You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
兴趣
xìng qù
Điều, điều động, cử, đề cư
保持
bǎo chí
Duy trì, gìn giữ
非常收入
 fēi cháng shōu rù
Thu nhập bất thường
工资表
 gōng zī biǎo
Bảng tiền lương
浪费
 làng fèi
Lãng phí
páng
cái mâm
对帐单
 duì zhàng dān
Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ
nghề nghiệp, sự nghiệp
涂改痕迹
 tú gǎi hén jī
Vết sửa
直支
 zhí zhī
Cấp
精查
 jīng cháng fèi
Kiểm tra tỉ mỉ
母亲
mǔ qin
Mẹ, mẫu thân
目標
mùbiāo
Mục tiêu
浮支
 fú zhī
Chi trội
lời văn
追加减预算
 zhuī jiā jiǎn yù suàn
Tăng và giảm dự toán
办公费
 bàn gōng fèi
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
完美
wán měi
Hoàn mỹ
总成本
 zǒng chéng běn
Tổng giá thành
送客
sòng kè
tiễn khách
开办费
 kāi bàn fèi
Chi phí thành lập
做到
zuò dào
Làm được
承销清单
 chéng xiāo qīng dān
Hóa đơn bao tiêu
结算账款
 jiésuàn zhàngkuǎn
Chốt công nợ
来自
lái zì
Đến từ
未清帐
 wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
guàn
quen
进货分类帐
 jìn huò fēn lèi zhàng
Sổ cái nhập hàng
自在
Zìzài
Thoải mái
只要
zhǐ yào
Chỉ cần, miễn là
营业外收入
 yíng yè wài shōu rù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
vội vàng, kíp, nóng nảy
愚昧
yúmèi
ngu muội
员工福利
 yuán gōng fú lì
Phúc lợi của nhân viên
相识
xiāngshí
quen biết
文档
  Wéndàng
Chứng từ
zuǐ
mỏ, mõm
玩弄
wánnòng
bỡn cợt
表演
biǎo yǎn
Biểu diễn
ở, cư trú
愿随
yuàn suí
Nguyện theo
工作日表
 gōng zuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
huò
hoặc, hay
tháng cuối một quý
chèn
áo trong, áo lót
运输费
 yùn shū fèi
Chi phí vận chuyển
成本计算表
 chéng běn jì suàn biǎo
Bảng kê giá thành
下場
xiàchǎng
Hậu quả
样子
yàng zi
Hình dáng, dáng vẻ
qún
cái quần để mặc
故人
gùrén
cố nhân
jiǎ
dối trá, quỷ quyệt
chǔ
rõ ràng, minh bạch
伙食补贴
 huǒ shí bǔ tiē
Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
đánh sợi, xe chỉ
zhāng
Treo lên, giương lên, Tấm
一生
yī shēng
một đời
备查帐
 bèi chá zhàng
Sổ kế toán ghi nhớ
本来
běn lái
Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
(dùng trong câu hỏi)
额外支出
 é wài zhī chū
Chi tiêu ngoài định mức
踐踏
jiàntà
Trà đạp
相互
xiānghù
Bên nhau
liáo
trò chuyện, chém gió
损益表
 sǔn yì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
dōng
tiếng trống đánh tùng tùng
shù
cái cây
额外津贴
 é wài jīn tiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
资产增值
 zī chǎn zēng zhí
Tăng giá trị tiền vốn
营业帐户
 yíng yè zhàng hù
Tài khoản doanh nghiệp
循环贷款
 xún huán dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn
gāng
cứng, rắn
帮助
bāng zhù
Giúp đỡ, viện trợ
到期负债
 dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kì trả
戴綠帽
dàilǜmào
Mọc sừng
记一笔帐
 jì yī bǐ zhàng
Ghi một món nợ
關係
guānxì
Quan hệ, liên quan đến
超出预算
 chāo chū yù suàn
Dự toán vượt mức
chéng
thành trì
财务拨款
 cái wù bō kuǎn
Cấp phát tài chính
gèng
canh giờ
一笔帐
 yī bǐ zhàng
Một món nợ
dì (chị em mẹ)
预领经费
 yù lǐng jīng fèi
Kinh phí ứng trước
分离
fēn lí
chia ly
fāng
phía
单式簿记
 dān shì bù jì
Kế toán đơn
库存表
 kù cún biǎo
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho
业务费用
 yè wù fèi yòng
Chi phí nghiệp vụ
zhì
Hạt mụn cơm, nốt ruồi
退货费用
 tuì huò fèi yòng
Phí trả hàng
xíng
hàng, dòng
shí
thật, thực, đúng
漂亮
piào liang
Đẹp, xinh xắn
复式簿记
 fù shì bù jì
Kế toán kép
之前
zhī qián
Trước, trước khi (time)
回眸
huímóu
quay đầu
德国
dé guó
nước Đức
简单
jiǎn dān
Đơn giản
chuán
cái thuyền
借支
 jiè zhī
Tạm ứng lương
dìng
định sẵn
仓耗
 cāng hào
Hao hụt ở kho
减低工资
 jiǎn dī gōng zī
Hạ thấp mức lương
khôi phục, phục hồi
缝隙
fèngxì
Khe hở
海浪
hǎi làng
Sóng biên
jué
khơi, tháo
kōng
trống rỗng
资产负债表
 zī chǎn fù zhài biǎo
Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
岁入分配数
 suì rù fēn pèi shù
Số phân phối thu nhập năm
玩笑
wán xiào
Đùa
停业损失
 ting yè sǔn shī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
介意
jiè yì
Để ý, để bụng, lưu tâm
shù
bó, buộc
临时费
 lín shí fèi
Chi phí tạm thời
眼眸
yǎn móu
Đôi mắt
遇到
yù dào
Gặp phải, bắt gặp
兼薪
 jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
微笑
wēi xiào
Nụ cười
不符
 bù fú
Không phù hợp
医疗补助
 yī liáo bǔ zhù
Trợ cấp chữa bệnh
liàn
Luyện, luyện tập
主帐簿
 zhǔ zhàng bù
Sổ cái
(xem: ty tửu 啤酒)
余额
 yú é
Số dư
解款单
 jiě kuǎn dān
Bảng thanh toán tiền
xióng
con gấu
不管
bù guǎn
Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
bàn
Nửa, rưỡi
联系
lián xì
Liên hệ
xìn
Động từ: tin tưởng, tin theo, Danh từ: thư, bức thư
逆查
 nì chá
Kiểm tra ngược
找错
 zhǎo cuò
Tìm lỗi
毛利
 máo lì
Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
暂计帐户
 zhàn jì zhàng hù
Tài khoản tạm ghi
荒唐
huāngtáng
hoang đường
年报
 nián bào
Báo cáo thường niên
转帐
 zhuǎn zhàng
Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
夜幕
yèmù
Màn đêm
分摊成本
 fēn tān chéng běn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
电影
diàn yǐng
Điện ảnh, phim
róng
chứa đựng
常年审计
 cháng nián shěn jì
Kiểm toán hàng năm
松开
sōng kāi
buông lỏng
额外收入
 é wài shōu rù
Thu nhập ngoại ngạch
无数字
 wú shù zì
Số không
期许
qíxǔ
Kỳ vọng
yīn
âm, tiếng
工资基金
gōng zī jī jīn
Quỹ lương
任何
rèn hé
Bất luận cái gì
回答
huí dá
Trả lời, giải đáp
guā
vót, gọt, nạo, cạo
秘密
mì mì
Bí mật
yīng
ưng, thích
开发票
 kāi fāpiào
Xuất hóa đơn
坠落
zhuìluò
Rơi, rụng
mào
nón, mũ
trả lời
明细科目
 míng xì kē mù
Khoản mục chi tiết
jiǎn
lược bớt, đơn giản hoá
科目编号
 kē mù biān hào
Số hiệu khoản mục
jiě
cởi (áo)
案子
àn zi
Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
手续费
 shǒu xù fèi
Phí thủ tục
āng
yên tĩnh, yên lành
收某人帐
 shōu mǒu rén zhàng
Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
定期审计
 dìng qí shěn jì
Kiểm toán định kỳ
保留改错权
 bǎo liú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
巡回审计
 xún huí shěn jì
Kiểm toán lưu động
cái
mới, vừa mới
整数
 zhěng shù
Số chẵn
shēng
tiếng, âm thanh
比较
bǐ jiào
Tương đối
家庭
jiā tíng
Gia đình
即使
jí shǐ
Cho dù, dù cho
领料单
 lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu
支付手段
 zhī fù shǒu duàn
Cách thức chi
友情
Yǒuqíng
Tình bạn
téng
đau nhức
债权
 zhài quán
Chủ nợ
依靠
yī kào
Điểm tựa
cái thang
残忍
cánrěn
tàn nhẫn
登帐
 dēng zhàng
Vào tài khoản
工资单
 gōng zī dān
Bảng lương
预付款项
 yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước
追加预算
 zhuī jiā yù suàn
Tăng thêm dự toán
tất yếu, ắt, nhất định
管弦
guǎn xián
đàn sáo
lán
màu xanh lam
切斷
qiē duàn
Cắt đứt
Danh từ: tóc, Động từ : phát, gửi
jiē
ngã tư
暮光
Mù guāng
Ánh chiều
惡報
è bào
Ác báo
A
hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
广告费
 guǎng gào fèi
Chi phí quảng cáo
bān
dọn dẹp, chuyển đổi
chà
kém, kém tắm, tồi
想想
xiǎnɡ xiǎnɡ
Nghĩ
丈夫
zhàng fu
Chồng
个位
 gè wèi
Hàng đơn vị
不再
bù zài
Không lặp lại , ko có lần thứ 2
美丽
měilì
Tươi đẹp
搜集材料
 sōu jí cái liào
Thu thập tài liệu
不能
bù néng
Không thể, không được
畏惧
wèi jù
Sợ hãi, sợ sệt
财务结算
 cái wù jié suàn
Kết toán tài vụ
số lẻ (không chia hết cho 2)
chún
Rượu cồn
阳光
Yáng guāng
ánh nắng
教师
jiàoshī
Giáo viên
双边结算
 shuāng biān jié suàn
Kết toán song phương
刮擦
 guā cā
Vứt bỏ
dēng
cái đèn
伪应收款
 wèi yīng shōu kuǎn
Khoản thu kê khai giả
duàn
rèn (kim loại)
yóu
nhà trạm (truyền tin)
con vật độc hại
凝望
níngwàng
Ngóng trông
Cưỡi, đi
国际结算
 guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
用料单
 yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
购货退出簿
 gòu huò tuì chū bù
Sổ ghi hàng mua trả lại
筹备款
 chóu bèi kuǎn
Khoản trù bị
债券发行成本
 zhài quàn fā xíng chéng běn
Chi phí phát hành trái phiếu
纠缠
jiūchán
Níu kéo, Quấy rầy, Vướng víu
旬报
 xún bào
Báo cáo 10 ngày
其它长期应收款项
 qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng
Các khoản phải thu dài hạn khác
giá gỗ chở đồ trên lưng lừa
贈與
zèngyǔ
Dành tặng
奉陪
fèngpéi
đi cùng
从中揩油
 cóng zhōng kāi yóu
Tìm cách ăn bớt
lǐng
lễ nghi
应收票据贴现
 yīng shōu piào jù tiē xiàn
Chiết khấu tín phiếu phải thu
偿债基金
 cháng zhài jī jīn
Quỹ bồi thường(đền bù)
可能
kě néng
Có thể, khả năng, chắc là
技术错误
 jì shù cuò wù
Sai sót kỹ thuật
原始成本
 yuán shǐ chéng běn
Giá gốc, giá vốn
裂出
liě chū
nứt ra
现金日记簿
 xiàn jīn rì jì bù
Sổ nhật kí tiền mặt
hài
hãm hại
微尘
wēi chén
bụi trần
伪造单据
 wèi zào dān jù
Làm giả biên lai
cān
tua cờ
谈心
tán xīn
tâm sự
huài
Tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
guài
kỳ lạ
xié
giày, dép
结算货币
 jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
câu nói
杂费
 zá fèi
Phụ phí, chi phí phụ
jìng
yên lặng
niǎo
con chim
应该
yīng gāi
Nên, cần phải
wàn
Vạn, Mười Ngàn
聆听
líng tīng
lắng nghe
声音
shēng yīn
Âm thanh, tiếng động
xuē
Giày ủng
起来
qǐ lai
Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
包装费
 bāo zhuāng fèi
Phí đóng gói
零数
 líng shù
Số lẻ
说话
shuō huà
Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
zhǒu
Khuỷu tay
查账费用
 chá zhàng fèi yòng
Chi phí kiểm toán
收款凭证
 shōukuǎn píngzhèng
Phiếu thu
好好
hǎo hǎo
Vui sướng , tốt đẹp
清查
 qīngchá
Thanh tra
双薪
 shuāng xīn
Lương đúp
自寻
zì xún
Tự tìm
shān
áo đơn
其它预付款项
 qí tā yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước khác
岁入
 suì rù
Thu nhập năm
重估增值
zhòng gū zēng zhí
đánh giá lại tăng
zhù
rót nước
jiù
千位
 qiān wèi
Hàng ngàn
聊天
Liáotiān
Trò chuyện, Tán gẫu
总分类帐
 zǒng fēn lèi zhàng
Sổ cái
日报
 rì bào
Báo cáo ngày
成本分类帐
 chéng běn fēn lèi zhàng
Sổ cái giá thành
qīng
trong sạch (nước)
gǎn
cảm thấy
给予
jǐ yǔ
run rủi
cǎo
cỏ, thảo mộc
加班工资
 jiā bān gōng zī
Tiền lương tăng ca
dān
khiêng, mang, vác
在制品
 zài zhì pǐn
Bán thành phẩm
职务津贴
 zhí wù jīn tiē
Tiền trợ cấp chức vụ
chí
trì hoãn
相互核对
 xiāng hù hé duì
Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau
红利工资
 hóng lì gōng zī
Lương thưởng, lương và tiền lương
鳞片
línpiàn
vảy cá
衣服
yī fu
Quần áo, trang phục
调查
diào chá
Điều tra
财产分类帐
 cái chǎn fēn lèi zhàng
Sổ cái tài sản
工人
gōngrén
Công nhân nhà máy
数字颠倒
 shù zì diān dǎo
Sai số
con trâu đực
抬头
táitóu
Ngẩng đầu
想到
xiǎng dào
Nghĩ đến
递延退休金成本
 dì yán tuì xiū jīn chéng běn
Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại
情怀
Qínghuái
Cảm xúc, Hoài niệm
漏记
 lòu jì
Ghi sót
需要
xū yào
Cần, yêu cầu
相遇
xiāng yù
gặp mặt
忘归
wàng guī
quên về
尽心
jìnxīn
hết lòng
查帐程序
 chá zhàng chéng xù
Trình tự kiểm toán
烦恼
fánnǎo
buồn phiền
坏帐
 huài zhàng
Tài khoản đáng ngờ, Nợ khó đòi, nợ xấu
带来
dài lai
Đem lại
不枉
bù wǎng
Không uổng
兄弟
xiōng dì
Huynh đệ, anh em
材料管理费
 cái liào guǎn lǐ fèi
Chi phí quản lý vật liệu
fàng
phóng, phi (ngựa)
bèi
Danh từ: áo ngủ, Động từ : bị
收支对照表
 shōu zhī duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi
qiū
dây thắng đái
美人
měirén
Mỹ nhân
温柔
wēn róu
Hiền dịu
递延负债
 dì yán fù zhài
Khoản nợ kéo dài
gāi
bao quát hết thảy
支票簿
 zhī piào bù
Tập ngân phiếu
dān
đơn chiếc, mỗi một
礼物
lǐ wù
Món quà, quà
误算
 wù suàn
Tính toán nhầm
不休
bùxiū
Không ngừng
理解
lǐ jiě
Hiểu biết
chú
thềm
敛容
liǎnróng
dung nhan
dāng
xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
追减预算
 zhuī jiǎn yù suàn
Giảm bớt dự toán
shān
núi
工资汇总表
 gōng zī huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp tiền lương
jié
thắt nút
出现
chū xiàn
Xuất hện, hiện ra
lịch pháp, lịch chí
zhǐ
chiếc, cái
计算错误
 jì suàn cuò wù
Sai sót về tính toán
bàn
lo liệu, trù tính công việc
会计科目
 kuài jì kē mù
Khoản mục kế toán
讨厌
tǎo yàn
Đáng ghét, ghét
催收账款
 cuī shōu zhàng kuǎn
Khoản nợ thu ngay
yuán
cái vườn
khát (nước)
公费
 gōng fèi
Chi phí nhà nước
邮递员
yóudì yuán
Người đưa thư
父亲
fù qin
Phụ thân, bố, cha, ba
编预算科目
 biān yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
xiàng
hướng, phía
其它基金
 qí tā jī jīn
Quỹ khác
běn
Chất benzen (công thức hoá học: C6H6), Dầu mỏ
警察
jǐngchá
Cảnh sát
合并决算表
 hé bìng jué suàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
sức lực
每个
Měi gè
Mỗi cái
原料成本
 yuán liào chéng běn
Giá thành nguyên liệu
拥抱
yǒngbào
Ôm
部分
bù fen
Bộ phận
sông
liǎn
mặt, má
挑灯
Tiǎodēng
Thắp đèn
医生
yī shēng
Bác sĩ, thày thuốc
突击检查
 tú jí jiǎn chá
Kiểm toán đột xuất
月报
 yuè bào
Báo cáo tháng
shuā
tẩy sạch
折耗
 shé hào
Chiết khấu, khấu hao
fēng
Gió
屁股
pì gu
Mông, đít
劳燕分飞
láoyànfēnfēi
Mỗi người một ngả
利润
 lì rùn
Lợi nhuận
握著天
wò zhe tiān
nắm lấy trời
盘盈
 pán yíng
Khoản lãi được kiểm kê
绿
màu xanh
做假帐
 zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
辽阔
liáokuò
Rộng lớn
利息费用
 lì xí fèi yòng
Chi phí lợi tức
xiàng
hình dáng
见到
jiàn dào
Nhìn thấy, gặp mặt
摊派费用
 tān pài fèi yòng
Chi phí phân bổ
曾经
céng jīng
Trải qua, đã trải
帐户名称
 zhàng hù míng chēng
Tên tài khoản
淹没
yānmò
Chìm, nhấn chìm
制造费用帐
 zhì zào fèi yòng zhàng
Sổ cái chi phí sản xuất
代付款
 dài fù kuǎn
Khoản trả hộ
sài
đền ơn, báo ơn
意思
yì si
Ý, ý nghĩa
角落
jiǎoluò
Góc
非常支出
 fēi cháng zhī chū
Khoản chi đặc biệt
cầm, nắm, giữ
欺负
qī fù
ức hiếp
píng
cái bình, cái lọ
羞涩
xiū sè
ngượng ngùng
旧欠帐
 jiù qiàn zhàng
Nợ đến hạn phải trả
自找
zì zhǎo
Tự chuốc
wǎn
cái bát nhỏ
jiǔ
rượu
单身
dānshēn
Độc thân
shuāng
đôi, cặp
nhớ
银行结单
 yín háng jié dān
Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng
四舍五入
 sì shě wǔ rù
Làm tròn số
加班费
 jiā bān fèi
Tiền tăng ca
了解
liǎo jiě
Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
舍命
shěmìng
Xả thân
相互抵消
 xiānghù dǐ xiāo
Triệt tiêu lẫn nhau
股东帐
 gǔ dōng zhàng
Sổ cái cổ đông
债务
  zhài wù
Món nợ
两肩
Liǎng jiān
Đôi vai
财务
 cái wù
Tài chính
照亮
zhào liàn
Chiếu sáng
记帐符号
 jì zhàng fú hào
Kí hiệu ghi nợ
预算科目
 yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
预付
 yù fù
Dự chi
渺小
miǎoxiǎo
Bé nhỏ
饿
è
đói quá
yuàn
mong muốn
特别公积
 tè bié gōng jī
Tích lũy đặc biệt
jiǎo
chân
审计主任
 shěn jì zhǔ rèn
Chủ nhiệm kiểm toán
地产收益
 dì chǎn shōu yì
Khoản thu nhập từ bất động sản
春花
chūn huā
Xuân hoa
这次
zhè cì
Lần này
有关
yǒu guān
Liên quan, hữu quan
推广费用
 tuī guǎng fèi yòng
Chi phí xúc tiến thương mại
zhòng
trùng, lặp lại, nặng
liàng
Đơn vị cho xe cộ
thú vui, ham thích
huái
mắt cá chân
查帐证据
 chá zhàng zhèng jù
Chứng cứ kiểm toán
密友
Mìyǒu
Bạn thân mật
入错科目
 rù cuò kē mù
Khoản mục vào sai
jiào
tay xe, càng xe
起动费
 qǐ dòng fèi
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
wén
văn vẻ
总是
zǒng shi
Luôn luôn , lúc nào cũng
白頭偕老
báitóuxiélǎo
Bạc đầu giai lão
人名帐
 rén míng zhàng
Tài khoản cá nhân
kǒu
Mồm, miệng
chá
cái bè (thuyền bè)
注意
zhù yì
Chú ý
首先
shǒu xiān
Đầu tiên
检查
jiǎn chá
Kiểm tra
以前
yǐ qián
Trước đây, trước kia ngày trước
不同
bù tóng
Không giống, không cùng
苦恼
kú nǎo
Khổ đau
杂念
zániàn
tạp niệm
记某人帐
 jì mǒu rén zhàng
Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
冷落
lěngluò
đìu hiu
净值
 jìng zhí
Giá trị còn lại
梦境
mèngjìng
Giấc mộng
jiǎo
Hào
主计法规
 zhǔ jì fǎ guī
Quy chế kế toán thống kê
jiǔ
lâu
争辩
zhēngbiàn
tranh chấp
jiāo
cây chuối
jiè
ranh giới, giới hạn
收益
 shōu yì
Khoản thu nhập
利息收益
 lì xí shōu yì
Khoản thu nhập từ ròng
内部核查
 nèi bù hé chá
Kiểm tra nội bộ
直票
 zhí piào
Cấp
前期损益
 qián qí sǔn yì
Lãi lỗ kỳ trước
扮演
bànyǎn
Vai diễn
掌纹
zhǎng wén
chỉ tay
完全
wán quán
Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
Trèo, leo trèo
比较表
 bǐ jiào biǎo
Bảng so sánh
混合帐户
 hùn hé zhàng hù
Tài khoản hỗn hợp
计算机软件
 jì suàn jī ruǎn jiàn
Chi phí phần mền máy tính
wàng
quên bẵng đi
房帖
 fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
工资等级
 gōng zī děng jí
Bậc lương
结算方式
 jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
ấy, đó (đại từ thay thế)
最后
zuì hòu
Cuối cùng, sau cùng
bố, ba
人事费用
 rén shì fèi yòng
Chi phí nhân sự
结欠清单
 jié qiàn qīng dān
Hóa đơn thanh toán nợ
这些
zhè xie
Những…này
xià
mùa hè
暂收款
 zhàn shōu kuǎn
Khoản tạm thu
作为
zuò wéi
Hành vi, làm được, với tư cách
duǎn
ngắn ngủi
佣金收入
 yōng jīn shōu rù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
出来
chū lai
Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
水电费
 shuǐ diàn fèi
Phí điện nước
很多
hěn duō
Rất nhiều
jiè
vay mượn
下来
xià lai
Xuống, lại, tiếp
赤字
 chì zì
Số thâm hụt
利息收入
 lì xí shōu rù
Thu nhập từ tiền lãi
zǎo
(xem: tẩy táo 洗澡)
jìng
sạch sẽ
出去
chū qu
Ra, ra ngoài
chạm, khắc
应收帐款
 yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải thu
gēn
Cùng, với
百分比
bǎi fēn bǐ
Tỉ lệ phần trăm
尽头
jìntóu
Xa xăm
临时预算
 lín shí yù suàn
Dự toán tạm thời
查帐日期
 chá zhàng rì qí
Ngày kiểm tra sổ sách
mǎng
đầy
平均成本
 ping jūn chéng běn
Giá thành bình quân
zhōng
hết
duǒ
bông hoa
bàn bạc
逍遥
Xiāoyáo
Không lo lắng
流水帐
  liú shuǐ zhàng
Sổ nhật kí kế toán
yín
bạc, Ag
ér
xe tang, xe đưa đám
资本收益
 zī běn shōu yì
Khoản thu nhập từ vốn
ngoảnh, ngoái nhìn, đoái
焚烧
Fénshāo
Đốt cháy, Thiêu đốt
行动
xíng dòng
Hành động
总帐
 zǒng zhàng
Sổ cái
gāng
Lá gan, buồng gan
nán
phía nam, phương nam
试算表
 shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
志向
Zhìxiàng
Tham vọng, Chí hướng
婚礼
hūn lǐ
Hôn lễ
为了
wèi le
Để, vì (biểu thị mục đích)
mình, thân
特种基金
 tè zhǒng jī jīn
Quỹ đặc biệt
褪去
tuìqù
Lùi bước
这种
zhè zhǒnɡ
Kiểu này, loại này
底薪
 dǐ xīn
Lương căn bản
nuôi nấng
客户帐
 kè hù zhàng
Tài khoản của khách hàng
盘损
 pán sǔn
Tổn thất được xác định
至少
zhì shǎo
Chí ít, ít nhất
之间
zhī jiān
Giữa
购买簿
 gòu mǎi bù
Sổ mua hàng
gēng
rễ cây
决算表
 jué suàn biǎo
Bản quyết toán
主要成本
 zhǔ yào chéng běn
Giá thành chủ yếu
倒帐
 dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
suàn
Củ tỏi
tóu
Cái đầu
认为
rèn wéi
Cho rằng, cho là
泪痕
Lèihén
Dòng lệ, Những giọt nước mắt
痛恨
tònghèn
Hận sâu
vẽ
chéng
làm xong, hoàn thành
岁月
Suìyuè
Năm, Tuổi trăng
哪里
nǎ li
Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
bằng, giống, như
握大地
wò dàdì
nắm lấy đất
三联单
 sān lián dān
Biên lai ba liên
活动编号
 huó dòng biān hào
Số hiệu hoạt động
sǎn
cái ô
zhái
nhà ở, Ru rú ở nhà, không ra
股票登记簿
 gǔ piào dēng jì bù
Sổ đăng ký cổ phiếu
zhǒng
thóc giống
huáng
vàng, màu vàng
存货簿
 cún huò bù
Sổ lưu giữ hàng hóa
进项发票
 jìnxiàng fāpiào
Hóa đơn đầu vào
科目符号
  kē mù fúhào
Kí hiệu khoản mục
坚持
jiān chí
Kiên trì
误列
 wù liè
Liệt kê nhầm
pàng
lớn, to, mập
备查簿
 bèi chá bù
Sổ kế toán ghi nhớ
弹指
tánzhǐ
dây đàn
假帐
 jiǎ zhàng
Sổ đen
bǎo
no bụng
拥有
yōng yǒu
工厂维持费
 gōng chǎng wéichí fèi
Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
根本
gēn běn
Căn bản, chủ yếu, trước giờ
年龄
nián líng
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
烟波
yānbō
Khói mờ
破产
  pò chǎn
Phá sản
vân, đường vân
Cái mũi
suàn
tính toán
销售收益
 xiāo shòu shōu yì
Khoản thu nhập bán hàng
预付费用
 yù fù fèi yòng
Chi phí trả trước
天經地義
tiānjīng dìyì
Hiển nhiên, đương nhiên
lóu
cái lầu
转换帐
 zhuǎn huàn zhàng
Tài khoản hoán chuyển
很快
hěn kuài
Rất nhanh
沦落
lúnluò
lưu lạc
医院
yī yuàn
Bệnh viện
销货收入
 xiāo huò shōu rù
Thu nhập từ bán hàng
可以
kě yǐ
Có thể
nán
khó khăn, gian nan, truân chuyên
小数
 xiǎo shù
Số thập phân
预算草案
 yù suàn cǎo àn
Bản dự thảo dự toán
đợi
重利
zhònglì
ham lợi
超产奖
 chāo chǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
基金
 jī jīn
Quỹ
接线员
jiēxiàn yuán
Tiếp tuyến viên, Người nhận điện thoại
解决
jiě jué
Giải quyết
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
zǒng
tổng quát, thâu tóm
蚀本
 shí běn
Lỗ vốn
小心
xiǎo xīn
Cẩn thận
收入
 shōu rù
Thu nhập
整顿
zhěngdùn
Sửa sang
非常
fēi cháng
phi thường
缴款通知单
 jiǎo kuǎn tōng zhī dān
Giấy thông báo nộp tiền
生育补助
 shēng yù bǔ zhù
Trợ cấp sinh đẻ
jiē
Đón, đón tiếp, nhận, tiếp nhận
qiú
cầu xin
同意
tóng yì
Đồng ý, đồng tình
传票编号
 chuan piào biān hào
Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán
该死
ɡāisǐ
Đáng chết, chết tiệt
岁定经费
 suì dìng jīng fèi
Kinh phí cố định hàng năm
实际成本
 shí jì chéng běn
Giá thành thực tế
间接成本
 jiàn jiē chéng běn
Giá thành gián tiếp
国家预算
 guó jiā yù suàn
Dự toán ngân sách
负债
 fù zhài
Mắc nợ
冰雪
Bīngxuě
Băng tuyết
承诺
chéngnuò
Nguyện ước, Cam kết
艰险
Jiānxiǎn
Nguy hiểm
爱好
ài hào
Sở thích
岁出
 suì chū
Chi tiêu hàng năm
记录错误
 jì lù cuò wù
Sai sót trong ghi chép
非税收收入
 fēi shuì shōu shōu rù
Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
上期结余
 shàng qí jié yú
Khoản dư của kỳ trước
红线
hóng xiàn
tơ hồng
绳索
shéngsuǒ
Sợi dây
孤独
gūdú
cô đơn
魔鬼
móguǐ
ma quỷ
cố gắng, gắng sức
shòu
Gầy gò, nhỏ
工资冻结
 gōng zī dòng jié
Phong tỏa tiền lương
彼此
bǐcǐ
lẫn nhau, đôi ta
bāo
bao, túi, gói
yíng
đón tiếp
yuè
vượt quá
寄销簿
 jì xiāo bù
Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
kāng
khoẻ mạnh nhanh nhẹn
百位
 bǎi wèi
Hàng trăm
纯利
 chún lì
Lãi ròng
英国
Yīngguó
Nước Anh
de
đất
短短
duǎn duǎn
Ngắn ngủi
还有
hái yǒu
Vẫn còn
财务收益
 cái wù shōu yì
Khoản thu nhập tài vụ
十位
 shí wèi
Hàng chục
足迹
zújì
Ký ức, dấu chân
lín
gần, kề
可靠帐
 kě kào zhàng
Tài khoản đáng tin cậy
付出
fùchū
Bỏ ra
经常费
 jīng cháng fèi
Chi phí thường xuyên
xiǎng
vọng lại
打开
dǎ kāi
Mở ra
再分配成本
 zài fēn pèi chéng běn
Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
tíng
bày ra, kể ra
福利
 fú lì
Phúc lợi
编报表
 biān bào biǎo
Bảng biên tập
左手
zuǒshǒu
Tay trái
过去
guò qu
Đã qua, đi qua
惡人
èrén
Người ác
kuài
cây đũa
十进制
 shí jìn zhì
Hệ thập phân
主要附表
 zhǔ yào fù biǎo
Phụ lục chính
huà
Động từ: vẽ, Danh từ: tranh, bức tranh
叹息
tànxī
than thở
qiě
vừa
计划
jì huà
Kế hoạch, lập kế hoạch
登记簿
 dēng jì bù
Sổ đăng ký
继续审计
 jì xù shěn jì
Tiếp tục kiểm toán
坦然
tǎnrán
Thản nhiên
转帐簿
 zhuǎn zhàng bù
Các sổ phụ
看见
kàn jian
Thấy, trông thấy, nhìn thấy
xuǎn
chọn lựa kỹ lưỡng
全勤奖
 quán qín jiǎng
Thưởng chuyên cần
đùa nghịch
放弃
fàng qì
Bỏ cuộc, từ bỏ
sợ hãi
等等
děng deng
Vân…vân, chờ một chút
原料分类帐
 yuán liào fēn lèi zhàng
Sổ cái nguyên liệu
只是
zhǐ shì
Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
yuán
Đồng (tệ), bắt đầu, thứ nhất
gāo
bánh bột lọc
坐支
 zuò zhī
Chi trừ dần
交际费
 jiāo jì fèi
Phí giao tế
shù/shǔ
Danh từ: Số/ số đếm, Động từ: đếm
顺查
 shun chá
Kiểm toán thuận chiều
jiǎn
kiểm tra
流动负债
 liú dòng fù zhài
Khoản nợ lưu động
房子
fáng zi
Nhà, cái nhà
容易
róng yì
Dễ dàng, dễ
失实记录
 shī shí jì lù
Sự ghi chép sai sự thực
冲销错误
 chōng xiāo cuò wù
Sửa chữa sai sót
liào
đo, lường tính
zhǐ
Ngón chân
记住
jì zhù
Ghi nhớ
huà
biến hoá, biến đổi
现金帐
 xiàn jīn zhàng
Sổ thu chi tiền mặt
bèng
ống bơm, ống thụt
Con ngựa
zhōu
vòng quanh
预算法
 yù suàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
滂沱
pāngtuó
Trút bỏ
那些
nà xiē
Những…ấy, những…đó, những…kia
duàn
đoạn, khúc
错帐
 cuò zhàng
Sổ sách có sai sót
票据簿
 piào jù bù
Sổ hóa đơn, sổ biên lai
期末审计
 qí mò shěn jì
Kiểm toán cuối kỳ
ā
đống, gò
编预算
 biān yù suàn
Ngân sách
煎熬
jiān'áo
Đau khổ dày vò
幸运
xìng yùn
Vận may, dịp may
ǎi
lùn, thấp
半薪
 bàn xīn
Nửa lương
现金结算
 xiàn jīn jié suàn
Kết toán số tiền mặt
贷款
 dài kuǎn
Khoản cho vay
单位成本
 dān wèi chéng běn
Giá thành đơn vị
bāng
quanh co
遮面
zhē miàn
che mặt
分批成本
 fēn pī chéng běn
Giá thành theo lô
jìng
Biên giới, ranh giới, Môi trường
céng
tầng, lớp
看到
kàn dào
Nhìn thấy
列单
 liè dān
Bảng kê khai chi tiết
tián
rất ngọt
yòng
dùng, sử dụng
报告
bào gào
Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
cái khố
嚣张
xiāozhāng
kiêu ngạo
chọn lựa kỹ lưỡng
毛损
 máo sǔn
Tổn thất tính gộp
工程师
gōngchéngshī
Kĩ sư
工作日报
 gōng zuò rì bào
Báo cáo công việc theo ngày
再加工成本
 zài jiā gōng chéng běn
Giá thành tái gia công
特别审计
 tè bié shěn jì
Kiểm toán đặc biệt
zhào
chiếu, soi, rọi
dài
đều, Mang theo, dắt theo
那种
Nà zhǒng
Loại đó
生日卡
shēngrì kǎ
Thiệp mừng sinh nhật
diǎn
chuẩn mực, mẫu mực
diào
chuyển, thay đổi
倒流
dàoliú
Chảy ngược
shū
giãn, duỗi
xīn
lòng thành
复核
 fù hé
Thẩm tra đối chiếu
liàn
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
改良及扩充基金
 gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn
Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
岁入预算数
 suì rù yù suàn shù
Số dự toán thu nhập năm
mắt
bám, nương cậy
山盟海誓
shānménghǎishì
Thề non hẹn biển
往来帐户
 wǎng lái zhàng hù
Tài khoản vãng lai
难忘
nán wàng
khó quên
娘子
Niáng zǐ
Vợ
利息
 lì xí
Lãi (Lợi tức)
tuǐ
đùi, phần trên của chân
成双
chéngshuāng
thành đôi
照顾
zhào gu
Chăm sóc
shì
đời, trên đời
支出额
 zhī chū é
Mức chi tiêu
附表
 fù biǎo
Bảng kèm theo, bảng phụ lục
jiàng
khoẻ mạnh, sức khoẻ
混乱帐目
 hǔn luàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
píng
bằng
jiā
thêm vào, tăng thêm
收到
shōu dào
Nhận được
车马费
 chē mǎ fèi
Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
yíng
Thịt thăn
恒久经费
 héng jiǔ jīng fèi
Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
qīng
nhẹ
童年伙伴
Tóngnián huǒbàn
Bạn thời thơ ấu
意义
yì yì
Ý nghĩa
办法
bàn fǎ
Cách, biện pháp
zhěng
người
现场
xiàn chǎng
Hiện trường
营业收益
 yíng yè shōu yì
Khoản thu nhập từ buôn bán
tự mình, riêng tư
抱歉
bào qiàn
Không phải, ân hận, có lỗi
家伙
jiā huo
Cái thứ, thằng cha, cái con
建议
jiàn yì
Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
津贴
 jīn tiē
Tiền trợ cấp
Da
主人
zhǔrén
Chủ nhân
票据登记簿
 piào jù dēng jì bù
Sổ đăng kí chứng từ
工资分析表
 gōng zī fēnxī biǎo
Bảng phân tích tiền lương
che chở, bảo vệ
wǎng
cái lưới
chāo
vượt mức, siêu việt
tiě
sắt, Fe
原始帐簿
 yuán shǐ zhàng bù
Sổ gốc
退休金
 tuì xiū jīn
Lương hưu
认股簿
 rèn gǔ bù
Sổ nhận mua cổ phiếu
cuối cùng
突然
tū rán
Đột nhiên
查帐证明
 chá zhàng zhèng míng
Chứng nhận kiểm tra sổ sách
直接成本
 zhí jiē chéng běn
Giá thành trực tiếp
đợi
支付命令
 zhī fù mìng lìng
Lệnh chi
经纪人
jīngjìrén
Người môi giới
盈亏拨补
 yíng kuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
每天
měi tiān
Mỗi ngày
预计成本
 yù jì chéng běn
Giá thành dự tính
yáng
mặt trời
鸳鸯
yuān yang
uyên ương
bắt lại
分部成本
 fēn bù chéng běn
Giá thành bộ phận
wén
nghe
管理费用
 guǎn lǐ fèi yòng
Chi phí quản lý
右手
yòushǒu
tay phải
寄存费
 jì cún fèi
Phí gửi giữ
秋月
qiū yuè
Thu nguyệt
hūn
cưới
找到
zhǎo dào
Tìm thấy
gàn
khô, cạn kiệt
跟查
 gēn chá
Kiểm tra theo
运销成本
 yùn xiāo chéng běn
Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
著作权
 zhù zuò quán
Bản quyền
其实
qí shí
Kì thực, thực ra
夫人
fū ren
Phu nhân
土地改良物
 tǔ dì gǎi liáng wù
Cải tạo đất
草稿发票
 cǎogǎo fāpiào
Hóa đơn nháp
xiāng
hương, mùi
海底
hǎidǐ
Đáy biển
zhí
thẳng
jiǎng
giảng giải
蹉跎
Cuōtuó
Bỏ lỡ, Lãng phí
寂寥
jìliáo
tĩnh mịch
chiếm giữ
加入
jiā rù
Gia nhập
舍下
Shèxià
Buông tay, Bỏ cuộc
giữ lại, ngăn chặn
如愿
rúyuàn
như ước nguyện
cōng
Cây hành
年纪
niánjì
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
kūn
khóc to, gào khóc
一定
yī dìng
Chính xác, cần phải, nhất định
shì
thị xã
系统
xì tǒng
Hệ thống
cōng
thính (tai)
少五元钱
 shǎo wǔ yuán qián
Thiếu 5 đồng
买卖远汇折价
 mǎi mài yuǎn huì zhé jià
Chiết khấu
科目代号
 kē mù dài hào
Số hiệu tài khoản (Khoản mục)
装配成本
 zhuāng pèi chéng běn
Giá thành lắp ráp
bīng
nước đá, băng
过帐
 guò zhàng
Chuyển sổ nợ
实在
shí zài
Chân thực, quả thực, thực ra
程序员
chéngxù yuán
Lập trình viên/IT
分步成本
 fēn bù chéng běn
Phí tổn gia công
huáng
cái vòng ngọc
活页簿
 huó yè bù
Sổ giấy rời
轮廓
lúnkuò
Dáng hình
huā
bông hoa
huàn
hoán đổi, trao đổi
过生日
Guò shēngrì
Tổ chức sinh nhật
滴泪
dī lèi
giọt lệ
shǐ
lịch sử
biàn
thay đổi, biến đổi
虚抬利益
 xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
希望
xī wàng
Mong muốn, hy vọng, ước ao
聚会
Jùhuì
Tụ họp, Đoàn tụ
汇总表
 huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ
shāo
đốt cháy, Xào
工资差额
 gōng zī chā’é
Sai biệt về tiền lương
辅助帐
 fǔ zhù zhàng
Tài khoản phụ
cây mận
红莲
hóng lián
sen hồng
细分类帐
 xì fēn lèi zhàng
Sổ cái chi tiết
十六进制
 shí liù jìn zhì
Phép thập lục tiến
Con lừa
无息债务
 wú xí zhài wù
Khoản nợ không có lãi
yùn
gặp gỡ
从军
cóngjūn
đi lính
统计图表
 tǒng jì tú biǎo
Biểu đồ thống kê
教育津贴
 jiào yù jīn tiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
可爱
kě ài
Đáng yêu
chūn
mùa xuân
维持费
 wéi chí fèi
Phí duy tu bảo dưỡng
朋友圈
Péngyǒu quān
Vòng tròn bạn bè
曲调
qǔdiào
điệu nhạc
ria mép
犹如
yóurú
Tựa như, giống như
yòu
cũng, lại còn
下去
xià qù
Xuống, đi xuống, tiếp nữa
這一切惡果
Zhè yīqiè èguǒ
Quả báo
xiāng
qua lại lẫn nhau
liú
lưu giữ, ở lại
下马
xiàmǎ
xuống ngựa
完成
wán chéng
Hoàn thành
进货簿
 jìn huò bù
Sổ nhập hàng
拨支
 bō zhī
Chuyển khoản
附加费用
 fù jiā fèi yòng
Phụ phí
晚霞
Wǎnxiá
Hoàng hôn, Chiều tà
铁骑
tiěqí
thiết kỵ
xiān
tươi
怀抱
huái bào
Hoài bão
yǐn
uống
财务报表
 cái wù bào biǎo
Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
存出保证金
 cún chū bǎo zhèng jīn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
ěr
cái tai
纷纷扰扰
fēn fēn rǎo rǎo
Gian truân trắc trở
查帐人意见
 chá zhàng rén yì jiàn
Ý kiến của người kiểm toán
拨款
 bō kuǎn
Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
已经
yǐ jing
Đã, rồi
zhǔ
người đứng đầu
房间
fáng jiān
Phòng, gian phòng
开宴
kāi yàn
mở yến hội
phá tung
休息
xiū xi
Nghỉ ngơi, nghỉ, Giải lao
股票簿
 gǔ piào bù
Sổ cổ phiếu
爱不悔
Ài bù huǐ
Yêu không hối hận
bǎn
tấm, miếng
扣借支
 kòu jiè zhī
Khấu tạm chi lương
dễ dàng
药水擦改
 yào shuǐ cā gǎi
Xóa bằng thuốc tẩy xóa
shū
chú ruột, cậu ruột
代收款
 dài shōu kuǎn
Khoản thu hộ
xiāng
cái hòm, rương, vali
虚报
 xū bào
Khai man, báo cáo láo
帮忙
bāng máng
Giúp đỡ
本期损益
 běn qí sǔn yì
Lãi lỗ trong kỳ
苦酒
kǔ jiǔ
rượu đắng
法定公积
 fǎ dìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
piàn
tấm
人们
rén men
Mọi người, người ta
sǎo
quét
Cái răng
mào
xông lên
日记簿
 rì jì bù
Sổ nhật kí
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
成本帐户
 chéng běn zhàng hù
Tài khoản giá thành
相逢
xiāngféng
Gặp nhau
重置成本
 chóng zhì chéng běn
Phí tổn thay thế
cấp bậc
生活费
 shēng huó fèi
Phí sinh hoạt
jié
tiết, tiết học
全部审查
 quán bù shěn chá
Kiểm tra toàn bộ
租赁权益改良
 zū lìn quán yì gǎil iáng
Cải thiện quyền lợi thuê
纯收益
 chún shōu yì
Khoản thu nhập từ lãi
天涯
tiānyá
thê lương
wèi
Danh từ: Vị trí, Đơn vị từ: Vị
相见
xiāng jiàn
gặp mặt
电视
diàn shì
Ti vi, vô tuyến
制造费用
 zhì zào fèi yòng
Chi phí chế tạo
琵琶
pí pá
Đàn tỳ bà
抽查
 chōu chá
Điểm kiểm tra
出差补贴
 chū chāi bǔ tiē
Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
提高工资
 tí gāo gōng zī
Nâng cao mức lương
多边结算
 duō biān jié suàn
Kết toán đa phương

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct