You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
打的
Dǎ di
taxi
xià
xuống, dưới
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
xiē
Lượng từ số nhiều
车站
Chēzhàn
Bến xe
光盘
guāng pán
Đĩa quang
chá
Trà, trà uống
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
guǒ
quả, trái
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
外国
wài guó
nước ngoài
zuò
làm
jiǔ
chín, 9
èr
hai, 2
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
一共
Yīgòng
Tổng cộng
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
公斤
gōng jīn
kg
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
tôi, tao
汽车
qì chē
ô tô
xiān
Trước, Trước tiên
hàn
Hán
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
bēi
cốc (cốc đựng)
cái áo
发音
fā yīn
phát âm
qián
trước kia, xưa kia
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
xiào
kiểm tra, xét
míng
sáng
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
sān
ba, 3
yǒu
bạn bè
tóng
cùng nhau
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
mưa
面条
miàn tiáo
Mì sợi
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
néng
khả năng, có thể
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
bố, ba
khí, hơi
昨天
zuó tiān
Hôm qua
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
杂志
zá zhì
tạp chí
cái, quả, con
shàng
Lên, trên, lên trên
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
日元
rì yuán
yên nhật
yuàn
tường bao chung quanh
tám, 8
hào
Số
大概
Dàgài
Có lẽ
zuó
hôm qua
shuì
giấc ngủ
请问
qǐng wèn
xin hỏi
māo
con mèo
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
chī
ăn (ăn uống)
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
khách, người ngoài
lěng
lạnh lẽo
yuè
Mặt Trăng
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
外贸
wài mào
ngoại thương
ngôn ngữ
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
liàng
xinh đẹp
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
lǐng
ở trong cửa
năm, 5
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
现在
Xiànzài
Bây giờ
shí
mười, 10
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
shuō
nói
下午
xià wǔ
buổi chiều
Uống
diàn
điện
bắt đầu, phát sinh
guān
cửa ải, cửa ô
shāng
buôn bán
fēn
Phân chia, Xu
quần áo
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
妹妹
mèi mei
Em gái
zuò
làm, tạo nên
xiě
viết, chép
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
妈妈
mā ma
Mẹ
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
zài
ở, tại
anh, bạn, mày
zhōng
ở giữa
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
yàng
hình dạng, dáng vẻ
yǐng
bóng
苹果
Píngguǒ
Táo
míng
tên, danh
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
先生
xiān sheng
Tiên sinh
chữa bệnh
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
他们
tā men
Bọn họ
学生
xuéshēng
Học sinh
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
wán
Uốn cong
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
cài
rau ăn
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu
jiā
nhà
有的
Yǒu de
huì
có thể; có khả năng; sẽ
với, và
me
bé nhỏ
bảy, 7
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
咖啡
kā fēi
Cà phê
đi
hòu
thời gian
nǎo
Não, óc
西药
xī yào
tây y
xiǎo
nhỏ bé
河内
Hénèi
Hà Nội
橘子
Júzi
Quýt
yǒu
Có, sở hữu
公司
gōngsī
Công ty
中药
zhōng yào
đông y
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
lái
đến nơi
弟弟
dì di
Em trai
rèn
nhận ra, nhận biết
早上
zǎo shang
Buổi sáng
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
rén
người
huí
về
học đi học lại, luyện tập
tài
Quá, lắm
thời kỳ, lúc
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
hěn
rất
er
đứa trẻ
diē
cha, bố
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
shí
biết
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
chū
Ra, đi ra
jīn
nay, bây giờ
一般
yībān
Bình thường
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
fēi
bay
公里
Gōnglǐ
Km
西
phía tây, phương tây
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
duì
Cặp, đúng, Đối diện
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
zhè
Đây, này
Buộc, bó, nối, Khoa
xìng
thức dậy.
老师
lǎo shī
Thầy giáo
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
miàn
mặt
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
啤酒
pí jiǔ
Bia
cô ấy, chị ấy
mǎi
mua, sắm, tậu
jué
biết
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
shǎo
Ít, thiếu
shuǐ
nước
le
xong, hết, đã, rồi
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
认识
Rènshí
Quen, quen biết
客气
kè qi
Khách sáo
hǎo
Tốt, khoẻ
zuò
ngồi, ngồi xuống
不好
bù hǎo
Không tốt
这个
zhè ge
Cái này, việc này
jīng
kinh đô, thủ đô
租出车
Zū chū chē
taxi
办公
bàn gōng
làm việc
什么
Shénme
gì, cái gì
zài
lại, lần nữa
包子
bāo zi
Bánh bao
guó
đất nước, quốc gia
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
咱们
zánmen
Chúng ta
gǒu
con chó con
火车
Huǒchē
Ga tàu
xué
học hành
péng
bạn bè
秘书
mì shū
thư ký
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
名字
Míngzì
Tên
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
mẹ đẻ
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
běi
phía bắc, phương bắc
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
shū
sách
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
gōng
công việc
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
nián
năm
银行
Yínháng
Ngân hàng
qǐng
mời mọc
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
một, 1
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
商店
shāng diàn
cửa hàng
dōu
đều
zhōng
cái chuông
姐姐
jiě jie
chị gái
爸爸
Bàba
Bố
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
tiān
trời, bầu trời
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
欧元
ōu yuán
euro
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
爷爷
yé ye
Ông nội
Vài, mấy
Đọc
一个
yī ge
Một cái, một
邮局
Yóujú
Bưu điện
nóng
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
shí
lúc
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
词典
cí diǎn
từ điển
jiàn
gặp, gặp gỡ
大夫
dài fu
đại phu
fàn
cơm, bữa cơm
tīng
nghe
摩托车
mó tuō chē
xe máy
奶奶
nǎi nai
Bà nội
ài
Yêu, tình yêu, thương
jiào
kêu, gọi
茶叶
chá yè
lá chè
谢谢
xiè xie
Cám ơn
suì
Năm, Tuổi
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
职员
Zhíyuán
Nhân viên
汉字
hàn zì
chữ Hán
zi
con
哥哥
Gēgē
Anh trai
北京
Běijīng
Bắc Kinh
kàn
xem, nhìn
diàn
quán trọ, tiệm hàng
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
xiàn
xuất hiện, tồn tại
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
kāi
mở ra
gāo
cao
Giới nữ
liù
sáu, 6
特别
tè bié
Đặc biệt
姐妹
jiě mèi
Chị em
shēng
sinh đẻ
buổi trưa
bốn, 4
qián
tiền
to; lớn; rộng; bự
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
同学
tóng xué
Bạn học
cái ghế tựa
南宁
Nánníng
Nam ninh
我们
Wǒmen
Chúng tôi
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
馒头
mán tou
Màn thầu
怎么
Zěnme
Thế nào
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
dōng
phía đông, phương đông
lǎo
già, nhiều tuổi
huà
Lời nói
开学
kāi xué
Khai giảng
xiè
cảm tạ, cảm ơn
chữ
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
Thuê
Anh ấy, ông ấy
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
chē
cái xe
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
shì
là, phải
de
của, thuộc về
打工
Dǎgōng
Làm thuê
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
tá, 12
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
shì
nhìn kỹ
hòu
hoàng hậu, vợ vua
你们
Nǐmen
Các bạn
piào
trôi nổi
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
学习
xué xí
học tập
wèi
chăn nuôi
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
Kia, đó
píng
cây táo; quả táo
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
星期
Xīngqī
Tuần lễ
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
打算
Dǎsuàn
dự tính
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
zhù
ở; cư trú; trọ
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
你好
nǐ hǎo
Xin chào
介绍
jiè shào
giới thiệu
công việc
没关系
Méi guān xì
Không sao
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
men
bọn, các, chúng
běn
Quyển, Cuốn
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
教授
jiào shòu
giáo sư

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct