You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
奴才
núcái
Nô tài
练功
liàngōng
Luyện công
遵命
zūnmìng
Tuân mệnh
少夫人
shǎo fūrén
Thiếu phu nhân
御花园
yù huāyuán
Ngự hoa viên
夫人
fū ren
Phu nhân
草民
cǎomín
Thảo dân
奉命
fèngmìng
Phụng mệnh
免礼
miǎn lǐ
Miễn lễ
倾国倾城
qīng guó qīngchéng
Khuynh quốc khuynh thành
成亲
chéngqīn
Thành thân
禁宫
jìn gōng
Cấm cung
御膳房
yùshàn fáng
Ngự thiện phòng
在下
zàixià
Tại hạ
贝勒爷
bèilè yé
Bối lạc gia
公主
gōngzhǔ
Công chúa
大牢
dàláo
Đại lao
太子妃
tàizǐ fēi
Thái tử phi
得宠
déchǒng
Đắc sủng, được sủng ái
龙袍
lóng páo
Long bào
侍卫
shìwèi
Thị vệ
大侠
dà xiá
Đại hiệp
文武双全
wénwǔ shuāngquán
Văn võ song toàn
殿下
diànxià
Điện hạt nhân
大逆不道
dànìbùdào
Đại nghịch bất đạo
徒弟
túdì
Đồ đệ
师兄
shīxiōng
Sư huynh
心地险恶
xīndì xiǎn'è
Tâm địa hiểm ác
民女
mín nǚ
Dân nữ
皇后
huánghòu
Hoàng hậu
后宫
hòugōng
Hậu cung
皇子
huángzǐ
Hoàng tử
王府
wángfǔ
Vương phủ
仙子
xiānzǐ
Tiên tử
足智多谋
zúzhìduōmóu
Túc trí đa mưu
叩见
kòujiàn
Khấu kiến
皇上
huángshàng
Hoàng thượng
失宠
shīchǒng
Thất sủng
告辞
gàocí
Cáo từ
行礼
xínglǐ
Hành lễ
太后
tàihòu
Thái hậu
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
众爱卿
zhòng ài qīng
Chúng ái khanh
师妹
shīmèi
Sư muội
出超
chū chāo
Xuất chiêu
哀家
āi jiā
Ai gia
本王
běn wáng
Bổn vương
继承皇位
jìchéng huángwèi
Kế thừa hoàng vị
妖怪
yāoguài
Yêu quái
贱人
jiàn rén
Tiện nhân
侍寝
shì qǐn
Thị tẩm
娘子
Niáng zǐ
Vợ
请安
qǐng'ān
Thỉnh an
勇猛
yǒngměng
Dũng mãnh
公子
gōngzǐ
Công tử
奴婢
núbì
Nô tì
练剑
liàn jiàn
Luyện kiếm
俊美
jùnměi
Tuấn mĩ
美人
měirén
Mỹ nhân
赐婚
cì hūn
Ban hôn
属下
shǔ xià
Thuộc hạ
少爷
shàoyé
Thiếu gia
王爷
wángyé
Vương gia
暗杀
ànshā
Ám sát
刺客
cìkè
Thích khách
恩人
ēnrén
Ân nhân
皇宫
huánggōng
Hoàng cung
上仙
shàng xiān
Thượng tiên
太医
tàiyī
Thái y
堂堂正正
tángtángzhèngzhèng
Đường đường chính chính
爱妃
ài fēi
Ái phi
大人
dàrén
Đại nhân
剑客
jiànkè
Kiếm khách
寝宫
qǐngōng
Tẩm cung
掌门人
zhǎng mén rén
Trưởng môn nhân
下官
xià guān
Hạ quan
英俊
yīngjùn
Anh tuấn
平身
píngshēn
Bình thân
绝色佳人
juésè jiārén
Tuyệt sắc giai nhân
好汉
hǎohàn
Hảo hán
上神
shàng shén
Thượng thần
师弟
shīdì
Sư đệ
冷宫
lěnggōng
Lãnh cung
寡人
guǎrén
Quả nhân
罪臣
zuì chén
Tội thần
精明
jīngmíng
Khôn khéo, thông minh lanh lợi
登上皇位
dēng shàng huángwèi
Lên ngôi
娘娘
niángniáng
Nương nương
拜见
bàijiàn
Bái kiến
宫规
gōng guī
Cung quy
正事
zhèngshì
Chính sự
接旨
jiē zhǐ
Tiếp chỉ
太子
tàizǐ
Thái tử
伺候
cìhòu
Hầu hạ, phục dịch
小人
xiǎo rén
Tiểu nhân
告退
gàotuì
Cáo lui
微臣
wēi chén
Vi thần
正大光明
zhèngdà guāngmíng
Quang minh chính đại
zhèn
Ta đây (tự xưng), Trẫm
师姐
shījiě
Sư tỉ
师傅
shīfù
Sư phụ
姑娘
gū niang
Cô nương
朝政
cháozhèng
Triều chính

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct