You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
老公
Lǎo gōng
Chồng
Hán tự







Một số chú ý khi sử dụng từ 老公

1. Phong cách thân mật, không chính thức

  • "老" mang tính thân mật, gần gũi, thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày giữa vợ và chồng.
  • Trong những dịp trang trọng hoặc khi giới thiệu với người lớn tuổi, nên dùng từ chính thức hơn như 丈夫 (zhàngfu) hoặc 先生 (xiānsheng).
    • Ví dụ:
      • Không trang trọng: 我老公现在在 (Chồng tôi hiện đang ở nhà.)
      • Trang trọng: 我的丈夫是一名 (Chồng tôi là bác sĩ.)

2. Không dùng trong các ngữ cảnh chuyên nghiệp

  • Từ "老" không phù hợp trong môi trường làm việc hoặc giao tiếp chính thức. Nếu cần nhắc đến chồng ở nơi công sở, nên dùng hoặc 爱人 (àirén - người bạn đời).

3. Sự khác biệt vùng miền và văn hóa

  • "老" phổ biến ở Trung Quốc đại lục, nhưng tại các khu vực như Đài Loan hoặc trong văn hóa truyền thống, từ này có thể bị coi là thiếu nghiêm túc trong một số trường hợp.
    • Thay vào đó, người Đài Loan có thể dùng để thay thế khi nói về chồng.

4. Không nên sử dụng với người khác (trừ chồng bạn)

  • "老" chỉ nên được dùng để gọi hoặc nhắc đến chồng của mình. Nếu sử dụng để gọi người khác không phải chồng mình, điều này có thể gây hiểu nhầm hoặc bị coi là khiếm nhã.

5. Lưu ý khi giao tiếp với người lớn tuổi

  • Với các thế hệ lớn tuổi hơn, nếu bạn dùng từ "老" trước mặt họ, một số người có thể cảm thấy nó hơi quá thân mật hoặc thiếu trang trọng. Trong tình huống này, từ 丈夫 sẽ phù hợp hơn.

Ví dụ về từ 老公

  • ,你今天下班后想
    (Lǎogōng, nǐ jīntiān xiàbān hòu xiǎng chī shénme?)
    Chồng ơi, hôm nay tan làm anh muốn ăn gì?

  • 我的老公总是对我特
    (Wǒ de lǎogōng zǒngshì duì wǒ tèbié hǎo.)
    Chồng tôi lúc nào cũng đối xử rất tốt với tôi.

  • ,记得把垃圾拿出
    (Lǎogōng, jìdé bǎ lāji náchūqù!)
    Chồng ơi, nhớ mang rác ra ngoài nhé!

  • 我老公的厨艺很,他做的菜非常好
    (Wǒ lǎogōng de chúyì hěn hǎo, tā zuò de cài fēicháng hǎochī.)
    Chồng tôi nấu ăn rất giỏi, các món anh ấy làm cực kỳ ngon.

  • ,我好累,今天你来做晚饭
    (Lǎogōng, wǒ hǎo lèi a, jīntiān nǐ lái zuò wǎnfàn ba!)
    Chồng ơi, em mệt quá, hôm nay anh nấu bữa tối nhé!

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct