You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Page
HSK 6

HSK 6 là cấp độ cao nhất trong hệ thống kiểm tra năng lực tiếng Trung HSK. Được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung ở mức độ rất cao, HSK 6 là mục tiêu cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ này trong các môi trường công việc chuyên sâu, nghiên cứu học thuật, hoặc giao tiếp cấp cao.

Trong kỳ thi HSK 6, người học sẽ đối mặt với các bài thi đòi hỏi khả năng đọc và hiểu đa dạng các văn bản phức tạp, cũng như khả năng viết văn bản chi tiết và logic. Phần nghe nói yêu cầu họ có khả năng hiểu rõ các đoạn hội thoại và thảo luận chủ đề phức tạp. Ngoài ra, họ cũng phải thể hiện khả năng giao tiếp một cách tự tin và chính xác trong các tình huống nâng cao. Có thể nói HSK 6 là cấp độ cuối cùng bạn cần tiếp cận khi học khóa học tiếng Trung nâng cao.

HSK 6 là một mục tiêu rất cao và đánh dấu sự thành thạo đáng kể của người học trong việc sử dụng tiếng Trung.

Muc tiêu học tập HSK 6:

  • Nghe - nói - đọc - viết chuẩn là yêu cầu bắt buộc của HSK 6.
  • Có thể thảo luận trôi chảy, đa dạng về các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hay các chủ đề thuộc chuyên môn nào đó.

Yêu cầu cần có của HSK 6:

  Âm tiết Ký tự Từ vựng Ngữ pháp Chữ viết tay
Toàn bộ 908 1800 5456 424 400
Từ mới 85 300 1140 67
Nghe Nghe và hiểu được những câu nói phức tạp, những câu nói mang ẩn ý.
Nói Nói trôi chảy các đoạn văn bản có cấu trúc tương đối phức tạp. Trong quá trình nói có thể mô tả/thảo luận/thương lượng chính xác nội dung một cách tự nhiên và dễ hiểu.
Đọc Đọc và hiểu được chính xác về nội dung đang được đề cập. Cần nắm vững được thông tin và có thể suy đoán được các thông tin ẩn trong bối cảnh liên quan.
Viết Cần nắm chắc 400 ký tự thuộc danh sách chữ viết tay theo yêu cầu.
Dịch

Bạn cần có kỹ năng dịch thuật thành thạo. Có thể dịch bằng miệng lưu loát và có t hể sửa lỗi (của đối phương) một cách nhanh chóng.

Có thể vừa dịch chính xác nội dung vừa được tường thuật đồng thời giải thích/tranh luận bằng văn bản thông thường.

Flashcard HSK 6

Thi thử HSK 6

Từ vựng HSK 6

[tuōmáo]
Tẩy lông, cạo lông
HSK6
[tuō mó jì]
Chất chống dính khuôn
HSK6
[tuō rǔ zuòyòng]
Tác dụng tách nhũ
HSK6
[jiǎo tà bǎn]
Đế để chân
HSK6
[jiǎo tà kāiguān]
Bàn đạp hơi
HSK6
[jiǎogēn]
Gót chân
HSK6
[jiǎozhǐ]
Ngón chân cái
HSK6
[jiǎo wàn]
Cổ chân
HSK6
[jiǎoqì bìng]
Bệnh phù chân
HSK6
[jiǎobù fànguī, jiǎo wù]
Lỗi bước chân
HSK6
[jiǎo jià]
Chân bàn
HSK6
[jiǎoshǒujià]
Giàn giáo
HSK6
[bózi]
Cổ
HSK6
[nǎomó yán]
Viêm màng não
HSK6
[nǎo jǐsuǐ mó yán]
Viêm màng tủy, não
HSK6
[nǎo zhǒngliú]
U não
HSK6
[nǎozi]
Bộ não
HSK6
[nǎo wàikē]
Khoa não
HSK6
[nǎo chūxiě]
Xuất huyết não
HSK6
[jí wǎ]
Ngói nóc, ngói bò
HSK6
[cuì pí miànfěn]
Bột chiên giòn
HSK6
[cuì pí nèn jī]
Gà non rán giòn
HSK6
[zhīfáng]
Mỡ
HSK6
[néngyuán kūjié]
Khô cạn năng lượng
HSK6
[xiōng dài]
Túi ngực
HSK6
[xiōngmóyán]
Viêm màng phổi
HSK6
[xiōngqiāng]
Lồng ngực
HSK6
[xiōng jiǎ]
Mảnh giáp che ngực
HSK6
[xiōngkǒu]
Ngực
HSK6
[jiāoguǎn qīngjié]
Làm sạch ống keo
HSK6
[jiāoshuǐ tiě tǒng]
Thùng keo thiếc
HSK6
[jiāoshuǐ tài duō chéng kuài (jī jiāo)]
Keo nhiều quá đọng thành cục
HSK6
[jiāoshuǐ]
Keo dính
HSK6
[jiāodài fēngkǒu jī]
Máy ép túi PE
HSK6
[jiāodài]
Băng keo
HSK6
[jiāo tài duō ér yìchū]
Keo nhiều quá nên tràn ra ngoài
HSK6
[jiāonáng]
Viên thuốc con nhộng
HSK6
[ jiāohébǎn]
Gỗ dán
HSK6
[jiāojuǎn]
Flim fax
HSK6
[jiāo cāng]
Kho keo
HSK6
[jiāo bù dàowèi (tuōjiāo)]
Keo không đến vị trí, không có keo
HSK6
[gēbó zhǒu]
Khuỷu tay
HSK6
[gēbó]
Cánh tay trên
HSK6
[yíxiàn yán]
Viêm tuyến tụy
HSK6
[yān chāng yú]
Cá yên xương
HSK6
[hútáo qián]
Kìm bấm thường
HSK6
[húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōngyāng]
Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
HSK6
[tāiwèi bùzhèng]
Thai ngược
HSK6
[bèi qiān rén]
Người ký ở phía sau (tờ khai)
HSK6
[bēidài qún]
Váy có dây đeo
HSK6
[bèiduìbèi xìnyòng zhèng; zhuǎn kāi xìnyòng zhèng]
Thư tín dụng giáp lưng
HSK6
[bèishū rén]
Người chứng thực
HSK6
[bèishū; pī dān]
Ký hậu
HSK6
[bèishū]
Chứng thực
HSK6
[dǎnnáng jiéshí]
Sỏi mật
HSK6
[dǎnnáng yán]
Viêm túi mật
HSK6
[wèi cháng yán]
Viêm dạ dày và ruột
HSK6
[wèi'ái]
Ung thư dạ dày
HSK6
[wèibìng]
Đau dạ dày
HSK6
[wèiyán]
Viêm dạ dày
HSK6
[wèi kuì yán]
Viêm loét dạ dày
HSK6
[wèi qì, zhàngqì]
Đầy hơi
HSK6
[wèi kuòzhāng]
Dãn nở dạ dày
HSK6
[wèixiàchuí]
Sa dạ dày
HSK6
[zhǒngliú yīyuàn]
Bệnh viện ung thư
HSK6
[zhǒngliú]
Sưng tấy
HSK6
[shènzàng bìng]
Bệnh thận
HSK6
[shènzàng]
Cật, thận
HSK6
[shèn shí]
Sỏi thận
HSK6
[fèi nóngzhǒng]
Sưng phổi có mủ
HSK6
[fèi'ái]
Ung thư phổi
HSK6
[fèibìng]
Bệnh phổi
HSK6
[fèiyán]
Viêm phổi
HSK6
[fèi shuǐzhǒng]
Bệnh tràn dịch màng phổi
HSK6
[fèi qì zhǒng]
Bệnh dãn phế quản
HSK6
[jiānbǎng]
Vai
HSK6
[jiānzhāng]
Phù hiệu trên vai
HSK6
[féipàng bìng]
Bệnh béo phì
HSK6
[féi ròu]
Thịt mỡ
HSK6
[féiwò de tǔrǎng]
Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu
HSK6
[féiliào]
Phân Bón
HSK6
[gǔpiào jiāoyì suǒ]
Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán
HSK6
[gǔpiào]
Cổ phiếu ưu đãi, Preferred Stock/Preferred Shares/Preference Shares
HSK6
[chángwèi xiāoyán piàn]
Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày
HSK6
[cháng gěngzǔ]
Tắc ruột
HSK6
[gānzàng]
Gan
HSK6
[gān yìng biàn]
Sơ gan
HSK6
[gān'ái]
Ung thư gan
HSK6
[gānbìng]
Bệnh gan
HSK6
[gān jìn gāo]
Cao bổ gan
HSK6
[ròumí]
Thịt băm
HSK6
[ròu lèi jiāgōng gōngyè]
Công nghiệp chế biến thịt
HSK6
[ròupí]
Bì lợn
HSK6
[ròuliú]
Ung thư cơ
HSK6
[ròupiàn]
Thịt miếng
HSK6
[ròu wán]
Thịt viên
HSK6
[ròu dīng]
Thịt thái hạt lựu
HSK6
[shēngkǎ]
Cạc âm thanh (sound card)
HSK6
[jùhé]
Hỗn hợp, trộn, nhào
HSK6
[liánxiǎng]
Lenovo
HSK6

Pages

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct