You are here
Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025
Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

青年
Qīngnián
Thanh niên
明白
míng bai
hiểu, hiểu rõ, rõ ràng
花
huā
bông hoa
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
旅行
Lǚ xíng
Đi du lịch
不用
bù yòng
Không cần
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
顺便
Shùnbiàn
tiện thể, nhân tiện
参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
办
bàn
lo liệu, trù tính công việc
拿
ná
bắt lại
火车
Huǒchē
Ga tàu
报
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
懂
dǒng
hiểu, biết
问题
wèn tí
Vấn đề, câu hỏi
替
tì
thay thế
当
dāng
xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
份
fèng
phần chia
邮票
Yóupiào
Tem thư
清楚
qīng chu
Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ
翻译
fānyì
Người phiên dịch
浇
jiāo
bạc, mỏng
飞机
fēi jī
Máy bay, phi cơ
做
zuò
làm
回来
huí lai
Trở về, quay về
了解
liǎo jiě
Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
没问题
Méi wèntí
Không có gì
用
yòng
dùng, sử dụng
帮
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
飞
fēi
bay
团
tuán
Tập hợp lại, Trung đoàn