Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

怎
zěn
nào, thế nào (trợ từ)
打的
Dǎ di
taxi
下
xià
xuống, dưới
哪儿
nǎr
Chỗ nào, đâu
对不起
duì bu qǐ
Xin lỗi
些
xiē
Lượng từ số nhiều
车站
Chēzhàn
Bến xe
光盘
guāng pán
Đĩa quang
茶
chá
Trà, trà uống
留学生
liú xué shēng
Du học sinh
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
果
guǒ
quả, trái
你们好
Nǐmen hǎo
Chào các bạn
最近
zuìjìn
Gần đây, dạo này
外国
wài guó
nước ngoài
做
zuò
làm
九
jiǔ
chín, 9
二
èr
hai, 2
星期六
Xīngqíliù
Thứ bảy
然后
rán hòu
Sau đó, tiếp đó
哪
nǎ
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
一共
Yīgòng
Tổng cộng
一样
yī yàng
Giống nhau, cũng thế
公斤
gōng jīn
kg
号码
hào mǎ
Số, mã số, Cỡ
星期一
Xīngqí yī
Thứ hai
我
Wǒ
tôi, tao
汽车
qì chē
ô tô
先
xiān
Trước, Trước tiên
汉
hàn
Hán
多少
Duōshǎo
Bao nhiêu
杯
bēi
cốc (cốc đựng)
衣
yī
cái áo
发音
fā yīn
phát âm
前
qián
trước kia, xưa kia
一下儿
Yīxiàer
Một chút, một tí
校
xiào
kiểm tra, xét
明
míng
sáng
米
mǐ
Danh từ: gạo; hạt gạo; mễ, Mét
觉得
jué de
Cảm thấy, thấy rằng
星期天
Xīngqítiān
Chủ nhật
三
sān
ba, 3
友
yǒu
bạn bè
同
tóng
cùng nhau
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
不
bù
không (làm từ phủ định cho thể khẳng định)
韩国
Hán ɡuó
nước Hàn Quốc
什
shén
hàng chục (hàng gồm 10 lính)
图书馆
tú shū guǎn
Thư viện
雨
yǔ
mưa
面条
miàn tiáo
Mì sợi
晚上
wǎn shàng
Buổi tối, ban đêm
身体
shēn tǐ
Thân thể, cơ thể, sức khoẻ
能
néng
khả năng, có thể
好久
Hǎojiǔ
Đã lâu
爸
bà
bố, ba
气
qì
khí, hơi
昨天
zuó tiān
Hôm qua
一会
yī huì
một lúc, một lát, một chút
还要
hái yào
Còn muốn, vẫn muốn
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
杂志
zá zhì
tạp chí
个
gè
cái, quả, con
上
shàng
Lên, trên, lên trên
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
日元
rì yuán
yên nhật
院
yuàn
tường bao chung quanh
八
bā
tám, 8
号
hào
Số
大概
Dàgài
Có lẽ
昨
zuó
hôm qua
睡
shuì
giấc ngủ
请问
qǐng wèn
xin hỏi
猫
māo
con mèo
老板
Lǎobǎn
Ông chủ
吃
chī
ăn (ăn uống)
经理好
Jīnglǐ hǎo
Chào giám đốc
客
kè
khách, người ngoài
冷
lěng
lạnh lẽo
月
yuè
Mặt Trăng
桌
zhuō
cái đẳng, bàn ăn
外贸
wài mào
ngoại thương
语
yǔ
ngôn ngữ
今天
jīn tiān
Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
师
shī
Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
亮
liàng
xinh đẹp
箱子
xiāng zi
Hòm, rương, vali
父母
Fùmǔ
bố mẹ đẻ
里
lǐng
ở trong cửa
五
wǔ
năm, 5
那里
nà li
Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
现在
Xiànzài
Bây giờ
十
shí
mười, 10
爸爸好
Bàba hǎo
Chào bố
说
shuō
nói
下午
xià wǔ
buổi chiều
喝
hē
Uống
电
diàn
điện
起
qǐ
bắt đầu, phát sinh
关
guān
cửa ải, cửa ô
商
shāng
buôn bán
分
fēn
Phân chia, Xu
服
fú
quần áo
星期四
Xīngqísì
Thứ năm
妹妹
mèi mei
Em gái
作
zuò
làm, tạo nên
写
xiě
viết, chép
贵姓
ɡuì xìnɡ
quý danh
妈妈
mā ma
Mẹ
哥哥好
Gēgē hǎo
Chào anh
没什么
Méi shén me
Không có gì (vật chất)
在
zài
ở, tại
你
nǐ
anh, bạn, mày
中
zhōng
ở giữa
呢
ne
rì rầm (tiếng chim kêu)
样
yàng
hình dạng, dáng vẻ
影
yǐng
bóng
苹果
Píngguǒ
Táo
名
míng
tên, danh
准备
Zhǔnbèi
Chuẩn bị
它们
tāmen
Bọn họ, chúng nó
先生
xiān sheng
Tiên sinh
医
yī
chữa bệnh
英语
yīng yǔ
Tiếng Anh (nói)
他们
tā men
Bọn họ
学生
xuéshēng
Học sinh
星期三
Xīngqísān
Thứ tư
骫
wán
Uốn cong
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
菜
cài
rau ăn
汉语
hàn yǔ
Tiếng Hán
星期五
Xīngqíwǔ
Thứ sáu
家
jiā
nhà
有的
Yǒu de
Có
会
huì
có thể; có khả năng; sẽ
和
hé
với, và
么
me
bé nhỏ
七
qī
bảy, 7
不要
bù yào
Đừng, không được, chớ
咖啡
kā fēi
Cà phê
去
qù
đi
候
hòu
thời gian
脑
nǎo
Não, óc
西药
xī yào
tây y
小
xiǎo
nhỏ bé
河内
Hénèi
Hà Nội
橘子
Júzi
Quýt
有
yǒu
Có, sở hữu
公司
gōngsī
Công ty
中药
zhōng yào
đông y
食堂
shítáng
Nhà hàng, Nhà ăn
来
lái
đến nơi
弟弟
dì di
Em trai
认
rèn
nhận ra, nhận biết
早上
zǎo shang
Buổi sáng
看看
Kàn kan
Coi, coi thử
人
rén
người
回
huí
về
习
xí
học đi học lại, luyện tập
太
tài
Quá, lắm
期
qī
thời kỳ, lúc
再见
zài jiàn
Tạm biệt, chào tạm biệt
谁
shéi/shúi
ai (câu hỏi)
很
hěn
rất
儿
er
đứa trẻ
爹
diē
cha, bố
朋友
péng you
Bạn bè, bằng hữu
欢
huān
ngựa ngoan, ngựa lành
识
shí
biết
电话
diàn huà
Máy điện thoại, điện thoại
出
chū
Ra, đi ra
今
jīn
nay, bây giờ
一般
yībān
Bình thường
星期二
Xīngqí'èr
Thứ ba
飞
fēi
bay
公里
Gōnglǐ
Km
西
xī
phía tây, phương tây
米饭
mǐ fàn
cơm (từ gạo nấu ra)
对
duì
Cặp, đúng, Đối diện
外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài
这
zhè
Đây, này
系
xì
Buộc, bó, nối, Khoa
兴
xìng
thức dậy.
老师
lǎo shī
Thầy giáo
上午
shàng wǔ
buổi sáng (sau 8h)
面
miàn
mặt
一会儿
yī huìr
Một chốc, một lát
没
méi
Chưa ( dùng cho câu trả lời)
啤酒
pí jiǔ
Bia
她
tā
cô ấy, chị ấy
买
mǎi
mua, sắm, tậu
觉
jué
biết
点
diǎn
điểm, chấm, nốt, giờ
早起
Zǎoqǐ
Dậy sớm
少
shǎo
Ít, thiếu
水
shuǐ
nước
了
le
xong, hết, đã, rồi
越南盾
Yuènán dùn
Việt Nam đồng
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
认识
Rènshí
Quen, quen biết
客气
kè qi
Khách sáo
好
hǎo
Tốt, khoẻ
坐
zuò
ngồi, ngồi xuống
不好
bù hǎo
Không tốt
这个
zhè ge
Cái này, việc này
京
jīng
kinh đô, thủ đô
租出车
Zū chū chē
taxi
办公
bàn gōng
làm việc
什么
Shénme
gì, cái gì
再
zài
lại, lần nữa
包子
bāo zi
Bánh bao
国
guó
đất nước, quốc gia
了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi
男人
nán ren
Đàn ông, nam nhân
怎么样
zěn me yàng
thế nào, như thế nào
咱们
zánmen
Chúng ta
狗
gǒu
con chó con
火车
Huǒchē
Ga tàu
学
xué
học hành
朋
péng
bạn bè
秘书
mì shū
thư ký
星
xīng
Ngôi sao, Tinh tú
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
所以
Suǒyǐ
Nên, cho nên
名字
Míngzì
Tên
手机
shǒu jī
Điện thoại di động
妈
mā
mẹ đẻ
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng hàng ngày
北
běi
phía bắc, phương bắc
多
duō
Tính từ: nhiều, Phó từ : thêm, Số từ: hơn
书
shū
sách
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
工
gōng
công việc
我很好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
年
nián
năm
银行
Yínháng
Ngân hàng
请
qǐng
mời mọc
西班牙
xī bān yá
nước Tây Ban Nha
喜
xǐ
Mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ
一
yī
một, 1
自行车
Zìxíngchē
Xe đạp
照片
zhào piàn
Bức ảnh, bức hình
商店
shāng diàn
cửa hàng
都
dōu
đều
钟
zhōng
cái chuông
姐姐
jiě jie
chị gái
爸爸
Bàba
Bố
港币
gǎng bì
đô la hồng kông
天
tiān
trời, bầu trời
回首
Huíshǒu
Ngoảnh đầu
吗
ma
Từ dùng làm câu hỏi "Không"
坐公车
Zuò gōngchē
Ngồi xe buýt
欧元
ōu yuán
euro
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
爷爷
yé ye
Ông nội
几
jǐ
Vài, mấy
读
dú
Đọc
一个
yī ge
Một cái, một
邮局
Yóujú
Bưu điện
热
rè
nóng
高兴
Gāoxìng
Vui, vui vẻ
时
shí
lúc
汇率
Huìlǜ
Tỷ giá
词典
cí diǎn
từ điển
见
jiàn
gặp, gặp gỡ
大夫
dài fu
đại phu
饭
fàn
cơm, bữa cơm
听
tīng
nghe
摩托车
mó tuō chē
xe máy
奶奶
nǎi nai
Bà nội
爱
ài
Yêu, tình yêu, thương
叫
jiào
kêu, gọi
茶叶
chá yè
lá chè
谢谢
xiè xie
Cám ơn
岁
suì
Năm, Tuổi
马马虎虎
mǎ mǎ hū hū
bình thường
职员
Zhíyuán
Nhân viên
汉字
hàn zì
chữ Hán
子
zi
con
哥哥
Gēgē
Anh trai
北京
Běijīng
Bắc Kinh
看
kàn
xem, nhìn
店
diàn
quán trọ, tiệm hàng
方便
Fāngbiàn
thuận tiện, tiện
现
xiàn
xuất hiện, tồn tại
经理
Jīnglǐ
Giám đốc
开
kāi
mở ra
高
gāo
cao
女
nǚ
Giới nữ
六
liù
sáu, 6
特别
tè bié
Đặc biệt
姐妹
jiě mèi
Chị em
生
shēng
sinh đẻ
午
wǔ
buổi trưa
四
sì
bốn, 4
钱
qián
tiền
大
dà
to; lớn; rộng; bự
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
同学
tóng xué
Bạn học
椅
yǐ
cái ghế tựa
南宁
Nánníng
Nam ninh
我们
Wǒmen
Chúng tôi
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
馒头
mán tou
Màn thầu
怎么
Zěnme
Thế nào
想
xiǎng
nhớ, nghĩ tới
东
dōng
phía đông, phương đông
老
lǎo
già, nhiều tuổi
话
huà
Lời nói
开学
kāi xué
Khai giảng
谢
xiè
cảm tạ, cảm ơn
字
zì
chữ
姐
jiě
(tiếng em gọi chị gái)
租
zū
Thuê
他
tā
Anh ấy, ông ấy
工作
gōngzuò
Công việc, làm việc
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
车
chē
cái xe
不客气
bú kè qì
Đừng khách sáo
是
shì
là, phải
的
de
của, thuộc về
打工
Dǎgōng
Làm thuê
那天
Nàtiān
Ngày hôm đó
打
dǎ
tá, 12
海防
Hǎifáng
Hải Phòng
大学生
Dà xué shēng
Sinh viên
块
kuài
hòn, khối, đống, Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
视
shì
nhìn kỹ
后
hòu
hoàng hậu, vợ vua
你们
Nǐmen
Các bạn
漂
piào
trôi nổi
香水
xiāng shuǐ
nước hoa
学习
xué xí
học tập
喂
wèi
chăn nuôi
同屋
tónɡ wū
Bạn cùng phòng
那
nà
Kia, đó
苹
píng
cây táo; quả táo
明天
míng tiān
Ngày mai, mai đây
星期
Xīngqī
Tuần lễ
那儿
nàr
Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
打算
Dǎsuàn
dự tính
等于
Děngyú
Tương đương, bằng
住
zhù
ở; cư trú; trọ
我们很好
Wǒmen hěn hǎo
Chúng tôi rất khỏe
你好
nǐ hǎo
Xin chào
介绍
jiè shào
giới thiệu
机
jī
công việc
没关系
Méi guān xì
Không sao
雨伞
yǔ sǎn
ô đi mưa
们
men
bọn, các, chúng
本
běn
Quyển, Cuốn
只有
Zhǐyǒu
Chỉ có
教授
jiào shòu
giáo sư