Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
女神
nǚshén
Nữ thần
狗仔队
gǒuzǎi duì
Paparazzi
舞台
wǔtái
Sân khấu
影帝
yǐngdì
Vua điện ảnh
妈妈粉
māmā fěn
Fan mẹ
艺人
yìrén
Nghệ sĩ
媒体采访
méitǐ cǎifǎng
Phỏng vấn giới truyền thông
走红
zǒuhóng
Trở nên nổi tiếng
黑粉;反粉
hēi fěn; fǎn fěn
Antifan ( phan chống lại)
发布会
fābù huì
Họp báo
音乐组合
yīnyuè zǔhé
Nhóm nhạc
国民大神
guómín dàshén
Đại thần quốc dân
团粉丝
tuán fěnsī
Fan đoàn ( yêu thích tất cả thành viên trong một nhóm nhạc chứ không phải chỉduy nhất một ai )
粉丝
fěnsī
Fan
女友粉
nǚyǒu fěn
Fan bạn gái.
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
阿姨粉
āyí fěn
Fan dì
姐姐粉
jiějiě fěn
Fan chị gái
受欢迎
shòu huānyíng
Được hoan nghênh
小花旦
xiǎo huādàn
Tiểu hoa đán (dùng để chỉ các idol nữ)
影后
yǐng hòu
Nữ hoàng điện ảnh
天后
tiānhòu
Thiên hậu
观众
guānzhòng
Khán giả điện ảnh
主持人
zhǔchí rén
MC, người dẫn chương trình
记者
jìzhě
Phóng viên
毒唯粉丝
dú wéi fěnsī
Fan độc duy ( chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm )
天王
tiānwáng
Thiên vương
受宠
shòu chǒng
Được yêu mến
娱乐公司
yúlè gōngsī
Công ty giải trí
丑闻;绯闻
chǒuwén; fēiwén
Scandal
歌手
gēshǒu
Ca sĩ
管理员
guǎnlǐ yuán
Người quản lý
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
化妆师
huà zhuāng shī
Chuyên gia trang điểm, make up
CP粉
cp fěn
Fan couple ( yêu thích một cặp đôi nào đó)
狂粉
kuáng fěn
Fan cuồng
小鲜肉
xiǎo xiān ròu
Tiểu thịt tươi ( một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc, chuyêndùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30, trẻ trung, đẹp trai và hơi có phầnnon nớt)
媒体
méitǐ
Giới truyền thông
出道
chūdào
Xuất đạo chỉ lần đầu tiên ra mắt ( chuyên dùng cho ca sĩ )
演员
yǎnyuán
Diễn viên
男神
nán shén
Nam thần
爱逗公司
ài dòu gōngsī
Công ty quản lí idol
演唱会
yǎnchàng huì
Concert
娱乐圈
yúlè quān
Giới giải trí
偶像;爱逗
ǒuxiàng; ài dòu
Idol thần tượng
明星
míngxīng
Ngôi sao màn bạc
保安
bǎo’ān
Nhân viên bảo vệ
Comments
Add new comment