Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

期
qī
thời kỳ, lúc
饭
fàn
cơm, bữa cơm
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
汽车
qì chē
ô tô
午
wǔ
buổi trưa
九
jiǔ
chín, 9
菜
cài
rau ăn
我
Wǒ
tôi, tao
么
me
bé nhỏ
飞
fēi
bay
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
北京
Běijīng
Bắc Kinh
弟弟
dì di
Em trai
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
明
míng
sáng
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
西
xī
phía tây, phương tây
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
妹妹
mèi mei
Em gái
河内
Hénèi
Hà Nội
怎么
Zěnme
Thế nào
车站
Chēzhàn
Bến xe
星
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
先生
xiān sheng
Tiên sinh
爷爷
yé ye
Ông nội
东
dōng
phía đông, phương đông
她
tā
cô ấy, chị ấy
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
是
shì
là, phải
没
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
月
yuè
Mặt Trăng
出
chū
Ra, đi ra
苹果
Píngguǒ
Táo
有的
Yǒu de
Có
呢
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
特别
tè bié
Đặc biệt
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
杯
bēi
cốc (cốc đựng)
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
面
miàn
mặt
太
tài
Quá, lắm
里
lǐng
ở trong cửa
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
不
bù
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
服
fú
quần áo
不好
bù hǎo
Không tốt
回
huí
về
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
爸爸
Bàba
Bố
买
mǎi
mua, sắm, tậu
果
guǒ
quả, trái
邮局
Yóujú
Bưu điện
老师
lǎo shī
Thầy giáo
包子
bāo zi
Bánh bao
办公
bàn gōng
làm việc
的
de
của, thuộc về
苹
píng
cây táo; quả táo
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
姐姐
jiě jie
chị gái
女
nǚ
Giới nữ
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
中
zhōng
ở giữa
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
啤酒
pí jiǔ
Bia
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
我们
Wǒmen
Chúng tôi
现在
Xiànzài
Bây giờ
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
四
sì
bốn, 4
怎
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
谢
xiè
cảm tạ, cảm ơn
打的
Dǎ di
taxi
学习
xué xí
học tập
做
zuò
làm
都
dōu
đều
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
租
zū
Thuê
名字
Míngzì
Tên
什
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
早上
zǎo shang
Buổi sáng
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
客气
kè qi
Khách sáo
二
èr
hai, 2
语
yǔ
ngôn ngữ
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
朋
péng
bạn bè
大夫
dài fu
đại phu
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
没关系
Méi guān xì
Không sao
后
hòu
hoàng hậu, vợ vua
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
了
le
xong, hết, đã, rồi
听
tīng
nghe
车
chē
cái xe
本
běn
Quyển, Cuốn
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
教授
jiào shòu
giáo sư
叫
jiào
kêu, gọi
十
shí
mười, 10
客
kè
khách, người ngoài
师
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
能
néng
khả năng, có thể
兴
xìng
thức dậy.
去
qù
đi
习
xí
học đi học lại, luyện tập
公司
gōngsī
Công ty
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
系
xì
Buộc, bó, nối, Khoa
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
见
jiàn
gặp, gặp gỡ
你们
Nǐmen
Các bạn
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
现
xiàn
xuất hiện, tồn tại
昨天
zuó tiān
Hôm qua
先
xiān
Trước, Trước tiên
天
tiān
trời, bầu trời
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
识
shí
biết
热
rè
nóng
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
词典
cí diǎn
từ điển
面条
miàn tiáo
Mì sợi
爱
ài
Yêu, tình yêu, thương
京
jīng
kinh đô, thủ đô
妈
mā
mẹ đẻ
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
摩托车
mó tuō chē
xe máy
很
hěn
rất
觉
jué
biết
那
nà
Kia, đó
一般
yībān
Bình thường
椅
yǐ
cái ghế tựa
火车
Huǒchē
Ga tàu
欧元
ōu yuán
euro
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
北
běi
phía bắc, phương bắc
秘书
mì shū
thư ký
光盘
guāng pán
Đĩa quang
认
rèn
nhận ra, nhận biết
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
些
xiē
Lượng từ số nhiều
吗
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
人
rén
người
汉字
hàn zì
chữ Hán
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
脑
nǎo
Não, óc
院
yuàn
tường bao chung quanh
高
gāo
cao
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
对
duì
Cặp, đúng, Đối diện
话
huà
Lời nói
南宁
Nánníng
Nam ninh
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
茶叶
chá yè
lá chè
昨
zuó
hôm qua
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
同
tóng
cùng nhau
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
八
bā
tám, 8
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
老
lǎo
già, nhiều tuổi
喜
xǐ
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
咱们
zánmen
Chúng ta
谢谢
xiè xie
Cám ơn
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
三
sān
ba, 3
家
jiā
nhà
小
xiǎo
nhỏ bé
猫
māo
con mèo
馒头
mán tou
Màn thầu
奶奶
nǎi nai
Bà nội
汉
hàn
Hán
一共
Yīgòng
Tổng cộng
国
guó
đất nước, quốc gia
名
míng
tên, danh
姐
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
今
jīn
nay, bây giờ
睡
shuì
giấc ngủ
视
shì
nhìn kỹ
骫
wán
Uốn cong
同学
tóng xué
Bạn học
写
xiě
viết, chép
一个
yī ge
Một cái, một
六
liù
sáu, 6
前
qián
trước kia, xưa kia
学生
xuéshēng
Học sinh
请问
qǐng wèn
xin hỏi
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
电
diàn
điện
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
雨
yǔ
mưa
打
dǎ
tá, 12
开学
kāi xué
Khai giảng
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
分
fēn
Phân chia, Xu
橘子
Júzi
Quýt
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
狗
gǒu
con chó con
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
店
diàn
quán trọ, tiệm hàng
校
xiào
kiểm tra, xét
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
冷
lěng
lạnh lẽo
在
zài
ở, tại
发音
fā yīn
phát âm
商
shāng
buôn bán
坐
zuò
ngồi, ngồi xuống
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
吃
chī
ăn (ăn uống)
钱
qián
tiền
这个
zhè ge
Cái này, việc này
爸
bà
bố, ba
这
zhè
Đây, này
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
什么
Shénme
gì, cái gì
职员
Zhíyuán
Nhân viên
西药
xī yào
tây y
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
他们
tā men
Bọn họ
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
钟
zhōng
cái chuông
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
姐妹
jiě mèi
Chị em
衣
yī
cái áo
爹
diē
cha, bố
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
样
yàng
hình dạng, dáng vẻ
年
nián
năm
字
zì
chữ
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
子
zi
con
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
你好
nǐ hǎo
Xin chào
喂
wèi
chăn nuôi
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
哥哥
Gēgē
Anh trai
会
huì
có thể; có khả năng; sẽ
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
少
shǎo
Ít, thiếu
商店
shāng diàn
cửa hàng
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
你
nǐ
anh, bạn, mày
日元
rì yuán
yên nhật
妈妈
mā ma
Mẹ
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
认识
Rènshí
Quen, quen biết
医
yī
chữa bệnh
大概
Dàgài
Có lẽ
作
zuò
làm, tạo nên
看
kàn
xem, nhìn
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
影
yǐng
bóng
儿
er
đứa trẻ
银行
Yínháng
Ngân hàng
说
shuō
nói
好
hǎo
Tốt, khoẻ
杂志
zá zhì
tạp chí
下午
xià wǔ
buổi chiều
学
xué
học hành
一
yī
một, 1
岁
suì
Năm, Tuổi
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
哪
nǎ
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
生
shēng
sinh đẻ
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
再
zài
lại, lần nữa
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
欢
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
时
shí
lúc
们
men
bọn, các, chúng
打算
Dǎsuàn
dự tính
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
星期
Xīngqī
Tuần lễ
外贸
wài mào
ngoại thương
机
jī
công việc
友
yǒu
bạn bè
五
wǔ
năm, 5
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
漂
piào
trôi nổi
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
住
zhù
ở; cư trú; trọ
请
qǐng
mời mọc
打工
Dǎgōng
Làm thuê
点
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
号
hào
Số
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
亮
liàng
xinh đẹp
下
xià
xuống, dưới
开
kāi
mở ra
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
他
tā
Anh ấy, ông ấy
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
上
shàng
Lên, trên, lên trên
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
读
dú
Đọc
租出车
Zū chū chē
taxi
谁
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
咖啡
kā fēi
Cà phê
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
介绍
jiè shào
giới thiệu
书
shū
sách
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
外国
wài guó
nước ngoài
七
qī
bảy, 7
个
gè
cái, quả, con
茶
chá
Trà, trà uống
想
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
关
guān
cửa ải, cửa ô
来
lái
đến nơi
块
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
中药
zhōng yào
đông y
多
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
气
qì
khí, hơi
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
工
gōng
công việc
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
公斤
gōng jīn
kg
有
yǒu
Có, sở hữu
喝
hē
Uống
公里
Gōnglǐ
Km
大
dà
to; lớn; rộng; bự
桌
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
和
hé
với, và
水
shuǐ
nước
起
qǐ
bắt đầu, phát sinh
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
候
hòu
thời gian
几
jǐ
Vài, mấy