You are here
Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025
Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

还
hái
trở về
公斤
gōng jīn
kg
斤
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
橘子
Júzi
Quýt
怎么
Zěnme
Thế nào
别的
bié de
Cái khác
苹果
Píngguǒ
Táo
了
le
xong, hết, đã, rồi
毛
máo
sợi lông (như chữ 毫), Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
一共
Yīgòng
Tổng cộng
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
元
yuán
Đồng (tệ), bắt đầu, thứ nhất
少
shǎo
Ít, thiếu
卖
mài
bán
角
jiǎo
Hào
买
mǎi
mua, sắm, tậu
贵
guì
đắt; mắc; quý
两
liǎng
hai, 2
多
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
吧
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
给
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
块
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
找
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
分
fēn
Phân chia, Xu