēngcài
Rau xà lách, rau sống
菠菜
bōcài
Rau chân vịt, cải bó xôi
豆芽儿
dòuyá er
Giá đỗ xanh
笋干
sǔn gān
Măng khô
带鱼
dàiyú
Cá hố

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct