HSK 6 là cấp độ cao nhất trong hệ thống kiểm tra năng lực tiếng Trung HSK. Được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung ở mức độ rất cao, HSK 6 là mục tiêu cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ này trong các môi trường công việc chuyên sâu, nghiên cứu học thuật, hoặc giao tiếp cấp cao.
Trong kỳ thi HSK 6, người học sẽ đối mặt với các bài thi đòi hỏi khả năng đọc và hiểu đa dạng các văn bản phức tạp, cũng như khả năng viết văn bản chi tiết và logic. Phần nghe nói yêu cầu họ có khả năng hiểu rõ các đoạn hội thoại và thảo luận chủ đề phức tạp. Ngoài ra, họ cũng phải thể hiện khả năng giao tiếp một cách tự tin và chính xác trong các tình huống nâng cao. Có thể nói HSK 6 là cấp độ cuối cùng bạn cần tiếp cận khi học khóa học tiếng Trung nâng cao.
HSK 6 là một mục tiêu rất cao và đánh dấu sự thành thạo đáng kể của người học trong việc sử dụng tiếng Trung.
Muc tiêu học tập HSK 6:
- Nghe - nói - đọc - viết chuẩn là yêu cầu bắt buộc của HSK 6.
- Có thể thảo luận trôi chảy, đa dạng về các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hay các chủ đề thuộc chuyên môn nào đó.
Yêu cầu cần có của HSK 6:
|
Âm tiết |
Ký tự |
Từ vựng |
Ngữ pháp |
Chữ viết tay |
Toàn bộ |
908 |
1800 |
5456 |
424 |
400 |
Từ mới |
85 |
300 |
1140 |
67 |
Nghe |
Nghe và hiểu được những câu nói phức tạp, những câu nói mang ẩn ý. |
Nói |
Nói trôi chảy các đoạn văn bản có cấu trúc tương đối phức tạp. Trong quá trình nói có thể mô tả/thảo luận/thương lượng chính xác nội dung một cách tự nhiên và dễ hiểu. |
Đọc |
Đọc và hiểu được chính xác về nội dung đang được đề cập. Cần nắm vững được thông tin và có thể suy đoán được các thông tin ẩn trong bối cảnh liên quan. |
Viết |
Cần nắm chắc 400 ký tự thuộc danh sách chữ viết tay theo yêu cầu. |
Dịch |
Bạn cần có kỹ năng dịch thuật thành thạo. Có thể dịch bằng miệng lưu loát và có t hể sửa lỗi (của đối phương) một cách nhanh chóng.
Có thể vừa dịch chính xác nội dung vừa được tường thuật đồng thời giải thích/tranh luận bằng văn bản thông thường.
|
Flashcard HSK 6
Thi thử HSK 6
Từ vựng HSK 6
[chē yā biānxiàn bùyīzhì]
May khoa, cô đinh lot không đêu
[chē yā bǔ qiáng dài shàng wànnéng chē]
[chē wànnéng ànzhào biāozhǔn]
(Hối phiếu) nhờ thu theo chứng từ
[yuè rì wénhuà jiāoliú xiéhuì]
Hội giao lưu văn hoá VN-NB
[yuènán yīnyuè jiā xiéhuì]
[yuènán yóuzhèng tōngxùn bù]
[yuènán wǔdǎo jiā xiéhuì]
[yuènán wǔtái yìshù xiéhuì]
[yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōngyāng wěiyuán (jiǎnchēng: yuènán húzhìmíng gòngqīngtuán zhōngyāng)]
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam
[yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán]
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tổng cục Thống kê Việt Nam
[yuènán kēxué jìshù liánhé huì]
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam
[yuènán kēxué jìshù xiéhuì]
Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam
[yuènán zǔguó zhènxiàn zhōngyāng wěiyuánhuì]
Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam
[yuènán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì]
Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam
[yuènán rènéng kēxué xiéhuì]
Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam
[yuènán hǎiyáng kēxué jìshù xiéhuì]
Hội khoa học kỹ thuật biển Việt nam
Tổng cục Hải quan Việt Nam
[yuènán mínjiān wényì xiéhuì]
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
[yuènán biāozhǔn zhìliàng jú]
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
Tổng cục Du lịch Việt Nam
[yuènán shèyǐng jiā xiéhuì]
Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
[yuènán jiànshè kēxué jìshù xiéhuì]
Hội khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam
[yuènán jiànzhú shī xiéhuì]
Hội Kiến trúc sư Việt Nam
Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam
[yuènán jiātíng jìhuà xiéhuì]
Hội kế hoạch hoá gia dình
[yuènán jiātíng fāzhǎn xiéhuì]
Hội khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam
[yuènán fùnǚ zhōngyāng liánhé huì]
Trung ương Hội LHPN Việt Nam
[yuènán tǔdì kēxué xiéhuì]
Hội khoa học đất Việt Nam
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
[yuènán láodòng róngjūn yǔ shèhuì shìwù bù]
Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam
Hội Ðúc luyện kim Việt Nam
[yuènán gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì]
Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
Siêu liên kết (hyperlink)
Khoản bồi thường vượt tỉ lệ
[chāoshēngbō jiǎnchá shì]
Phòng kiểm tra sóng siêu âm
Pages
Comments
Add new comment