Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

走
zǒu
Đi, đi bộ
文化
Wénhuà
Văn hóa
妻
qīng
vợ cả
气功
Qìgōng
Khí công
各位
gè wèi
Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
业余
yèyú
Nghiệp dư, không chuyên
墨绿色
mò lǜsè
Màu xanh sẫm
那个
nà ge
Cái đó, việc ấy, ấy
不一定
Bù yīdìng
Không nhất định
枣红色
zǎo hóngsè
Màu táo đỏ
体
tǐ
thân, mình
路
lù
đường đi
好友
Hǎoyǒu
Bạn thân
过来
guò lai
Đủ, quá, đến, qua đây
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
课
kè
bài học
诉
sù
kể, thuật
右旁边
Yòu pángbiān
Bên phải
白
bái
trắng, màu trắng
关机
Guānjī
Tắt máy
运
yùn
sự may mắn, vận may
后年
Hòu nián
Năm sau nữa
中学
Zhōngxué
Trung học
别
bié
chia tay, xa cách
正好
Zhènghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
电视剧
Diànshìjù
Phim truyền hình
化验
Huàyàn
Xét nghiệm, hóa nghiệm
等
děng
Đợi, đợi chờ
乐
lè
sung sướng
考试
Kǎoshì
Thi thử, kiểm tra
下车
Xià chē
Xuống xe
肉
ròu
thịt
红棕色
hóng zōngsè
Màu nâu đỏ
铜红色
tong hóngsè
Màu đỏ đồng
黑色
hēisè
Màu đen
员
yuán
người, kẻ, gã
送
sòng
đưa, cho, biếu
深色
shēnsè
Màu đậm
右
yòu
bên phải
满意
Mǎnyì
Mãn nguyện, hài lòng
鲜红色
xiānhóng sè
Màu đỏ tươi
听说
tīng shuō
Nghe nói
新
xīn
mới mẻ
玄色
xuán sè
Màu đen huyền
个人
gè rén
Cá nhân
钟头
Zhōngtóu
Giờ đồng hồ
要
Yào
Cần, muốn
点心
Diǎnxīn
Điểm tâm
浅蓝色
qiǎn lán sè
Màu xanh da trời
肚子痛
Dùzi tòng
Đau bụng, tiêu chảy
高血压
Gāo xiěyā
Cao huyết áp
东西
dōng xi
Đông tây, đồ vật
下边
Xiàbian
Phía dưới, bên dưới
鸡
jī
con gà
远
yuǎn
xa xôi
浅棕色
qiǎn zōngsè
Màu nâu nhạt
丈
zhàng
đơn vị đo (bằng 10 thước)
考
kǎo
thọ, già
人生
rén shēng
Đời người
两
liǎng
hai, 2
报
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
穿
chuāng
thủng lỗ
发烧
Fāshāo
Sốt
牛血红色
niú xiě hóngsè
Màu đỏ tiết bò
阴
yīn
bóng mát
集合
Jíhé
Tập hợp
卧室
Wòshì
Phòng ngủ
快乐
kuài lè
Vui vẻ
日
rì
Ngày, mùng
阅读
Yuèdú
Đọc sách
咳嗽
Késòu
Ho
笑
xiào
cười
懂
dǒng
hiểu, biết
红色
hóngsè
Màu đỏ
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
寂寞
Jìmò
Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
美国
měi guó
Nước Mỹ
火红色
huǒ hóngsè
Màu đỏ rực
苍黄色
cāng huáng sè
Màu vàng xanh
大家
dà jiā
Cả nhà, mọi người
黄色
huángsè
Màu vàng
玩
wán
chơi đùa
不用
bù yòng
Không cần
多久
duō jiǔ
Bao lâu
头疼
Tóuténg
Đau đầu
眼睛
yǎn jing
Đôi mắt
青蓝色
qīng lán sè
Màu xanh lam
丹色
dān sè
Màu đỏ
感谢
gǎn xiè
Cảm tạ, cảm ơn
青黄色
qīng huángsè
Màu vàng xanh
咖
kā
(xem: già phê 咖啡)
打鱼
Dǎ yú
Bắt cá
旁边
Pángbiān
Bên cạnh, bên mình
画儿
Huà er
Bức tranh
幸福
xìngfú
Hạnh phúc
上去
Shàngqù
Lên, đi lên
电脑
diànnǎo
Máy tính
室
shì
nhà
怎样
zěn yàng
Thế nào, ra sao
坏处
Huàichu
Điểm xấu
走路
Zǒulù
Đi bộ đường dài
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
教
jiào
dạy dỗ, truyền thụ
快
kuài
nhanh nhẹn
已
yǐ
ngừng, thôi
男孩
nán hái
Con trai
紫红色
zǐ hóngsè
Màu mận chín
最
zuì
cực kỳ, hơn nhất, chót
绿色
lǜsè
Màu xanh lá
综合
Zònghé
Tổng hợp
客厅
Kètīng
Phòng khách
一点
yī diǎn
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
婆婆
pópo
Mẹ chồng
意
yì
ý, ý nghĩ
但
dàn
chỉ
瓜
guā
cây dưa
浅褐色
qiǎn hésè
Màu nâu nhạt
错
cuò
hòn đá mài to
生意
shēng yi
Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
听力
Tīnglì
Nghe
歌
gē
hát
请假
Qǐngjià
Xin nghỉ, Nghỉ phép
太阳
Tàiyáng
Mặt trời
银白色
yín báisè
Màu trắng bạc
庸人
yōng rén
Người bình thường
黑
hēi
đen, màu đen
美元
měi yuán
Đô la mỹ
女人
nǚ rén
Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
睛
jīng
con ngươi mắt
祝贺
Zhùhè
Chúc mừng
红绿灯
Hónglǜdēng
Đèn giao thông
交通
Jiāotōng
Giao thông
生词
Shēngcí
Từ mới
钹
bó
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
早
zǎo
buổi sáng
棕色
zōngsè
Màu nâu
条
tiáo
điều khoản, khoản mục
灰棕色
huī zōngsè
Màu tro, màu nâu xám
得
dé
được
马路
Mǎlù
Đường lớn, đường cái
唱
chàng
Hát
铜色
tóng sè
Màu đồng
羊
yáng
Con cừu
太极拳
Tàijí quán
Thái cực quyền
身
shēn
thân thể, hình vóc
一点儿
Yīdiǎn er
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
感到
gǎn dào
Cảm thấy, thấy
次
cì
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
进步
Jìnbù
Tiến bộ
体育馆
Tǐyùguǎn
Nhà thể thao, cung thể thao
肉红色
ròu hóngsè
Màu đỏ thịt
其他
qí tā
Cái khác, khác
锻炼
Duànliàn
Luyện tập (sức khỏe)
原来
Yuánlái
Vốn dĩ, hóa ra
便宜
Piányí
Rẻ
小便
Xiǎobiàn
Tiểu tiện
宝石红色
bǎoshí hóng sè
Màu đỏ bảo thạch
课件
Kèjiàn
Giờ nghỉ giữa giờ
聊天儿
Liáotiān er
Nói chuyện, tán chuyện
出国
Chūguó
Xuất ngoại
件
jiàn
Kiện, chiếc
第
dì
thứ bậc
有些
yǒu xiē
Có một số, một ít,vài phần
赤褐色
chìhésè
Màu nâu đỏ
进
jìn
Vào
让
ràng
nhường, nhường nhịn
足球场
Zúqiú chǎng
Sân bóng đá
足球
Zúqiú
Bóng đá
感冒
Gǎnmào
Cảm cúm, cảm
洗澡
Xǐzǎo
Tắm rửa
上面
shàng miàn
Bên trên, phía trên
为什么
Wèishéme
Tại sao
蛋
dàn
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc), Trứng
听见
Tīngjiàn
Nghe thấy
功课
Gōngkè
Bài vở
舒服
Shūfú
Thoải mái
法国
fǎ guó; fà guó
nước Pháp
大便
Dàbiàn
Đại tiện, phân
这边
zhè bian
Bên này
地方
dì fang
Địa phương, bản xứ, vùng, miền
深棕色
shēn zōngsè
Màu nâu đậm
作业
Zuòyè
Bài tập về nhà
碧绿色
bì lǜsè
Màu xanh biếc
公共汽车
Gōnggòng qìchē
Xe buýt
蓝色
lán sè
Màu xanh lam
浅紫色
qiǎn zǐsè
Màu tím nhạt
午饭
Wǔfàn
Bữa trưa
篮
lán
cái giỏ
表
biǎo
bên ngoài
司
sī
chủ trì, quản lý
红褐色
hóng hésè
Màu đỏ đậm
当然
dāng rán
Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
肠炎
Chángyán
Viêm ruột
气候
Qìhòu
Khí hậu
娟
juān
Quyên
属于
Shǔyú
Thuộc về
始
shǐ
bắt đầu, mới, trước
水平
Shuǐpíng
Trình độ
看来
kàn lai
Xem ra
象牙黄色
xiàngyá huángsè
Màu vàng ngà
羽绒服
Yǔróngfú
Áo lông vũ
晚
wǎn
buổi chiều tối
复习
Fùxí
Ôn tập
奶油白色
nǎiyóu báisè
Màu trắng kem
效果
Xiàoguǒ
Hiệu quả
夫
fū
chồng chất
开机
Kāijī
Mở máy
打针
Dǎzhēn
Tiêm (là một dạng động từ liên hợp)
啡
fēi
(xem: già phê 咖啡)
延长
Yáncháng
Kéo dài, Mở rộng
橄榄色
gǎnlǎn sè
Màu quả ô-liu
干净
Gānjìng
Sạch, sạch sẽ
动
dòng
động đậy, cử động, hoạt động
棕黑色
zōng hēisè
Màu nâu đen
鼠灰色
shǔ huīsè
Màu ghi lông chuột
翠色
cuì sè
Màu xanh biếc
米色
mǐsè
Màu vàng nhạt
介
jiè
khoảng giữa
附近
Fùjìn
Bên cạnh, ở gần(chỉ địa điểm, không phải chỉ thời gian).
务
wù
công việc
回信
Huíxìn
Trả lời thư, hồi đáp
玫瑰红色
méi gui hóng sè
Màu đỏ hoa hồng
完
wán
hết, xong
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
贱
jiàng
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
晚饭
Wǎnfàn
Bữa tối
早饭
Zǎofàn
Bữa sáng
深黄色
shēn huángsè
Màu vàng đậm
有时候
Yǒu shíhòu
Có lúc, có khi, có thời gian
报名
Bàomíng
Báo dánh
淡紫色
dàn zǐsè
Màu tím hoa cà
陪伴
Péibàn
Cùng nhau, thân thiết
颜色
yánsè
Màu sắc
农村
nóng cūn
Nông thôn
红
hóng
màu hồng, màu đỏ
姜黄色
jiāng huángsè
Màu vàng nghệ
宾
bīn
khách quý
准
zhǔn
chuẩn mực
共
gòng
cùng
奇怪
qí guài
Kì lạ, kì quái
鹅黄色
éhuángsè
Màu vàng tơ
谈谈
tán tan
Bàn về,thảo luận
这里
zhè lǐ
Ở đây
听到
tīng dào
Nghe được
鲜粉红色
xiān fěnhóngsè
Màu hồng tươi
好看
Hǎokàn
Đẹp, xinh xắn
身边
shēn biān
Bên cạnh, bên mình
雪白色
xuě báisè
Màu trắng tuyết
真
zhēn
thật, thực, đúng
海水蓝色
hǎishuǐ lán sè
Màu xanh nước biển
思念
sīniàn
Tương tư, Nhớ
然
rán
Nhiên
紫色
zǐsè
Màu tím
孔雀蓝色
kǒngquè lán sè
Màu xanh lông công
浅色
qiǎnsè
Màu nhạt
上边
Shàngbian
Phía trên
好处
Hǎochù
Điểm tốt
桃色
táosè
Màu hồng đào
青莲色
qīng lián sè
Màu cánh sen
书法
Shūfǎ
Thư pháp
打折
Dǎzhé
Giảm giá, triết khấu
每
měi
mỗi một
要是
Yàoshi
Nếu, nếu như(những cái nếu đã xảy ra nhưng không muốn nữa).
心情
Xīnqíng
Tâm tình, tâm trạng
金黄色
jīn huángsè
Màu vàng óng
旅
lǚ
quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
休
xiū
nghỉ ngơi
年级
Niánjí
Lớp, năm thứ nhất (cấp độ)
宝蓝色
bǎolán sè
Màu lam sang
东边
Dōngbian
Phía Đông
堵车
Dǔchē
Tắc đường
弟
dì
em trai
火
huǒ
lửa
橙色
chéngsè
Màu cam
收发
Shōufā
Nhận và chuyển đi
里面
lǐ miàn
Bên trong, trong
杏红色
xìng hóngsè
Màu đỏ quả hạnh
雪
xuě
tuyết
手
shǒu
cái tay
赭色
zhě sè
Màu đỏ sẫm
舞
wǔ
múa
对了
Duìle
Đúng rồi
有人
yǒu rén
Có người, có ai…
茶色
Chásè
Màu chè
床
chuáng
cái giường hẹp mà dài
出发
Chūfā
Xuất phát, Khởi hành
您
nín
ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
左旁边
Zuǒ pángbiān
Bên trái
公
gōng
cân bằng
宜
yí
thích đáng, phù hợp, nên
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
录音
Lùyīn
Ghi âm
慢
màn
chậm chạp
晚会
Wǎnhuì
Dạ hội
慢性病
Mànxìngbìng
Bệnh mãn tính
足
zú
Chân
色
sè
màu sắc
粉蓝色
fěn lán sè
Màu xanh lợt
便
biàn
thuận lợi, thuận tiện
劳驾
Láojià
Làm phiền, làm ơn
面积
Miànjī
Diện tích
刚刚
gāng gang
Vừa, mới
天蓝色
tiānlán sè
Màu xanh da trời
参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
有趣
yǒu qù
Có hứng
绍
shào
tiếp nối
前边
Qiánbian
Phía trước
蜡黄色
là huángsè
Màu vàng bóng
牛
niú
con trâu
欢迎
huān yíng
Hoan nghênh, chào mừng
靛蓝色
diànlán sè
Màu chàm
门口
Ménkǒu
Cái cửa
白色
Báisè
Màu trắng
或者
huò zhě
Có lẽ, hoặc, hoặc là
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
金色
jīnsè
Màu vàng (gold)
就
jiù
nên, thì, là
正
zhèng
giữa, đương lúc
为
wèi
bởi vì
厉害
Lìhài
Lợi hại
因
yīng
nguyên nhân
息
xī
hơi thở
海绿色
hǎi lǜsè
Màu xanh nước biển
上车
Shàng chē
Lên xe
因为
yīn wei
Bởi vì, bởi rằng
干什么
Gànshénme
Làm cái gì
题
tí
Đề, chủ đề
晴
qíng
tạnh (trời không mưa)
汽
qì
hơi nước
泳
yǒng
lặn dưới nước
北边
Běibian
Phía Bắc
奶
nǎi
đàn bà
知道
zhī dao
Biết, hiểu, rõ
成绩
Chéngjī
Thành tích
浅绿色
qiǎn lǜsè
Màu xanh lá nhạt
贵
guì
đắt; mắc; quý
中间
Zhōngjiān
Là một danh từ chỉ trung gian, ở giữa
操场
Cāochǎng
Thao trường, sân tập, bãi tập
书店
Shūdiàn
Cửa hàng sách
环境
Huánjìng
Hoàn cảnh, môi trường
病
bìng
bệnh tật
铅
qiān
kim loại chì, Pb
血红色
xiě hóngsè
Màu đỏ tươi
也
yě
cũng
孤单
Gūdān
Cô đơn (liên quan đến quan hệ)
猩红色
xīnghóngsè
Màu đỏ ổi
还
hái
trở về
差不多
Chàbùduō
Gần như, hầu như
玛瑙红色
mǎnǎo hóngsè
Màu đỏ mã não
灰色
huīsè
Màu ghi, màu xám
一些
yī xiē
Một ít, một số, hơi, một chút
外
wài
bên ngoài
又...又
Yòu... Yòu
Vừa…vừa
安静
Ānjìng
Yên tĩnh
千
qiān
Nghìn
场
chǎng
vùng
栗色
lìsè
Màu hạt dẻ
儿子
ér zi
Con trai, người con
长
zhǎng, cháng
Động từ: lớn, trưởng thành, Tính từ: dài
纸
zhǐ
Giấy viết
宿舍
Sùshè
Ký túc xá
干燥
Gānzào
Khô ráo, hanh khô
别的
bié de
Cái khác
姓
xìng
Họ
酱色
jiàngsè
Màu tương
桔红色
jú hóngsè
Màu cam quýt
颜
yán
dáng mặt, vẻ mặt
牛肉
Niúròu
Thịt bò
沧色
cāng sè
Màu xanh ngắt
情
qíng
tình cảm
一下
yī xià
Một tý, thử xem, bỗng chốc
到
dào
đến nơi
篮球
lánqiú
Bóng rổ
对面
Duìmiàn
Đối diện
里边
Lǐbian
Bên trong, trong
栗褐色
lì hésè
Màu nâu hạt dẻ
过
guò
qua, vượt
体育
tǐyù
Thể dục
主意
zhǔ yi
Chủ kiến , chủ định
合上
Hé shàng
Gấp lại, đóng
死党
Sǐdǎng
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
预习
Yùxí
Chuẩn bị bài
交朋友
Jiāo péngyǒu
Kết bạn
岳父
yuèfù
Bố vợ
试
shì
thử, thử nghiệm
浅粉红色
qiǎn fěnhóngsè
Màu hồng nhạt
这儿
zhèr
Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
妹
mèi
em gái
外边
Wàibian
Bên ngoài
牛奶
Niúnǎi
Sữa bò
房
fáng
căn phòng có thể dời đi được
嫩色
nènsè
Màu nhạt
笔
bǐ
cái bút (để viết)
伊妹儿
Yī mèi er
Email
午觉
Wǔjiào
Ngủ trưa
会话
Huìhuà
Hội thoại
那边
nà biān
Bên kia, bên ấy
孩
hái
đứa trẻ
顺利
Shùnlì
Lưu loát
有点
yóu diǎn
Có chút
所
suǒ
nơi, chỗ
身上
shēn shang
Trên cơ thể, trên người
经
jīng
dây vải
哥
gē
anh trai
和平
Hépíng
Hòa bình
苔绿色
tái lǜsè
Màu xanh rêu
女儿
nǚ ér
Con gái
卖
mài
bán
吧
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
举行
Jǔxíng
Cử hành, tổ chức
乳白色
rǔbáisè
Màu trắng sữa
正在
zhèng zài
Đang
课文
Kèwén
Bài khóa
碧色
bì sè
Màu xanh ngọc
浅黄色
qiǎn huángsè
Màu vàng nhạt
问
wèn
hỏi
常
cháng
thường
油腻
Yóunì
Béo ngậy, ngậy
跑
pǎo
chạy, phi, phóng
开心
kāi xīn
Vui vẻ
希
xī
ít
难过
Nánguò
Buồn, buồn bã
深绿色
shēn lǜsè
Màu xanh lá đậm
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
非
fēi
không phải
认真
Rènzhēn
Chăm chỉ
从
cóng
ung dung
周围
Zhōuwéi
Xung quanh
柠檬黄色
níngméng huángsè
Màu vàng chanh
青白色
qīng báisè
Màu trắng xanh
帮
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
赌钱
Dǔqián
Cá độ
邮票
Yóupiào
Tem thư
深蓝色
shēnlán sè
Màu xanh lam đậm
蛋黄色
dànhuáng sè
Màu lòng đỏ trứng gà
银色
yínsè
Màu bạc
橘红色
jú hóngsè
Màu đỏ quýt
深褐色
shēn hésè
Màu nâu đậm
青年
Qīngnián
Thanh niên
胭脂红色
yānzhī hóng sè
Màu son đỏ
告
gào
bảo cho biết, báo cáo
公园
Gōngyuán
Công viên
下课
Xiàkè
Tan học
还是
hái shi
Vẫn, vẫn còn,hay là
厨房
Chúfáng
Nhà bếp
洗
xǐ
Rửa
知
zhī
biết
大学
dà xué
Đại học
明年
Míngnián
Năm sau
离
lí
dời xa, chia lìa, dời khỏi
备
bèi
có đủ, hoàn toàn
左
zuǒ
bên trái
彩色
cǎi sè
Màu sắc
零
líng
Số 0, số lẻ
踢
tī
đá
想法
xiǎng fǎ
Cách nghĩ, ý nghĩ
玩伴
Wán bàn
Bạn cùng chơi
苍色
cāng sè
Màu xanh biếc
忙
máng
bận rộn, bề bộn
跳
tiào
nhảy
银红色
yín hóngsè
Màu đỏ bạc
南边
Nánbian
Phía Nam
褐色
hèsè
Màu nâu
歌曲
Gēqǔ
Bài hát
往
wǎng
Hướng, hướng về
群青色
qún qīngsè
Màu xanh thẫm
去年
Qùnián
Năm ngoái
间
jiān
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
西边
Xībian
Phía Tây
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
边
biān
Bên, phía
消化
Xiāohuà
Tiêu hóa
站
zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
天青色
tiān qīngsè
Màu trong xanh
门
mén
cái cửa
近
jìng
gần, bên cạnh
黄褐色
huáng hésè
Màu vàng nâu
礼堂
Lǐtáng
Lễ đường
信息
xìn xī
Tin tức, thông tin
赤色
chìsè
Màu đỏ son
愉快
Yúkuài
Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
深红色
shēn hóng sè
Màu mận chín
不错
bù cuò
Đúng, đúng vậy, không tệ
步
bù
đi chân không, đi chân trần
失眠
Shīmián
Mất ngủ
球
qiú
quả cầu, quả bóng
博物馆
Bówùguǎn
Nhà bảo tàng
虽
suī
tuy, mặc dù
句子
Jùzi
Câu
粉红色
fěnhóngsè
Màu hồng phấn
助教
zhùjiào
Trợ giảng
右边
Yòubiān
Bên phải
药
yào
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
土黄色
tǔ huángsè
Màu vàng đất
记录
jì lù
Ghi lại , ghi chép
打听
Dǎtīng
Dò hỏi
事
shì
việc
米黄色
mǐhuángsè
Màu ngà
租房
Zūfáng
Tiền thuê phòng
班
bān
Lớp (tên lớp) , Phòng ban
眼
yǎn
Mắt
深紫色
shēn zǐsè
Màu tím đậm
后边
Hòubian
Phía sau, đằng sau
以后
yǐ hòu
Sau đó, về sau, sau này
票
piào
Vé
黄棕色
huáng zōngsè
Màu vàng nâu
可
kě
có thể
助
zhù
trợ giúp
多大
Duōdà
Bao nhiêu tuổi
左边
Zuǒbiān
Bên trái
找
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
提高
Tígāo
Nâng cao
道
dào
đường, tia
醛
quán
aldehyde (hoá học)
旁
páng
Bên cạnh
灰白色
huībáisè
Màu tro
口语
Kǒuyǔ
Khẩu ngữ
上课
Shàngkè
Lên lớp, đi học
着
zhe
mặc áo
馆
guǎn
nhà, nơi ở, quán trọ
肚子
Dùzi
Bụng
鱼
yú
con cá
有意思
Yǒuyìsi
Có ý nghĩa, Hấp dẫn
准时
Zhǔnshí
Đúng giờ
广场
Guǎngchǎng
Quảng trường
资料
Zīliào
Tư liệu
以
yǐ
dùng, sử dụng
没有
méi yǒu
Không có, không bằng, chưa
看病
Kànbìng
Khám bệnh
练习
Liànxí
Luyện tập (kiến thức)
累
lèi
liên luỵ, dính líu
大门
Dàmén
Cửa chính
望
wàng
trông ngóng, xem
超市
Chāoshì
Siêu thị
思
sī
nhớ, mong
百
bǎi
Trăm, 100
咖啡色
kāfēisè
Màu café
音乐
yīn yuè
Âm nhạc
蓝紫色
lán zǐsè
Xanh tím than
之后
zhī hòu
Sau, sau khi
刚才
gāng cái
Vừa nãy
杏黄色
xìng huángsè
Màu vàng quả hạnh
学校
xué xiào
Trường học
给
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
男
nán
Giới tính nam
褐紫红色
hè zǐ hóngsè
Màu đỏ bóoc đô
没问题
Méi wèntí
Không có gì
游
yóu
bơi dưới nước
它
tā
nó, hắn
托福
Tuōfú
Toefl