You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/02/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
主播
zhǔbō
Biên tập viên, Bình luận viên, Người dẫn chương trình, Streamer
Hán tự







1. Ý nghĩa và phạm vi sử dụng

  • có thể ám chỉ:
    • Người dẫn chương trình (trên TV, radio).
    • Streamer (người livestream trên các nền tảng trực tuyến như YouTube, TikTok, Douyin, hoặc Twitch).
  • Hiện nay, từ này thường được sử dụng phổ biến hơn trong ngữ cảnh trực tuyến (streamer).
  • Nếu nói về lĩnh vực truyền thống (TV, radio), người ta có thể thêm ngữ cảnh cụ thể, ví dụ:
    • 电视 (diànshì zhǔbō): Người dẫn chương trình truyền hình.
    • 广播 (guǎngbò zhǔbō): Phát thanh viên.

2. Phân biệt với các từ liên quan

  • (zhíbō): Livestream hoặc phát trực tiếp. Đây là hành động, không phải người.
    • Ví dụ: 她每天都直播做 (Tā měitiān dōu zhíbō zuòfàn.) - Cô ấy livestream nấu ăn mỗi ngày.
  • (zhǔchírén): Người dẫn chương trình (thường trang trọng hơn, dùng trong sự kiện hoặc chương trình lớn).
    • Ví dụ: 他是一位专业的主 (Tā shì yī wèi zhuānyè de zhǔchírén.) - Anh ấy là một MC chuyên nghiệp.

3. Sắc thái từ và cách diễn đạt

  • Từ thường có sắc thái thân thiện, gần gũi, dùng cho những người sáng tạo nội dung trên mạng xã hội.
  • Tuy nhiên, khi sử dụng, cần chú ý ngữ cảnh. Ví dụ:
    • 网红 (wǎnghóng zhǔbō): Streamer nổi tiếng trên mạng.
    • 素人 (sùrén zhǔbō): Streamer nghiệp dư, ít tên tuổi.

4. Ngữ cảnh văn hóa

  • trong ngữ cảnh hiện đại, đặc biệt ở Trung Quốc, có thể liên quan đến các hoạt động thương mại, như livestream bán hàng (直播带货, zhíbō dàihuò).
    • Ví dụ: 她是一位带货能力很强的 (Tā shì yī wèi dàihuò nénglì hěn qiáng de zhǔbō.) - Cô ấy là một streamer bán hàng rất giỏi.

5. Lịch sự và tế nhị

  • Khi nhắc đến nghề nghiệp của một người là , hãy dùng cách diễn đạt lịch sự, tránh những từ có thể gây hiểu nhầm hoặc xúc phạm, đặc biệt nếu họ làm việc trong ngành giải trí trực tuyến.

Ví dụ liên quan đến từ 主播

  • 她是一名非常有名的,粉丝很
    (Tā shì yī míng fēicháng yǒumíng de zhǔbō, fěnsī hěn duō.)

    • Cô ấy là một streamer rất nổi tiếng, có rất nhiều người hâm mộ.
  • 这位主播每天晚上八点
    (Zhè wèi zhǔbō měitiān wǎnshàng bā diǎn zhíbō.)

    • Streamer này livestream vào 8 giờ tối mỗi ngày.
  • 当主播需要具备良好的表达能
    (Dāng zhǔbō xūyào jùbèi liánghǎo de biǎodá nénglì.)

    • Làm streamer cần có khả năng diễn đạt tốt.
  • 很多人喜欢看她做美妆主播的
    (Hěn duō rén xǐhuān kàn tā zuò měizhuāng zhǔbō de zhíbō.)

    • Nhiều người thích xem cô ấy livestream làm đẹp.
  • 主播刚才提到的新产品很
    (Zhǔbō gāngcái tí dào de xīn chǎnpǐn hěn shòu huānyíng.)

    • Sản phẩm mới mà streamer vừa nhắc đến rất được yêu thích.

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct