You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
河内
Hénèi
Hà Nội
zuó
hôm qua
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
苹果
Píngguǒ
Táo
píng
cây táo; quả táo
me
bé nhỏ
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
er
đứa trẻ
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
suì
Năm, Tuổi
men
bọn, các, chúng
Uống
mưa
tám, 8
咖啡
kā fēi
Cà phê
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
gāo
cao
先生
xiān sheng
Tiên sinh
昨天
zuó tiān
Hôm qua
Buộc, bó, nối, Khoa
chữa bệnh
jiào
kêu, gọi
rén
người
piào
trôi nổi
chū
Ra, đi ra
shàng
Lên, trên, lên trên
外贸
wài mào
ngoại thương
jiǔ
chín, 9
běn
Quyển, Cuốn
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
xué
học hành
办公
bàn gōng
làm việc
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
shuì
giấc ngủ
早上
zǎo shang
Buổi sáng
jīn
nay, bây giờ
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
bốn, 4
shū
sách
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
tóng
cùng nhau
外国
wài guó
nước ngoài
xiào
kiểm tra, xét
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
wèi
chăn nuôi
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
zuò
làm
yǒu
bạn bè
kàn
xem, nhìn
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
姐妹
jiě mèi
Chị em
姐姐
jiě jie
chị gái
tiān
trời, bầu trời
shí
lúc
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
péng
bạn bè
zài
lại, lần nữa
hěn
rất
wán
Uốn cong
杂志
zá zhì
tạp chí
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
nǎo
Não, óc
你们
Nǐmen
Các bạn
欧元
ōu yuán
euro
néng
khả năng, có thể
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
打算
Dǎsuàn
dự tính
lěng
lạnh lẽo
客气
kè qi
Khách sáo
cái, quả, con
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
词典
cí diǎn
từ điển
他们
tā men
Bọn họ
租出车
Zū chū chē
taxi
hòu
hoàng hậu, vợ vua
大概
Dàgài
Có lẽ
hǎo
Tốt, khoẻ
rèn
nhận ra, nhận biết
名字
Míngzì
Tên
xiǎo
nhỏ bé
hào
Số
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
tīng
nghe
to; lớn; rộng; bự
大夫
dài fu
đại phu
zuò
làm, tạo nên
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
yuè
Mặt Trăng
奶奶
nǎi nai
Bà nội
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
现在
Xiànzài
Bây giờ
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
guó
đất nước, quốc gia
银行
Yínháng
Ngân hàng
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
打的
Dǎ di
taxi
thời kỳ, lúc
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
橘子
Júzi
Quýt
中药
zhōng yào
đông y
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
lǐng
ở trong cửa
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
zuò
ngồi, ngồi xuống
mẹ đẻ
Đọc
这个
zhè ge
Cái này, việc này
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
zài
ở, tại
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
打工
Dǎgōng
Làm thuê
fēn
Phân chia, Xu
shì
là, phải
xiě
viết, chép
běi
phía bắc, phương bắc
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
你好
nǐ hǎo
Xin chào
duì
Cặp, đúng, Đối diện
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
shēng
sinh đẻ
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
妹妹
mèi mei
Em gái
diē
cha, bố
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
kāi
mở ra
发音
fā yīn
phát âm
面条
miàn tiáo
Mì sợi
jiā
nhà
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
quần áo
xiè
cảm tạ, cảm ơn
cái ghế tựa
năm, 5
哥哥
Gēgē
Anh trai
日元
rì yuán
yên nhật
fàn
cơm, bữa cơm
bảy, 7
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
lǎo
già, nhiều tuổi
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
hòu
thời gian
什么
Shénme
gì, cái gì
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
học đi học lại, luyện tập
火车
Huǒchē
Ga tàu
下午
xià wǔ
buổi chiều
guǒ
quả, trái
gǒu
con chó con
光盘
guāng pán
Đĩa quang
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
教授
jiào shòu
giáo sư
dōu
đều
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
我们
Wǒmen
Chúng tôi
qián
trước kia, xưa kia
妈妈
mā ma
Mẹ
公斤
gōng jīn
kg
shì
nhìn kỹ
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
bēi
cốc (cốc đựng)
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
bắt đầu, phát sinh
miàn
mặt
啤酒
pí jiǔ
Bia
zhè
Đây, này
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
công việc
jiàn
gặp, gặp gỡ
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu
nóng
yuàn
tường bao chung quanh
有的
Yǒu de
老师
lǎo shī
Thầy giáo
tôi, tao
zhōng
cái chuông
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
lái
đến nơi
mǎi
mua, sắm, tậu
chữ
谢谢
xiè xie
Cám ơn
míng
tên, danh
zi
con
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
zhù
ở; cư trú; trọ
Anh ấy, ông ấy
弟弟
dì di
Em trai
特别
tè bié
Đặc biệt
shuǐ
nước
星期
Xīngqī
Tuần lễ
西
phía tây, phương tây
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
请问
qǐng wèn
xin hỏi
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
南宁
Nánníng
Nam ninh
爸爸
Bàba
Bố
同学
tóng xué
Bạn học
zhōng
ở giữa
sān
ba, 3
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
cái áo
huì
có thể; có khả năng; sẽ
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
tá, 12
开学
kāi xué
Khai giảng
một, 1
chī
ăn (ăn uống)
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
yǒu
Có, sở hữu
huí
về
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
爷爷
yé ye
Ông nội
với, và
gōng
công việc
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
de
của, thuộc về
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
anh, bạn, mày
fēi
bay
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
摩托车
mó tuō chē
xe máy
qián
tiền
tài
Quá, lắm
馒头
mán tou
Màn thầu
介绍
jiè shào
giới thiệu
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
北京
Běijīng
Bắc Kinh
jué
biết
公司
gōngsī
Công ty
没关系
Méi guān xì
Không sao
xiān
Trước, Trước tiên
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
一个
yī ge
Một cái, một
学生
xuéshēng
Học sinh
汽车
qì chē
ô tô
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
bố, ba
guān
cửa ải, cửa ô
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
diàn
quán trọ, tiệm hàng
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
qǐng
mời mọc
diàn
điện
ngôn ngữ
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
学习
xué xí
học tập
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
xià
xuống, dưới
nián
năm
liàng
xinh đẹp
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
车站
Chēzhàn
Bến xe
商店
shāng diàn
cửa hàng
Kia, đó
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
māo
con mèo
hàn
Hán
shí
biết
le
xong, hết, đã, rồi
chē
cái xe
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
shāng
buôn bán
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
认识
Rènshí
Quen, quen biết
茶叶
chá yè
lá chè
Vài, mấy
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
Thuê
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
chá
Trà, trà uống
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
buổi trưa
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
公里
Gōnglǐ
Km
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
đi
不好
bù hǎo
Không tốt
yàng
hình dạng, dáng vẻ
xìng
thức dậy.
职员
Zhíyuán
Nhân viên
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
一般
yībān
Bình thường
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
ài
Yêu, tình yêu, thương
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
咱们
zánmen
Chúng ta
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
khí, hơi
huà
Lời nói
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
包子
bāo zi
Bánh bao
jīng
kinh đô, thủ đô
xiàn
xuất hiện, tồn tại
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
邮局
Yóujú
Bưu điện
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
khách, người ngoài
dōng
phía đông, phương đông
yǐng
bóng
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
shuō
nói
xiē
Lượng từ số nhiều
míng
sáng
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
汉字
hàn zì
chữ Hán
shǎo
Ít, thiếu
cô ấy, chị ấy
cài
rau ăn
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
西药
xī yào
tây y
liù
sáu, 6
shí
mười, 10
èr
hai, 2
Giới nữ
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
秘书
mì shū
thư ký
一共
Yīgòng
Tổng cộng
怎么
Zěnme
Thế nào
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct