Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

殳
shū
thù (binh khí)
厂
chǎng
chỗ sườn núi có thể ở được
髟
biāo
tóc dài lượt thượt
儿
er
đứa trẻ
竹
zhú
cây trúc, cây tre
乙
yǐ
Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
八
bā
tám, 8
甘
gāng
ngọt lắm, ngọt khé
辛
xīn
Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
牙
yá
Cái răng
勹
bāo
bộ bao
韋
wéi
矢
shǐ
tên (bắn cung)
疋
pǐ
chân
歹
dǎi
xương tàn
生
shēng
sinh đẻ
冫
bīng
bộ băng
毛
máo
sợi lông (như chữ 毫), Hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
卜
Bo
Bói, Tiên đoán
鬯
chàng
rượu nếp
尸
shī
thây người chết
爻
yáo
hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)
艮
gěng
thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳng; gượng gạo
衣
yī
cái áo
火
huǒ
lửa
豆
dòu
cây đậu
鼎
dǐng
cái vạc, cái đỉnh
行
xíng
hàng, dòng
舌
shé
cái lưỡi
穴
xuè
hang
曰
yuē
nói rằng
鹵
lǔ
đất mặn, ruộng muối
黍
shǔ
lúa nếp để cất rượu
冖
mì
trùm khăn lên đầu
谷
gǔ
cây lương thực, thóc lúa, kê
骫
wán
Uốn cong
女
nǚ
Giới nữ
巾
jīng
cái khăn
黑
hēi
đen, màu đen
土
tǔn
đất
禸
róu
vết chân thú
几
jǐ
Vài, mấy
癶
bō
gạt ra, đạp
干
gàn
khô, cạn kiệt
皮
pí
Da
止
zhǐ
dừng lại, thôi
皿
mǐn
cái mâm
山
shān
núi
馬
mǎ
con ngựa
聿
yùn
bèn, bui
走
zǒu
Đi, đi bộ
非
fēi
không phải
辰
chén
Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
疒
nè
bộ nạch
瓜
guā
cây dưa
瓦
wǎ
Ngói
麻
má
cây gai
斤
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
戶
Hù
cửa một cánh
矛
máo
xà mâu (binh khí)
齊
qí
đều, không so le
己
jǐ
mình, thân
廴
yǐn
bước dài
糸
mì
bộ mịch
牛
niú
con trâu
車
chē
cái xe
无
wú
không có
邑
yì
vùng đất nhỏ
龜
guī
con rùa
里
lǐng
ở trong cửa
舟
zhōu
cái thuyền
黃
huáng
vàng, màu vàng
長
zhǎng
dài
麥
mài
lúa tẻ
見
jiàng
tỏ rõ, hiện ra
口
kǒu
Mồm, miệng
高
gāo
cao
弋
yì
chiếm lấy
龠
yuè
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
夕
xī
buổi chiều, buổi tối
彳
chì
bước chân trái
艸
cǎo
bộ thảo
玉
yù
viên ngọc, đá quý
釆
biàn
phân biệt
舛
chuǎn
ngang trái
刀
dāo
con dao, cái đao
虫
chóng
loài sâu bọ
彡
shān
lông dài
匸
xì
che đậy, che lấp
自
zì
tự mình, riêng tư
匕
bǐng
cái thìa, cái muôi
弓
gōng
cong, Cái cung
亠
tóu
bộ đầu
隹
zhuī
chim đuôi ngắn
鳥
niǎo
con chim
力
lì
sức lực
食
shí
ăn
欠
qiàn
thiếu thốn, nợ
齒
chǐ
răng
立
lì
đứng thẳng
厶
sī
bộ khư
耒
lěi
cái cày
飛
fēi
bay
黹
zhǐ
may áo
金
jīn
vàng, tiền
臣
chén
bề tôi
禾
hé
Lúa, mạ, Hạt kê, kê
青
qīng
xanh, màu xanh
廾
gǒng
chắp tay
入
rù
vào trong
玄
xuán
màu đen
角
jiǎo
Hào
犬
quǎn
con chó
二
èr
hai, 2
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
龍
lóng
con rồng
足
zú
Chân
网
wǎng
cái lưới
用
yòng
dùng, sử dụng
心
xīn
lòng thành
首
shǒu
thú tội, đầu thú
宀
mián
lợp trùm nhà ngoài với nhà trong
缶
fǒu
bộ phũ
臼
jiù
cái cối để giã
文
wén
văn vẻ
水
shuǐ
nước
十
shí
mười, 10
鬲
gé
nước Cách
隶
lì
phụ thuộc
片
piàn
tấm
示
shì
tỏ rõ, hiện ra
血
xuè
máu
父
fù
cha, bố
酉
yǒu
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
斗
dòu
cái đấu (để đong)
小
xiǎo
nhỏ bé
巛
chuān
dòng nước, sông
屮
chè
bộ triệt
又
yòu
cũng, lại còn
鼓
gǔ
cái trống cơm
氏
shì
Thị
攴
pū
đánh khẽ
囗
wéi
vây quanh
手
shǒu
cái tay
黽
miǎn
cố gắng, gắng sức
老
lǎo
già, nhiều tuổi
阜
fù
gò đất
鬼
guǐ
ma quỷ
鼠
shǔ
con chuột
鬥
dòu
tranh đấu
香
xiāng
hương, mùi
支
zhī
cấp cho, chi cấp
士
shì
học trò
革
gé
thay đổi
戈
gē
cái qua, cái mác (binh khí)
魚
yú
con cá
鼻
bí
Cái mũi
匚
fāng
vật đựng đồ
丶
zhǔ
dấu đánh để ghi nhớ hoặc phân biệt
亅
jué
nét xổ có móc
耳
ěr
cái tai
至
zhì
đến, tới
色
sè
màu sắc
風
fēng
gió
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
丿
piě
nét phảy, nét phẩy
頁
yè
tờ giấy, trang giấy
赤
chì
đỏ, màu đỏ
白
bái
trắng, màu trắng
夂
zhǐ
bộ tri
爿
páng
tấm ván gỗ
石
shí
đá
一
yī
một, 1
彐
jì
đầu con nhím (dím)
鹿
lù
con hươu
子
zi
con
韭
jiǔ
rau hẹ
門
méng
cái cửa
羽
yǔ
lông chim
木
mù
cây, gỗ
面
miàn
mặt
气
qì
khí, hơi
肉
ròu
thịt
大
dà
to; lớn; rộng; bự
凵
qiǎn
há mồm
羊
yáng
Con cừu
广
guǎng
mái nhà
言
yáng
nói
辵
chuò
bộ sước
幺
yāo
方
fāng
phía
尢
yóu
bộ ngột
工
gōng
công việc
雨
yǔ
mưa
寸
cùn
tấc (đơn vị đo chiều dài)
冂
jiōng
đất ở xa ngoài cõi nước
貝
bèi
con sò, hến
而
ér
xe tang, xe đưa đám
田
tián
ruộng, đồng
豸
zhì
loài bò sát không có chân
日
rì
Ngày, mùng
目
mù
mắt
丨
Gǔn
nét xổ
音
yīn
âm, tiếng
身
shēn
thân thể, hình vóc
卩
jié
bộ tiết
人
rén
người
月
yuè
Mặt Trăng
襾
yà
che, chùm lên
爪
zhǎo
Vuốt, Móng vuốt
豕
shǐ
con lợn, con heo
虍
hū
vằn con hổ
毋
wú
chớ, đừng
夊
suī
đến sau