Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

韭
jiǔ
rau hẹ
虫
chóng
loài sâu bọ
見
jiàng
tỏ rõ, hiện ra
甘
gāng
ngọt lắm, ngọt khé
聿
yùn
bèn, bui
鼠
shǔ
con chuột
革
gé
thay đổi
足
zú
Chân
衣
yī
cái áo
巛
chuān
dòng nước, sông
黽
miǎn
cố gắng, gắng sức
臣
chén
bề tôi
戶
Hù
cửa một cánh
廾
gǒng
chắp tay
隹
zhuī
chim đuôi ngắn
肉
ròu
thịt
月
yuè
Mặt Trăng
邑
yì
vùng đất nhỏ
尢
yóu
bộ ngột
黍
shǔ
lúa nếp để cất rượu
瓦
wǎ
Ngói
食
shí
ăn
矢
shǐ
tên (bắn cung)
爿
páng
tấm ván gỗ
寸
cùn
tấc (đơn vị đo chiều dài)
虍
hū
vằn con hổ
門
méng
cái cửa
鹵
lǔ
đất mặn, ruộng muối
鬲
gé
nước Cách
一
yī
một, 1
弓
gōng
cong, Cái cung
豕
shǐ
con lợn, con heo
网
wǎng
cái lưới
毋
wú
chớ, đừng
入
rù
vào trong
冂
jiōng
đất ở xa ngoài cõi nước
心
xīn
lòng thành
矛
máo
xà mâu (binh khí)
谷
gǔ
cây lương thực, thóc lúa, kê
骫
wán
Uốn cong
木
mù
cây, gỗ
角
jiǎo
Hào
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
麥
mài
lúa tẻ
廴
yǐn
bước dài
丶
zhǔ
dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt
阜
fù
gò đất
身
shēn
thân thể, hình vóc
爪
zhǎo
Vuốt, Móng vuốt
隶
lì
phụ thuộc
水
shuǐ
nước
干
gàn
khô, cạn kiệt
釆
biàn
phân biệt
長
zhǎng
dài
青
qīng
xanh, màu xanh
血
xuè
máu
走
zǒu
Đi, đi bộ
言
yáng
nói
彳
chì
bước chân trái
頁
yè
tờ giấy, trang giấy
丿
piě
nét phảy, nét phẩy
玉
yù
viên ngọc, đá quý
勹
bāo
bộ bao
里
lǐng
ở trong cửa
工
gōng
công việc
又
yòu
cũng, lại còn
耳
ěr
cái tai
雨
yǔ
mưa
豸
zhì
loài bò sát không có chân
鼓
gǔ
cái trống cơm
斗
dòu
cái đấu (để đong)
亠
tóu
bộ đầu
攴
pū
đánh khẽ
人
rén
người
行
xíng
hàng, dòng
欠
qiàn
thiếu thốn, nợ
風
fēng
gió
匚
fāng
vật đựng đồ
龍
lóng
con rồng
至
zhì
đến, tới
瓜
guā
cây dưa
尸
shī
thây người chết
禸
róu
vết chân thú
凵
qiǎn
há mồm
殳
shū
thù (binh khí)
手
shǒu
cái tay
大
dà
to; lớn; rộng; bự
辵
chuò
bộ sước
广
guǎng
mái nhà
穴
xuè
hang
髟
biāo
tóc dài lượt thượt
八
bā
tám, 8
卩
jié
bộ tiết
而
ér
xe tang, xe đưa đám
竹
zhú
cây trúc, cây tre
赤
chì
đỏ, màu đỏ
金
jīn
vàng, tiền
囗
wéi
vây quanh
女
nǚ
Giới nữ
止
zhǐ
dừng lại, thôi
馬
mǎ
con ngựa
艸
cǎo
bộ thảo
辰
chén
Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
黑
hēi
đen, màu đen
缶
fǒu
bộ phũ
皮
pí
Da
卜
Bo
Bói, Tiên đoán
石
shí
đá
日
rì
Ngày, mùng
无
wú
không có
口
kǒu
Mồm, miệng
黹
zhǐ
may áo
老
lǎo
già, nhiều tuổi
彐
jì
đầu con nhím (dím)
非
fēi
không phải
子
zi
con
鬼
guǐ
ma quỷ
宀
mián
lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
香
xiāng
hương, mùi
冫
bīng
bộ băng
厶
sī
bộ khư
玄
xuán
màu đen
彡
shān
lông dài
耒
lěi
cái cày
羽
yǔ
lông chim
丨
Gǔn
nét xổ
儿
er
đứa trẻ
牛
niú
con trâu
齒
chǐ
răng
屮
chè
bộ triệt
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
片
piàn
tấm
田
tián
ruộng, đồng
夂
zhǐ
bộ tri
鬥
dòu
tranh đấu
自
zì
tự mình, riêng tư
舛
chuǎn
ngang trái
示
shì
tỏ rõ, hiện ra
癶
bō
gạt ra, đạp
音
yīn
âm, tiếng
疒
nè
bộ nạch
方
fāng
phía
韋
wéi
龠
yuè
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
幺
yāo
山
shān
núi
禾
hé
Lúa, mạ, Hạt kê, kê
黃
huáng
vàng, màu vàng
車
chē
cái xe
牙
yá
Cái răng
刀
dāo
con dao, cái đao
二
èr
hai, 2
歹
dǎi
xương tàn
匕
bǐng
cái thìa, cái muôi
羊
yáng
Con cừu
臼
jiù
cái cối để giã
毛
máo
sợi lông (như chữ 毫), Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
用
yòng
dùng, sử dụng
舟
zhōu
cái thuyền
犬
quǎn
con chó
面
miàn
mặt
夕
xī
buổi chiều, buổi tối
鳥
niǎo
con chim
鼎
dǐng
cái vạc, cái đỉnh
酉
yǒu
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
生
shēng
sinh đẻ
冖
mì
trùm khăn lên đầu
舌
shé
cái lưỡi
气
qì
khí, hơi
火
huǒ
lửa
白
bái
trắng, màu trắng
曰
yuē
nói rằng
戈
gē
cái qua, cái mác (binh khí)
豆
dòu
cây đậu
亅
jué
nét xổ có móc
糸
mì
bộ mịch
小
xiǎo
nhỏ bé
色
sè
màu sắc
斤
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
力
lì
sức lực
弋
yì
chiếm lấy
己
jǐ
mình, thân
貝
bèi
con sò, hến
夊
suī
đến sau
土
tǔn
đất
支
zhī
cấp cho, chi cấp
匸
xì
che đậy, che lấp
飛
fēi
bay
皿
mǐn
cái mâm
氏
shì
Thị
文
wén
văn vẻ
目
mù
mắt
巾
jīng
cái khăn
辛
xīn
Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
襾
yà
che, chùm lên
十
shí
mười, 10
士
shì
học trò
立
lì
đứng thẳng
龜
guī
con rùa
齊
qí
đều, không so le
疋
pǐ
chân
几
jǐ
Vài, mấy
麻
má
cây gai
乙
yǐ
Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
首
shǒu
thú tội, đầu thú
艮
gěng
thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳng; gượng gạo
魚
yú
con cá
鼻
bí
Cái mũi
厂
chǎng
chỗ sườn núi có thể ở được
高
gāo
cao
爻
yáo
hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)
鬯
chàng
rượu nếp
父
fù
cha, bố
鹿
lù
con hươu