Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

越
yuè
vượt quá
信
xìn
Động từ: tin tưởng, tin theo, Danh từ: thư, bức thư
直
zhí
thẳng
糕
gāo
bánh bột lọc
少五元钱
shǎo wǔ yuán qián
Thiếu 5 đồng
支出额
zhī chū é
Mức chi tiêu
乎
hū
(dùng trong câu hỏi)
退货费用
tuì huò fèi yòng
Phí trả hàng
虚抬利益
xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
行动
xíng dòng
Hành động
其它基金
qí tā jī jīn
Quỹ khác
迎
yíng
đón tiếp
主计法规
zhǔ jì fǎ guī
Quy chế kế toán thống kê
土地改良物
tǔ dì gǎi liáng wù
Cải tạo đất
经纪人
jīngjìrén
Người môi giới
胖
pàng
lớn, to, mập
根
gēng
rễ cây
单身
dānshēn
Độc thân
一定
yī dìng
Chính xác, cần phải, nhất định
美丽
měilì
Tươi đẹp
成本计算表
chéng běn jì suàn biǎo
Bảng kê giá thành
愿
yuàn
mong muốn
角落
jiǎoluò
Góc
绳索
shéngsuǒ
Sợi dây
当
dāng
xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
细分类帐
xì fēn lèi zhàng
Sổ cái chi tiết
其它预付款项
qí tā yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước khác
即使
jí shǐ
Cho dù, dù cho
人名帐
rén míng zhàng
Tài khoản cá nhân
艰险
Jiānxiǎn
Nguy hiểm
摊派费用
tān pài fèi yòng
Chi phí phân bổ
加
jiā
thêm vào, tăng thêm
停业损失
ting yè sǔn shī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
饮
yǐn
uống
房帖
fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
末
mò
cuối cùng
礼物
lǐ wù
Món quà, quà
查帐人意见
chá zhàng rén yì jiàn
Ý kiến của người kiểm toán
起来
qǐ lai
Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
还有
hái yǒu
Vẫn còn
未清帐
wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
议
yì
bàn bạc
那些
nà xiē
Những…ấy, những…đó, những…kia
秘密
mì mì
Bí mật
代收款
dài shōu kuǎn
Khoản thu hộ
换
huàn
hoán đổi, trao đổi
利润
lì rùn
Lợi nhuận
支票簿
zhī piào bù
Tập ngân phiếu
购货退出簿
gòu huò tuì chū bù
Sổ ghi hàng mua trả lại
做到
zuò dào
Làm được
鼻
bí
Cái mũi
月报
yuè bào
Báo cáo tháng
嚣张
xiāozhāng
kiêu ngạo
员工福利
yuán gōng fú lì
Phúc lợi của nhân viên
利息收益
lì xí shōu yì
Khoản thu nhập từ ròng
梯
tī
cái thang
审计主任
shěn jì zhǔ rèn
Chủ nhiệm kiểm toán
海浪
hǎi làng
Sóng biên
单式簿记
dān shì bù jì
Kế toán đơn
惡人
èrén
Người ác
健
jiàng
khoẻ mạnh, sức khoẻ
级
jí
cấp bậc
科目符号
kē mù fúhào
Kí hiệu khoản mục
尽心
jìnxīn
hết lòng
实
shí
thật, thực, đúng
查帐证明
chá zhàng zhèng míng
Chứng nhận kiểm tra sổ sách
绿
lǜ
màu xanh
附加费用
fù jiā fèi yòng
Phụ phí
完全
wán quán
Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
尽头
jìntóu
Xa xăm
理
lǐ
vân, đường vân
照
zhào
chiếu, soi, rọi
于
yú
切斷
qiē duàn
Cắt đứt
啤
pí
(xem: ty tửu 啤酒)
预算科目
yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
医院
yī yuàn
Bệnh viện
扣借支
kòu jiè zhī
Khấu tạm chi lương
再分配成本
zài fēn pèi chéng běn
Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
利息
lì xí
Lãi (Lợi tức)
可能
kě néng
Có thể, khả năng, chắc là
盈亏拨补
yíng kuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
工资汇总表
gōng zī huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp tiền lương
轮廓
lúnkuò
Dáng hình
琵琶
pí pá
Đàn tỳ bà
夫人
fū ren
Phu nhân
地产收益
dì chǎn shōu yì
Khoản thu nhập từ bất động sản
借支
jiè zhī
Tạm ứng lương
孤独
gūdú
cô đơn
兴趣
xìng qù
Điều, điều động, cử, đề cư
程序员
chéngxù yuán
Lập trình viên/IT
材料管理费
cái liào guǎn lǐ fèi
Chi phí quản lý vật liệu
流动负债
liú dòng fù zhài
Khoản nợ lưu động
财务结算
cái wù jié suàn
Kết toán tài vụ
解决
jiě jué
Giải quyết
痛恨
tònghèn
Hận sâu
对帐单
duì zhàng dān
Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ
冬
dōng
tiếng trống đánh tùng tùng
财产分类帐
cái chǎn fēn lèi zhàng
Sổ cái tài sản
案子
àn zi
Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
总分类帐
zǒng fēn lèi zhàng
Sổ cái
戴綠帽
dàilǜmào
Mọc sừng
轻
qīng
nhẹ
年报
nián bào
Báo cáo thường niên
额外津贴
é wài jīn tiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
往来帐户
wǎng lái zhàng hù
Tài khoản vãng lai
万
wàn
Vạn, Mười Ngàn
双边结算
shuāng biān jié suàn
Kết toán song phương
加入
jiā rù
Gia nhập
突然
tū rán
Đột nhiên
库存表
kù cún biǎo
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho
教师
jiàoshī
Giáo viên
姨
yí
dì (chị em mẹ)
经常费
jīng cháng fèi
Chi phí thường xuyên
改良及扩充基金
gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn
Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
维持费
wéi chí fèi
Phí duy tu bảo dưỡng
接
jiē
Đón, đón tiếp, nhận, tiếp nhận
淹没
yānmò
Chìm, nhấn chìm
牙
yá
Cái răng
蚀本
shí běn
Lỗ vốn
答
dá
trả lời
水电费
shuǐ diàn fèi
Phí điện nước
预付费用
yù fù fèi yòng
Chi phí trả trước
非常
fēi cháng
phi thường
介意
jiè yì
Để ý, để bụng, lưu tâm
岁入分配数
suì rù fēn pèi shù
Số phân phối thu nhập năm
扫
sǎo
quét
境
jìng
Biên giới, ranh giới, Môi trường
本来
běn lái
Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
特别公积
tè bié gōng jī
Tích lũy đặc biệt
清
qīng
trong sạch (nước)
技术错误
jì shù cuò wù
Sai sót kỹ thuật
附表
fù biǎo
Bảng kèm theo, bảng phụ lục
自在
Zìzài
Thoải mái
渴
kě
khát (nước)
不再
bù zài
Không lặp lại , ko có lần thứ 2
分离
fēn lí
chia ly
交际费
jiāo jì fèi
Phí giao tế
数字颠倒
shù zì diān dǎo
Sai số
衬
chèn
áo trong, áo lót
楚
chǔ
rõ ràng, minh bạch
科目代号
kē mù dài hào
Số hiệu tài khoản (Khoản mục)
认股簿
rèn gǔ bù
Sổ nhận mua cổ phiếu
转帐簿
zhuǎn zhàng bù
Các sổ phụ
主帐簿
zhǔ zhàng bù
Sổ cái
脚
jiǎo
chân
编预算
biān yù suàn
Ngân sách
玩弄
wánnòng
bỡn cợt
留
liú
lưu giữ, ở lại
盘
páng
cái mâm
收款凭证
shōukuǎn píngzhèng
Phiếu thu
理解
lǐ jiě
Hiểu biết
爷
yé
bố, ba
饿
è
đói quá
纯利
chún lì
Lãi ròng
零数
líng shù
Số lẻ
变
biàn
thay đổi, biến đổi
拨款
bō kuǎn
Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
分摊成本
fēn tān chéng běn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
实际成本
shí jì chéng běn
Giá thành thực tế
报告
bào gào
Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
音
yīn
âm, tiếng
票据登记簿
piào jù dēng jì bù
Sổ đăng kí chứng từ
澡
zǎo
(xem: tẩy táo 洗澡)
营业外收入
yíng yè wài shōu rù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
主要附表
zhǔ yào fù biǎo
Phụ lục chính
一生
yī shēng
một đời
带
dài
đều, Mang theo, dắt theo
日报
rì bào
Báo cáo ngày
给予
jǐ yǔ
run rủi
借
jiè
vay mượn
主要成本
zhǔ yào chéng běn
Giá thành chủ yếu
之间
zhī jiān
Giữa
行
xíng
hàng, dòng
李
lǐ
cây mận
秋
qiū
dây thắng đái
衫
shān
áo đơn
密友
Mìyǒu
Bạn thân mật
办法
bàn fǎ
Cách, biện pháp
意思
yì si
Ý, ý nghĩa
预付
yù fù
Dự chi
催收账款
cuī shōu zhàng kuǎn
Khoản nợ thu ngay
小心
xiǎo xīn
Cẩn thận
复
fù
khôi phục, phục hồi
净
jìng
sạch sẽ
被
bèi
Danh từ: áo ngủ, Động từ : bị
递延负债
dì yán fù zhài
Khoản nợ kéo dài
环
huáng
cái vòng ngọc
斤
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
逆查
nì chá
Kiểm tra ngược
愚昧
yúmèi
ngu muội
预领经费
yù lǐng jīng fèi
Kinh phí ứng trước
日记簿
rì jì bù
Sổ nhật kí
贷款
dài kuǎn
Khoản cho vay
冲销错误
chōng xiāo cuò wù
Sửa chữa sai sót
者
zhěng
người
购买簿
gòu mǎi bù
Sổ mua hàng
可以
kě yǐ
Có thể
缝隙
fèngxì
Khe hở
只是
zhǐ shì
Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
寂寥
jìliáo
tĩnh mịch
世
shì
đời, trên đời
响
xiǎng
vọng lại
本期损益
běn qí sǔn yì
Lãi lỗ trong kỳ
相见
xiāng jiàn
gặp mặt
目
mù
mắt
而
ér
xe tang, xe đưa đám
票据簿
piào jù bù
Sổ hóa đơn, sổ biên lai
如愿
rúyuàn
như ước nguyện
顾
gù
ngoảnh, ngoái nhìn, đoái
每个
Měi gè
Mỗi cái
循环贷款
xún huán dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn
全部审查
quán bù shěn chá
Kiểm tra toàn bộ
误算
wù suàn
Tính toán nhầm
自
zì
tự mình, riêng tư
向
xiàng
hướng, phía
出去
chū qu
Ra, ra ngoài
扮演
bànyǎn
Vai diễn
职务津贴
zhí wù jīn tiē
Tiền trợ cấp chức vụ
国家预算
guó jiā yù suàn
Dự toán ngân sách
相互抵消
xiānghù dǐ xiāo
Triệt tiêu lẫn nhau
矮
ǎi
lùn, thấp
提高工资
tí gāo gōng zī
Nâng cao mức lương
毛利
máo lì
Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
基金
jī jīn
Quỹ
熊
xióng
con gấu
裙
qún
cái quần để mặc
敛容
liǎnróng
dung nhan
暂计帐户
zhàn jì zhàng hù
Tài khoản tạm ghi
上期结余
shàng qí jié yú
Khoản dư của kỳ trước
痣
zhì
Hạt mụn cơm, nốt ruồi
三联单
sān lián dān
Biên lai ba liên
阳
yáng
mặt trời
临时费
lín shí fèi
Chi phí tạm thời
十六进制
shí liù jìn zhì
Phép thập lục tiến
计算错误
jì suàn cuò wù
Sai sót về tính toán
超出预算
chāo chū yù suàn
Dự toán vượt mức
鳞片
línpiàn
vảy cá
滂沱
pāngtuó
Trút bỏ
怕
pà
sợ hãi
出现
chū xiàn
Xuất hện, hiện ra
暂收款
zhàn shōu kuǎn
Khoản tạm thu
容易
róng yì
Dễ dàng, dễ
首先
shǒu xiān
Đầu tiên
不枉
bù wǎng
Không uổng
双薪
shuāng xīn
Lương đúp
总成本
zǒng chéng běn
Tổng giá thành
脸
liǎn
mặt, má
生育补助
shēng yù bǔ zhù
Trợ cấp sinh đẻ
趾
zhǐ
Ngón chân
银行结单
yín háng jié dān
Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng
比较表
bǐ jiào biǎo
Bảng so sánh
历
lì
lịch pháp, lịch chí
法
fǎ
phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu
装配成本
zhuāng pèi chéng běn
Giá thành lắp ráp
银
yín
bạc, Ag
销售收益
xiāo shòu shōu yì
Khoản thu nhập bán hàng
久
jiǔ
lâu
承诺
chéngnuò
Nguyện ước, Cam kết
典
diǎn
chuẩn mực, mẫu mực
备查帐
bèi chá zhàng
Sổ kế toán ghi nhớ
建议
jiàn yì
Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
倒流
dàoliú
Chảy ngược
刚
gāng
cứng, rắn
递延退休金成本
dì yán tuì xiū jīn chéng běn
Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại
房间
fáng jiān
Phòng, gian phòng
特
tè
con trâu đực
目標
mùbiāo
Mục tiêu
盘盈
pán yíng
Khoản lãi được kiểm kê
下去
xià qù
Xuống, đi xuống, tiếp nữa
不能
bù néng
Không thể, không được
声
shēng
tiếng, âm thanh
杂念
zániàn
tạp niệm
十进制
shí jìn zhì
Hệ thập phân
有关
yǒu guān
Liên quan, hữu quan
作为
zuò wéi
Hành vi, làm được, với tư cách
邮递员
yóudì yuán
Người đưa thư
岁出
suì chū
Chi tiêu hàng năm
总
zǒng
tổng quát, thâu tóm
原料分类帐
yuán liào fēn lèi zhàng
Sổ cái nguyên liệu
礼
lǐng
lễ nghi
静
jìng
yên lặng
编预算科目
biān yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
营业收益
yíng yè shōu yì
Khoản thu nhập từ buôn bán
网
wǎng
cái lưới
退休金
tuì xiū jīn
Lương hưu
友情
Yǒuqíng
Tình bạn
收益
shōu yì
Khoản thu nhập
追减预算
zhuī jiǎn yù suàn
Giảm bớt dự toán
存货簿
cún huò bù
Sổ lưu giữ hàng hóa
跟
gēn
Cùng, với
爬
pá
Trèo, leo trèo
现金日记簿
xiàn jīn rì jì bù
Sổ nhật kí tiền mặt
舍命
shěmìng
Xả thân
分批成本
fēn pī chéng běn
Giá thành theo lô
草稿发票
cǎogǎo fāpiào
Hóa đơn nháp
股票簿
gǔ piào bù
Sổ cổ phiếu
山盟海誓
shānménghǎishì
Thề non hẹn biển
温柔
wēn róu
Hiền dịu
想想
xiǎnɡ xiǎnɡ
Nghĩ
街
jiē
ngã tư
继续审计
jì xù shěn jì
Tiếp tục kiểm toán
合并决算表
hé bìng jué suàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
以前
yǐ qián
Trước đây, trước kia ngày trước
鸟
niǎo
con chim
非税收收入
fēi shuì shōu shōu rù
Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
管弦
guǎn xián
đàn sáo
相
xiāng
qua lại lẫn nhau
化
huà
biến hoá, biến đổi
全勤奖
quán qín jiǎng
Thưởng chuyên cần
列单
liè dān
Bảng kê khai chi tiết
发
fā
Danh từ: tóc, Động từ : phát, gửi
接线员
jiēxiàn yuán
Tiếp tuyến viên, Người nhận điện thoại
分步成本
fēn bù chéng běn
Phí tổn gia công
鲜
xiān
tươi
决算表
jué suàn biǎo
Bản quyết toán
肘
zhǒu
Khuỷu tay
德国
dé guó
nước Đức
津贴
jīn tiē
Tiền trợ cấp
难忘
nán wàng
khó quên
平
píng
bằng
好好
hǎo hǎo
Vui sướng , tốt đẹp
复核
fù hé
Thẩm tra đối chiếu
讨厌
tǎo yàn
Đáng ghét, ghét
底薪
dǐ xīn
Lương căn bản
山
shān
núi
疼
téng
đau nhức
虚报
xū bào
Khai man, báo cáo láo
黄
huáng
vàng, màu vàng
练
liàn
Luyện, luyện tập
终
zhōng
hết
寄存费
jì cún fèi
Phí gửi giữ
之前
zhī qián
Trước, trước khi (time)
拥抱
yǒngbào
Ôm
决
jué
khơi, tháo
趣
qù
thú vui, ham thích
这次
zhè cì
Lần này
聚会
Jùhuì
Tụ họp, Đoàn tụ
生活费
shēng huó fèi
Phí sinh hoạt
至少
zhì shǎo
Chí ít, ít nhất
计算机软件
jì suàn jī ruǎn jiàn
Chi phí phần mền máy tính
红利工资
hóng lì gōng zī
Lương thưởng, lương và tiền lương
浪费
làng fèi
Lãng phí
调查
diào chá
Điều tra
利息费用
lì xí fèi yòng
Chi phí lợi tức
很多
hěn duō
Rất nhiều
预付款项
yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước
出差补贴
chū chāi bǔ tiē
Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
包
bāo
bao, túi, gói
蓝
lán
màu xanh lam
把
bǎ
cầm, nắm, giữ
绩
jī
đánh sợi, xe chỉ
半
bàn
Nửa, rưỡi
故
gù
cũ
风
fēng
Gió
朋友圈
Péngyǒu quān
Vòng tròn bạn bè
销货收入
xiāo huò shōu rù
Thu nhập từ bán hàng
注意
zhù yì
Chú ý
哪里
nǎ li
Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
资产增值
zī chǎn zēng zhí
Tăng giá trị tiền vốn
纷纷扰扰
fēn fēn rǎo rǎo
Gian truân trắc trở
债务
zhài wù
Món nợ
可靠帐
kě kào zhàng
Tài khoản đáng tin cậy
左手
zuǒshǒu
Tay trái
空
kōng
trống rỗng
叹息
tànxī
than thở
贈與
zèngyǔ
Dành tặng
沦落
lúnluò
lưu lạc
鸳鸯
yuān yang
uyên ương
苦恼
kú nǎo
Khổ đau
焚烧
Fénshāo
Đốt cháy, Thiêu đốt
工资差额
gōng zī chā’é
Sai biệt về tiền lương
过生日
Guò shēngrì
Tổ chức sinh nhật
毛损
máo sǔn
Tổn thất tính gộp
想到
xiǎng dào
Nghĩ đến
岁月
Suìyuè
Năm, Tuổi trăng
不同
bù tóng
Không giống, không cùng
已经
yǐ jing
Đã, rồi
這一切惡果
Zhè yīqiè èguǒ
Quả báo
差
chà
kém, kém tắm, tồi
净值
jìng zhí
Giá trị còn lại
冷落
lěngluò
đìu hiu
缴款通知单
jiǎo kuǎn tōng zhī dān
Giấy thông báo nộp tiền
筹备款
chóu bèi kuǎn
Khoản trù bị
期末审计
qí mò shěn jì
Kiểm toán cuối kỳ
故人
gùrén
cố nhân
纯收益
chún shōu yì
Khoản thu nhập từ lãi
方
fāng
phía
支付命令
zhī fù mìng lìng
Lệnh chi
平均成本
ping jūn chéng běn
Giá thành bình quân
情怀
Qínghuái
Cảm xúc, Hoài niệm
容
róng
chứa đựng
特种基金
tè zhǒng jī jīn
Quỹ đặc biệt
蒜
suàn
Củ tỏi
调
diào
chuyển, thay đổi
四舍五入
sì shě wǔ rù
Làm tròn số
工作日报
gōng zuò rì bào
Báo cáo công việc theo ngày
谈心
tán xīn
tâm sự
跟查
gēn chá
Kiểm tra theo
伪应收款
wèi yīng shōu kuǎn
Khoản thu kê khai giả
志向
Zhìxiàng
Tham vọng, Chí hướng
不管
bù guǎn
Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
丈夫
zhàng fu
Chồng
很快
hěn kuài
Rất nhanh
才
cái
mới, vừa mới
完美
wán měi
Hoàn mỹ
忘归
wàng guī
quên về
足迹
zújì
Ký ức, dấu chân
选
xuǎn
chọn lựa kỹ lưỡng
找错
zhǎo cuò
Tìm lỗi
百分比
bǎi fēn bǐ
Tỉ lệ phần trăm
遇
yùn
gặp gỡ
每天
měi tiān
Mỗi ngày
或
huò
hoặc, hay
部分
bù fen
Bộ phận
样子
yàng zi
Hình dáng, dáng vẻ
筷
kuài
cây đũa
曾经
céng jīng
Trải qua, đã trải
坐支
zuò zhī
Chi trừ dần
担
dān
khiêng, mang, vác
灯
dēng
cái đèn
张
zhāng
Treo lên, giương lên, Tấm
非常支出
fēi cháng zhī chū
Khoản chi đặc biệt
传票编号
chuan piào biān hào
Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán
主
zhǔ
người đứng đầu
假帐
jiǎ zhàng
Sổ đen
结算货币
jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
到期负债
dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kì trả
损益表
sǔn yì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
逍遥
Xiāoyáo
Không lo lắng
依靠
yī kào
Điểm tựa
兄弟
xiōng dì
Huynh đệ, anh em
刮
guā
vót, gọt, nạo, cạo
客户帐
kè hù zhàng
Tài khoản của khách hàng
史
shǐ
lịch sử
运销成本
yùn xiāo chéng běn
Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
开发票
kāi fāpiào
Xuất hóa đơn
魔鬼
móguǐ
ma quỷ
海底
hǎidǐ
Đáy biển
刮擦
guā cā
Vứt bỏ
数
shù/shǔ
Danh từ: Số/ số đếm, Động từ: đếm
推广费用
tuī guǎng fèi yòng
Chi phí xúc tiến thương mại
结
jié
thắt nút
更
gèng
canh giờ
聊天
Liáotiān
Trò chuyện, Tán gẫu
人们
rén men
Mọi người, người ta
叔
shū
chú ruột, cậu ruột
警察
jǐngchá
Cảnh sát
坠落
zhuìluò
Rơi, rụng
炼
liàn
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
记住
jì zhù
Ghi nhớ
害
hài
hãm hại
束
shù
bó, buộc
康
kāng
khoẻ mạnh nhanh nhẹn
草
cǎo
cỏ, thảo mộc
常年审计
cháng nián shěn jì
Kiểm toán hàng năm
帐户名称
zhàng hù míng chēng
Tên tài khoản
主人
zhǔrén
Chủ nhân
聪
cōng
thính (tai)
苯
běn
Chất benzen (công thức hoá học: C6H6), Dầu mỏ
破产
pò chǎn
Phá sản
渺小
miǎoxiǎo
Bé nhỏ
犹如
yóurú
Tựa như, giống như
需要
xū yào
Cần, yêu cầu
护
hù
che chở, bảo vệ
转换帐
zhuǎn huàn zhàng
Tài khoản hoán chuyển
层
céng
tầng, lớp
内部核查
nèi bù hé chá
Kiểm tra nội bộ
须
xū
đợi
伪造单据
wèi zào dān jù
Làm giả biên lai
盘损
pán sǔn
Tổn thất được xác định
出来
chū lai
Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
复式簿记
fù shì bù jì
Kế toán kép
掌纹
zhǎng wén
chỉ tay
办公费
bàn gōng fèi
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
等等
děng deng
Vân…vân, chờ một chút
声音
shēng yīn
Âm thanh, tiếng động
编报表
biān bào biǎo
Bảng biên tập
包装费
bāo zhuāng fèi
Phí đóng gói
家庭
jiā tíng
Gia đình
皮
pí
Da
畏惧
wèi jù
Sợ hãi, sợ sệt
髭
zī
ria mép
锻
duàn
rèn (kim loại)
般
bāng
quanh co
解
jiě
cởi (áo)
周
zhōu
vòng quanh
广告费
guǎng gào fèi
Chi phí quảng cáo
冰雪
Bīngxuě
Băng tuyết
工厂维持费
gōng chǎng wéichí fèi
Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
突击检查
tú jí jiǎn chá
Kiểm toán đột xuất
进货分类帐
jìn huò fēn lèi zhàng
Sổ cái nhập hàng
查帐程序
chá zhàng chéng xù
Trình tự kiểm toán
關係
guānxì
Quan hệ, liên quan đến
重利
zhònglì
ham lợi
段
duàn
đoạn, khúc
那种
Nà zhǒng
Loại đó
教育津贴
jiào yù jīn tiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
泵
bèng
ống bơm, ống thụt
直票
zhí piào
Cấp
非常收入
fēi cháng shōu rù
Thu nhập bất thường
短短
duǎn duǎn
Ngắn ngủi
财务拨款
cái wù bō kuǎn
Cấp phát tài chính
利息收入
lì xí shōu rù
Thu nhập từ tiền lãi
蹉跎
Cuōtuó
Bỏ lỡ, Lãng phí
医生
yī shēng
Bác sĩ, thày thuốc
微尘
wēi chén
bụi trần
任何
rèn hé
Bất luận cái gì
除
chú
thềm
滴泪
dī lèi
giọt lệ
进项发票
jìnxiàng fāpiào
Hóa đơn đầu vào
系统
xì tǒng
Hệ thống
宅
zhái
nhà ở, Ru rú ở nhà, không ra
财务收益
cái wù shōu yì
Khoản thu nhập tài vụ
入错科目
rù cuò kē mù
Khoản mục vào sai
公费
gōng fèi
Chi phí nhà nước
彼此
bǐcǐ
lẫn nhau, đôi ta
见到
jiàn dào
Nhìn thấy, gặp mặt
折耗
shé hào
Chiết khấu, khấu hao
保持
bǎo chí
Duy trì, gìn giữ
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
安
āng
yên tĩnh, yên lành
刷
shuā
tẩy sạch
蕉
jiāo
cây chuối
辅助帐
fǔ zhù zhàng
Tài khoản phụ
偿债基金
cháng zhài jī jīn
Quỹ bồi thường(đền bù)
抱歉
bào qiàn
Không phải, ân hận, có lỗi
树
shù
cái cây
凝望
níngwàng
Ngóng trông
抬头
táitóu
Ngẩng đầu
微笑
wēi xiào
Nụ cười
送客
sòng kè
tiễn khách
回眸
huímóu
quay đầu
顺查
shun chá
Kiểm toán thuận chiều
踐踏
jiàntà
Trà đạp
预计成本
yù jì chéng běn
Giá thành dự tính
看到
kàn dào
Nhìn thấy
葱
cōng
Cây hành
法定公积
fǎ dìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
制造费用帐
zhì zào fèi yòng zhàng
Sổ cái chi phí sản xuất
物
wù
con vật độc hại
检
jiǎn
kiểm tra
胰
yíng
Thịt thăn
较
jiào
tay xe, càng xe
马
mǎ
Con ngựa
浮支
fú zhī
Chi trội
劳燕分飞
láoyànfēnfēi
Mỗi người một ngả
从中揩油
cóng zhōng kāi yóu
Tìm cách ăn bớt
坏帐
huài zhàng
Tài khoản đáng ngờ, Nợ khó đòi, nợ xấu
春花
chūn huā
Xuân hoa
父亲
fù qin
Phụ thân, bố, cha, ba
定期审计
dìng qí shěn jì
Kiểm toán định kỳ
帮助
bāng zhù
Giúp đỡ, viện trợ
褪去
tuìqù
Lùi bước
像
xiàng
hình dáng
邻
lín
gần, kề
闻
wén
nghe
活动编号
huó dòng biān hào
Số hiệu hoạt động
拿
ná
bắt lại
冒
mào
xông lên
又
yòu
cũng, lại còn
这些
zhè xie
Những…này
同意
tóng yì
Đồng ý, đồng tình
了解
liǎo jiě
Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
记某人帐
jì mǒu rén zhàng
Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
碗
wǎn
cái bát nhỏ
精查
jīng cháng fèi
Kiểm tra tỉ mỉ
衣服
yī fu
Quần áo, trang phục
前期损益
qián qí sǔn yì
Lãi lỗ kỳ trước
付出
fùchū
Bỏ ra
算
suàn
tính toán
欺负
qī fù
ức hiếp
苦酒
kǔ jiǔ
rượu đắng
曲调
qǔdiào
điệu nhạc
相遇
xiāng yù
gặp mặt
难
nán
khó khăn, gian nan, truân chuyên
南
nán
phía nam, phương nam
检查
jiǎn chá
Kiểm tra
十位
shí wèi
Hàng chục
冰
bīng
nước đá, băng
界
jiè
ranh giới, giới hạn
赛
sài
đền ơn, báo ơn
两肩
Liǎng jiān
Đôi vai
裂出
liě chū
nứt ra
领料单
lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
工资分析表
gōng zī fēnxī biǎo
Bảng phân tích tiền lương
舒
shū
giãn, duỗi
看见
kàn jian
Thấy, trông thấy, nhìn thấy
铁骑
tiěqí
thiết kỵ
其它长期应收款项
qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng
Các khoản phải thu dài hạn khác
煎熬
jiān'áo
Đau khổ dày vò
记帐符号
jì zhàng fú hào
Kí hiệu ghi nợ
伞
sǎn
cái ô
美人
měirén
Mỹ nhân
如
rú
bằng, giống, như
千位
qiān wèi
Hàng ngàn
抽查
chōu chá
Điểm kiểm tra
资产负债表
zī chǎn fù zhài biǎo
Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
阿
ā
đống, gò
回答
huí dá
Trả lời, giải đáp
位
wèi
Danh từ: Vị trí, Đơn vị từ: Vị
寄销簿
jì xiāo bù
Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
怀抱
huái bào
Hoài bão
遇到
yù dào
Gặp phải, bắt gặp
育
yù
nuôi nấng
哭
kūn
khóc to, gào khóc
临时预算
lín shí yù suàn
Dự toán tạm thời
超
chāo
vượt mức, siêu việt
角
jiǎo
Hào
帮忙
bāng máng
Giúp đỡ
红线
hóng xiàn
tơ hồng
辆
liàng
Đơn vị cho xe cộ
原料成本
yuán liào chéng běn
Giá thành nguyên liệu
这种
zhè zhǒnɡ
Kiểu này, loại này
烦恼
fánnǎo
buồn phiền
骑
qí
Cưỡi, đi
文档
Wéndàng
Chứng từ
流水帐
liú shuǐ zhàng
Sổ nhật kí kế toán
科目编号
kē mù biān hào
Số hiệu khoản mục
耳
ěr
cái tai
查帐日期
chá zhàng rì qí
Ngày kiểm tra sổ sách
遮面
zhē miàn
che mặt
红莲
hóng lián
sen hồng
重置成本
chóng zhì chéng běn
Phí tổn thay thế
居
jū
ở, cư trú
花
huā
bông hoa
讲
jiǎng
giảng giải
迟
chí
trì hoãn
必
bì
tất yếu, ắt, nhất định
起动费
qǐ dòng fèi
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
无数字
wú shù zì
Số không
市
shì
thị xã
残忍
cánrěn
tàn nhẫn
卡
kǎ
giữ lại, ngăn chặn
年纪
niánjì
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
直支
zhí zhī
Cấp
业
yè
nghề nghiệp, sự nghiệp
放弃
fàng qì
Bỏ cuộc, từ bỏ
惡報
è bào
Ác báo
求
qiú
cầu xin
总是
zǒng shi
Luôn luôn , lúc nào cũng
愿随
yuàn suí
Nguyện theo
意义
yì yì
Ý nghĩa
查
chá
cái bè (thuyền bè)
饱
bǎo
no bụng
手续费
shǒu xù fèi
Phí thủ tục
可爱
kě ài
Đáng yêu
实在
shí zài
Chân thực, quả thực, thực ra
园
yuán
cái vườn
拥有
yōng yǒu
Có
管理费用
guǎn lǐ fèi yòng
Chi phí quản lý
结欠清单
jié qiàn qīng dān
Hóa đơn thanh toán nợ
惯
guàn
quen
记
jì
nhớ
天涯
tiānyá
thê lương
伙食补贴
huǒ shí bǔ tiē
Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
备查簿
bèi chá bù
Sổ kế toán ghi nhớ
联系
lián xì
Liên hệ
力
lì
sức lực
河
hé
sông
纠缠
jiūchán
Níu kéo, Quấy rầy, Vướng víu
减低工资
jiǎn dī gōng zī
Hạ thấp mức lương
间接成本
jiàn jiē chéng běn
Giá thành gián tiếp
家伙
jiā huo
Cái thứ, thằng cha, cái con
工资冻结
gōng zī dòng jié
Phong tỏa tiền lương
铁
tiě
sắt, Fe
医疗补助
yī liáo bǔ zhù
Trợ cấp chữa bệnh
特别审计
tè bié shěn jì
Kiểm toán đặc biệt
岁入预算数
suì rù yù suàn shù
Số dự toán thu nhập năm
双
shuāng
đôi, cặp
婚礼
hūn lǐ
Hôn lễ
保留改错权
bǎo liú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
制造费用
zhì zào fèi yòng
Chi phí chế tạo
单
dān
đơn chiếc, mỗi một
片
piàn
tấm
裤
kù
cái khố
旧欠帐
jiù qiàn zhàng
Nợ đến hạn phải trả
承销清单
chéng xiāo qīng dān
Hóa đơn bao tiêu
查帐证据
chá zhàng zhèng jù
Chứng cứ kiểm toán
且
qiě
vừa
下場
xiàchǎng
Hậu quả
白頭偕老
báitóuxiélǎo
Bạc đầu giai lão
坚持
jiān chí
Kiên trì
直接成本
zhí jiē chéng běn
Giá thành trực tiếp
无息债务
wú xí zhài wù
Khoản nợ không có lãi
分部成本
fēn bù chéng běn
Giá thành bộ phận
照亮
zhào liàn
Chiếu sáng
该死
ɡāisǐ
Đáng chết, chết tiệt
个位
gè wèi
Hàng đơn vị
靴
xuē
Giày ủng
择
zé
chọn lựa kỹ lưỡng
混乱帐目
hǔn luàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
下来
xià lai
Xuống, lại, tiếp
追加减预算
zhuī jiā jiǎn yù suàn
Tăng và giảm dự toán
秋月
qiū yuè
Thu nguyệt
余额
yú é
Số dư
眼眸
yǎn móu
Đôi mắt
工作日表
gōng zuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
幸运
xìng yùn
Vận may, dịp may
提
tíng
bày ra, kể ra
旬报
xún bào
Báo cáo 10 ngày
醇
chún
Rượu cồn
巡回审计
xún huí shěn jì
Kiểm toán lưu động
半薪
bàn xīn
Nửa lương
楼
lóu
cái lầu
赤字
chì zì
Số thâm hụt
汇总表
huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ
头
tóu
Cái đầu
坦然
tǎnrán
Thản nhiên
句
jù
câu nói
追加预算
zhuī jiā yù suàn
Tăng thêm dự toán
满
mǎng
đầy
夏
xià
mùa hè
嘴
zuǐ
mỏ, mõm
房子
fáng zi
Nhà, cái nhà
仓耗
cāng hào
Hao hụt ở kho
债权
zhài quán
Chủ nợ
工人
gōngrén
Công nhân nhà máy
倒帐
dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
存出保证金
cún chū bǎo zhèng jīn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
词
cí
lời văn
进货簿
jìn huò bù
Sổ nhập hàng
原始成本
yuán shǐ chéng běn
Giá gốc, giá vốn
相识
xiāngshí
quen biết
单位成本
dān wèi chéng běn
Giá thành đơn vị
附
fù
bám, nương cậy
加班费
jiā bān fèi
Tiền tăng ca
错帐
cuò zhàng
Sổ sách có sai sót
收支对照表
shōu zhī duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi
债券发行成本
zhài quàn fā xíng chéng běn
Chi phí phát hành trái phiếu
现场
xiàn chǎng
Hiện trường
工程师
gōngchéngshī
Kĩ sư
收到
shōu dào
Nhận được
下马
xiàmǎ
xuống ngựa
节
jié
tiết, tiết học
爱不悔
Ài bù huǐ
Yêu không hối hận
应该
yīng gāi
Nên, cần phải
统计图表
tǒng jì tú biǎo
Biểu đồ thống kê
成本分类帐
chéng běn fēn lèi zhàng
Sổ cái giá thành
过去
guò qu
Đã qua, đi qua
成双
chéngshuāng
thành đôi
兼薪
jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
拨支
bō zhī
Chuyển khoản
娘子
Niáng zǐ
Vợ
不符
bù fú
Không phù hợp
该
gāi
bao quát hết thảy
运输费
yùn shū fèi
Chi phí vận chuyển
需
xū
đợi
简
jiǎn
lược bớt, đơn giản hoá
季
jì
tháng cuối một quý
一笔帐
yī bǐ zhàng
Một món nợ
应收帐款
yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải thu
结算账款
jiésuàn zhàngkuǎn
Chốt công nợ
相逢
xiāngféng
Gặp nhau
预算法
yù suàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
年龄
nián líng
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
应收票据贴现
yīng shōu piào jù tiē xiàn
Chiết khấu tín phiếu phải thu
料
liào
đo, lường tính
母亲
mǔ qin
Mẹ, mẫu thân
现金帐
xiàn jīn zhàng
Sổ thu chi tiền mặt
活页簿
huó yè bù
Sổ giấy rời
开办费
kāi bàn fèi
Chi phí thành lập
希望
xī wàng
Mong muốn, hy vọng, ước ao
重
zhòng
trùng, lặp lại, nặng
右手
yòushǒu
tay phải
国际结算
guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
应
yīng
ưng, thích
完成
wán chéng
Hoàn thành
自寻
zì xún
Tự tìm
在制品
zài zhì pǐn
Bán thành phẩm
药水擦改
yào shuǐ cā gǎi
Xóa bằng thuốc tẩy xóa
婚
hūn
cưới
帽
mào
nón, mũ
用
yòng
dùng, sử dụng
相互核对
xiāng hù hé duì
Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau
城
chéng
thành trì
羞涩
xiū sè
ngượng ngùng
预算草案
yù suàn cǎo àn
Bản dự thảo dự toán
相互
xiānghù
Bên nhau
阳光
Yáng guāng
ánh nắng
生日卡
shēngrì kǎ
Thiệp mừng sinh nhật
驴
lǘ
Con lừa
最后
zuì hòu
Cuối cùng, sau cùng
搬
bān
dọn dẹp, chuyển đổi
突
tū
phá tung
资本收益
zī běn shōu yì
Khoản thu nhập từ vốn
努
nǔ
cố gắng, gắng sức
说话
shuō huà
Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
误列
wù liè
Liệt kê nhầm
口
kǒu
Mồm, miệng
整顿
zhěngdùn
Sửa sang
天經地義
tiānjīng dìyì
Hiển nhiên, đương nhiên
佣金收入
yōng jīn shōu rù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
短
duǎn
ngắn ngủi
坏
huài
Tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
屁股
pì gu
Mông, đít
期许
qíxǔ
Kỳ vọng
鞋
xié
giày, dép
其
qí
ấy, đó (đại từ thay thế)
做假帐
zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
肝
gāng
Lá gan, buồng gan
比较
bǐ jiào
Tương đối
聊
liáo
trò chuyện, chém gió
照顾
zhào gu
Chăm sóc
股东帐
gǔ dōng zhàng
Sổ cái cổ đông
烧
shāo
đốt cháy, Xào
干
gàn
khô, cạn kiệt
工资基金
gōng zī jī jīn
Quỹ lương
从军
cóngjūn
đi lính
多边结算
duō biān jié suàn
Kết toán đa phương
烟波
yānbō
Khói mờ
过帐
guò zhàng
Chuyển sổ nợ
用料单
yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
奉陪
fèngpéi
đi cùng
著作权
zhù zuò quán
Bản quyền
再加工成本
zài jiā gōng chéng běn
Giá thành tái gia công
旧
jiù
cũ
车马费
chē mǎ fèi
Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
漂亮
piào liang
Đẹp, xinh xắn
争辩
zhēngbiàn
tranh chấp
负债
fù zhài
Mắc nợ
船
chuán
cái thuyền
香
xiāng
hương, mùi
刻
kè
chạm, khắc
弹指
tánzhǐ
dây đàn
清查
qīngchá
Thanh tra
晚霞
Wǎnxiá
Hoàng hôn, Chiều tà
成本帐户
chéng běn zhàng hù
Tài khoản giá thành
超产奖
chāo chǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
记录错误
jì lù cuò wù
Sai sót trong ghi chép
结算方式
jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
种
zhǒng
thóc giống
整数
zhěng shù
Số chẵn
根本
gēn běn
Căn bản, chủ yếu, trước giờ
登记簿
dēng jì bù
Sổ đăng ký
腿
tuǐ
đùi, phần trên của chân
记一笔帐
jì yī bǐ zhàng
Ghi một món nợ
梦境
mèngjìng
Giấc mộng
怪
guài
kỳ lạ
踝
huái
mắt cá chân
为了
wèi le
Để, vì (biểu thị mục đích)
营业帐户
yíng yè zhàng hù
Tài khoản doanh nghiệp
泪痕
Lèihén
Dòng lệ, Những giọt nước mắt
放
fàng
phóng, phi (ngựa)
财务
cái wù
Tài chính
收入
shōu rù
Thu nhập
开宴
kāi yàn
mở yến hội
夜幕
yèmù
Màn đêm
童年伙伴
Tóngnián huǒbàn
Bạn thời thơ ấu
爱好
ài hào
Sở thích
福利
fú lì
Phúc lợi
收某人帐
shōu mǒu rén zhàng
Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
小数
xiǎo shù
Số thập phân
只要
zhǐ yào
Chỉ cần, miễn là
办
bàn
lo liệu, trù tính công việc
加班工资
jiā bān gōng zī
Tiền lương tăng ca
登帐
dēng zhàng
Vào tài khoản
百位
bǎi wèi
Hàng trăm
玩笑
wán xiào
Đùa
辽阔
liáokuò
Rộng lớn
找到
zhǎo dào
Tìm thấy
易
yì
dễ dàng
自找
zì zhǎo
Tự chuốc
带来
dài lai
Đem lại
会计科目
kuài jì kē mù
Khoản mục kế toán
认为
rèn wéi
Cho rằng, cho là
杂费
zá fèi
Phụ phí, chi phí phụ
买卖远汇折价
mǎi mài yuǎn huì zhé jià
Chiết khấu
参
cān
tua cờ
工资单
gōng zī dān
Bảng lương
搜集材料
sōu jí cái liào
Thu thập tài liệu
戏
xì
đùa nghịch
据
jù
chiếm giữ
漏记
lòu jì
Ghi sót
工资等级
gōng zī děng jí
Bậc lương
来自
lái zì
Đến từ
其实
qí shí
Kì thực, thực ra
挑灯
Tiǎodēng
Thắp đèn
忘
wàng
quên bẵng đi
地
de
đất
图
tú
vẽ
板
bǎn
tấm, miếng
打开
dǎ kāi
Mở ra
甜
tián
rất ngọt
瘦
shòu
Gầy gò, nhỏ
涂改痕迹
tú gǎi hén jī
Vết sửa
试算表
shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
总帐
zǒng zhàng
Sổ cái
混合帐户
hùn hé zhàng hù
Tài khoản hỗn hợp
箱
xiāng
cái hòm, rương, vali
假
jiǎ
dối trá, quỷ quyệt
租赁权益改良
zū lìn quán yì gǎil iáng
Cải thiện quyền lợi thuê
荒唐
huāngtáng
hoang đường
代付款
dài fù kuǎn
Khoản trả hộ
失实记录
shī shí jì lù
Sự ghi chép sai sự thực
业务费用
yè wù fèi yòng
Chi phí nghiệp vụ
人事费用
rén shì fèi yòng
Chi phí nhân sự
额外收入
é wài shōu rù
Thu nhập ngoại ngạch
注
zhù
rót nước
松开
sōng kāi
buông lỏng
现金结算
xiàn jīn jié suàn
Kết toán số tiền mặt
简单
jiǎn dān
Đơn giản
元
yuán
Đồng (tệ), bắt đầu, thứ nhất
春
chūn
mùa xuân
电视
diàn shì
Ti vi, vô tuyến
原始帐簿
yuán shǐ zhàng bù
Sổ gốc
舍下
Shèxià
Buông tay, Bỏ cuộc
不休
bùxiū
Không ngừng
支付手段
zhī fù shǒu duàn
Cách thức chi
恒久经费
héng jiǔ jīng fèi
Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
股票登记簿
gǔ piào dēng jì bù
Sổ đăng ký cổ phiếu
急
jí
vội vàng, kíp, nóng nảy
只
zhǐ
chiếc, cái
定
dìng
định sẵn
计划
jì huà
Kế hoạch, lập kế hoạch
暮光
Mù guāng
Ánh chiều
感
gǎn
cảm thấy
极
jí
giá gỗ chở đồ trên lưng lừa
表演
biǎo yǎn
Biểu diễn
工资表
gōng zī biǎo
Bảng tiền lương
奇
qí
số lẻ (không chia hết cho 2)
明细科目
míng xì kē mù
Khoản mục chi tiết
瓶
píng
cái bình, cái lọ
邮
yóu
nhà trạm (truyền tin)
朵
duǒ
bông hoa
握著天
wò zhe tiān
nắm lấy trời
电影
diàn yǐng
Điện ảnh, phim
己
jǐ
mình, thân
岁定经费
suì dìng jīng fèi
Kinh phí cố định hàng năm
查账费用
chá zhàng fèi yòng
Chi phí kiểm toán
文
wén
văn vẻ
啊
A
hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
聆听
líng tīng
lắng nghe
解款单
jiě kuǎn dān
Bảng thanh toán tiền
成
chéng
làm xong, hoàn thành
财务报表
cái wù bào biǎo
Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
休息
xiū xi
Nghỉ ngơi, nghỉ, Giải lao
英国
Yīngguó
Nước Anh
握大地
wò dàdì
nắm lấy đất
画
huà
Động từ: vẽ, Danh từ: tranh, bức tranh
额外支出
é wài zhī chū
Chi tiêu ngoài định mức
重估增值
zhòng gū zēng zhí
đánh giá lại tăng
酒
jiǔ
rượu
转帐
zhuǎn zhàng
Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
心
xīn
lòng thành
岁入
suì rù
Thu nhập năm