Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

准时
Zhǔnshí
Đúng giờ
让
ràng
nhường, nhường nhịn
水平
Shuǐpíng
Trình độ
陪伴
Péibàn
Cùng nhau, thân thiết
鹅黄色
éhuángsè
Màu vàng tơ
马路
Mǎlù
Đường lớn, đường cái
深色
shēnsè
Màu đậm
思念
sīniàn
Tương tư, Nhớ
真
zhēn
thật, thực, đúng
操场
Cāochǎng
Thao trường, sân tập, bãi tập
不一定
Bù yīdìng
Không nhất định
牛奶
Niúnǎi
Sữa bò
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
打针
Dǎzhēn
Tiêm (là một dạng động từ liên hợp)
为
wèi
bởi vì
宜
yí
thích đáng, phù hợp, nên
卧室
Wòshì
Phòng ngủ
房
fáng
căn phòng có thể dời đi được
第
dì
thứ bậc
赤色
chìsè
Màu đỏ son
报名
Bàomíng
Báo dánh
那边
nà biān
Bên kia, bên ấy
卖
mài
bán
生意
shēng yi
Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
深褐色
shēn hésè
Màu nâu đậm
介
jiè
khoảng giữa
宿舍
Sùshè
Ký túc xá
路
lù
đường đi
面积
Miànjī
Diện tích
音乐
yīn yuè
Âm nhạc
太阳
Tàiyáng
Mặt trời
睛
jīng
con ngươi mắt
有些
yǒu xiē
Có một số, một ít,vài phần
好处
Hǎochù
Điểm tốt
枣红色
zǎo hóngsè
Màu táo đỏ
里面
lǐ miàn
Bên trong, trong
吧
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
上面
shàng miàn
Bên trên, phía trên
地方
dì fang
Địa phương, bản xứ, vùng, miền
间
jiān
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
丈
zhàng
đơn vị đo (bằng 10 thước)
桃色
táosè
Màu hồng đào
看来
kàn lai
Xem ra
一下
yī xià
Một tý, thử xem, bỗng chốc
上边
Shàngbian
Phía trên
从
cóng
ung dung
蓝色
lán sè
Màu xanh lam
牛
niú
con trâu
咳嗽
Késòu
Ho
和平
Hépíng
Hòa bình
记录
jì lù
Ghi lại , ghi chép
表
biǎo
bên ngoài
两
liǎng
hai, 2
找
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
快乐
kuài lè
Vui vẻ
聊天儿
Liáotiān er
Nói chuyện, tán chuyện
以
yǐ
dùng, sử dụng
笔
bǐ
cái bút (để viết)
关机
Guānjī
Tắt máy
气候
Qìhòu
Khí hậu
心情
Xīnqíng
Tâm tình, tâm trạng
头疼
Tóuténg
Đau đầu
粉红色
fěnhóngsè
Màu hồng phấn
举行
Jǔxíng
Cử hành, tổ chức
鸡
jī
con gà
锻炼
Duànliàn
Luyện tập (sức khỏe)
南边
Nánbian
Phía Nam
考试
Kǎoshì
Thi thử, kiểm tra
劳驾
Láojià
Làm phiền, làm ơn
晚会
Wǎnhuì
Dạ hội
咖啡色
kāfēisè
Màu café
法国
fǎ guó; fà guó
nước Pháp
礼堂
Lǐtáng
Lễ đường
岳父
yuèfù
Bố vợ
宾
bīn
khách quý
往
wǎng
Hướng, hướng về
游
yóu
bơi dưới nước
知道
zhī dao
Biết, hiểu, rõ
开心
kāi xīn
Vui vẻ
问
wèn
hỏi
柠檬黄色
níngméng huángsè
Màu vàng chanh
颜
yán
dáng mặt, vẻ mặt
旁
páng
Bên cạnh
赭色
zhě sè
Màu đỏ sẫm
大学
dà xué
Đại học
正好
Zhènghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
一点
yī diǎn
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
这儿
zhèr
Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
米色
mǐsè
Màu vàng nhạt
哥
gē
anh trai
午饭
Wǔfàn
Bữa trưa
天蓝色
tiānlán sè
Màu xanh da trời
满意
Mǎnyì
Mãn nguyện, hài lòng
知
zhī
biết
碧色
bì sè
Màu xanh ngọc
收发
Shōufā
Nhận và chuyển đi
栗褐色
lì hésè
Màu nâu hạt dẻ
寂寞
Jìmò
Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
业余
yèyú
Nghiệp dư, không chuyên
休
xiū
nghỉ ngơi
认真
Rènzhēn
Chăm chỉ
过
guò
qua, vượt
穿
chuāng
thủng lỗ
灰白色
huībáisè
Màu tro
鱼
yú
con cá
这里
zhè lǐ
Ở đây
左
zuǒ
bên trái
电视剧
Diànshìjù
Phim truyền hình
刚才
gāng cái
Vừa nãy
各位
gè wèi
Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
下边
Xiàbian
Phía dưới, bên dưới
气功
Qìgōng
Khí công
走路
Zǒulù
Đi bộ đường dài
附近
Fùjìn
Bên cạnh, ở gần(chỉ địa điểm, không phải chỉ thời gian).
栗色
lìsè
Màu hạt dẻ
祝贺
Zhùhè
Chúc mừng
共
gòng
cùng
多大
Duōdà
Bao nhiêu tuổi
黑
hēi
đen, màu đen
去年
Qùnián
Năm ngoái
歌
gē
hát
银红色
yín hóngsè
Màu đỏ bạc
司
sī
chủ trì, quản lý
女人
nǚ rén
Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
千
qiān
Nghìn
桔红色
jú hóngsè
Màu cam quýt
玩伴
Wán bàn
Bạn cùng chơi
眼睛
yǎn jing
Đôi mắt
口语
Kǒuyǔ
Khẩu ngữ
贵
guì
đắt; mắc; quý
碧绿色
bì lǜsè
Màu xanh biếc
足球场
Zúqiú chǎng
Sân bóng đá
土黄色
tǔ huángsè
Màu vàng đất
宝蓝色
bǎolán sè
Màu lam sang
瓜
guā
cây dưa
博物馆
Bówùguǎn
Nhà bảo tàng
门
mén
cái cửa
美国
měi guó
Nước Mỹ
浅色
qiǎnsè
Màu nhạt
后边
Hòubian
Phía sau, đằng sau
集合
Jíhé
Tập hợp
一点儿
Yīdiǎn er
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
出国
Chūguó
Xuất ngoại
红
hóng
màu hồng, màu đỏ
步
bù
đi chân không, đi chân trần
咖
kā
(xem: già phê 咖啡)
学校
xué xiào
Trường học
听力
Tīnglì
Nghe
太极拳
Tàijí quán
Thái cực quyền
胭脂红色
yānzhī hóng sè
Màu son đỏ
下课
Xiàkè
Tan học
走
zǒu
Đi, đi bộ
赤褐色
chìhésè
Màu nâu đỏ
慢
màn
chậm chạp
钹
bó
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
羊
yáng
Con cừu
书店
Shūdiàn
Cửa hàng sách
红棕色
hóng zōngsè
Màu nâu đỏ
洗澡
Xǐzǎo
Tắm rửa
告
gào
bảo cho biết, báo cáo
交朋友
Jiāo péngyǒu
Kết bạn
蛋
dàn
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc), Trứng
一些
yī xiē
Một ít, một số, hơi, một chút
早饭
Zǎofàn
Bữa sáng
小便
Xiǎobiàn
Tiểu tiện
消化
Xiāohuà
Tiêu hóa
就
jiù
nên, thì, là
墨绿色
mò lǜsè
Màu xanh sẫm
东边
Dōngbian
Phía Đông
出发
Chūfā
Xuất phát, Khởi hành
肚子痛
Dùzi tòng
Đau bụng, tiêu chảy
弟
dì
em trai
没有
méi yǒu
Không có, không bằng, chưa
画儿
Huà er
Bức tranh
电脑
diànnǎo
Máy tính
要
Yào
Cần, muốn
啡
fēi
(xem: già phê 咖啡)
您
nín
ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
希
xī
ít
虽
suī
tuy, mặc dù
铅
qiān
kim loại chì, Pb
浅粉红色
qiǎn fěnhóngsè
Màu hồng nhạt
懂
dǒng
hiểu, biết
孩
hái
đứa trẻ
员
yuán
người, kẻ, gã
公园
Gōngyuán
Công viên
道
dào
đường, tia
别的
bié de
Cái khác
望
wàng
trông ngóng, xem
深绿色
shēn lǜsè
Màu xanh lá đậm
厉害
Lìhài
Lợi hại
边
biān
Bên, phía
其他
qí tā
Cái khác, khác
体育
tǐyù
Thể dục
舒服
Shūfú
Thoải mái
银色
yínsè
Màu bạc
当然
dāng rán
Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
下车
Xià chē
Xuống xe
错
cuò
hòn đá mài to
合上
Hé shàng
Gấp lại, đóng
票
piào
Vé
浅蓝色
qiǎn lán sè
Màu xanh da trời
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
室
shì
nhà
眼
yǎn
Mắt
也
yě
cũng
听说
tīng shuō
Nghe nói
教
jiào
dạy dỗ, truyền thụ
别
bié
chia tay, xa cách
中间
Zhōngjiān
Là một danh từ chỉ trung gian, ở giữa
进
jìn
Vào
深棕色
shēn zōngsè
Màu nâu đậm
完
wán
hết, xong
球
qiú
quả cầu, quả bóng
笑
xiào
cười
纸
zhǐ
Giấy viết
孔雀蓝色
kǒngquè lán sè
Màu xanh lông công
女儿
nǚ ér
Con gái
中学
Zhōngxué
Trung học
杏黄色
xìng huángsè
Màu vàng quả hạnh
公共汽车
Gōnggòng qìchē
Xe buýt
火红色
huǒ hóngsè
Màu đỏ rực
干燥
Gānzào
Khô ráo, hanh khô
彩色
cǎi sè
Màu sắc
非
fēi
không phải
农村
nóng cūn
Nông thôn
周围
Zhōuwéi
Xung quanh
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
感冒
Gǎnmào
Cảm cúm, cảm
血红色
xiě hóngsè
Màu đỏ tươi
外边
Wàibian
Bên ngoài
灰棕色
huī zōngsè
Màu tro, màu nâu xám
嫩色
nènsè
Màu nhạt
绿色
lǜsè
Màu xanh lá
牛血红色
niú xiě hóngsè
Màu đỏ tiết bò
姜黄色
jiāng huángsè
Màu vàng nghệ
谈谈
tán tan
Bàn về,thảo luận
象牙黄色
xiàngyá huángsè
Màu vàng ngà
意
yì
ý, ý nghĩ
动
dòng
động đậy, cử động, hoạt động
感到
gǎn dào
Cảm thấy, thấy
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
醛
quán
aldehyde (hoá học)
零
líng
Số 0, số lẻ
年级
Niánjí
Lớp, năm thứ nhất (cấp độ)
这边
zhè bian
Bên này
歌曲
Gēqǔ
Bài hát
油腻
Yóunì
Béo ngậy, ngậy
欢迎
huān yíng
Hoan nghênh, chào mừng
近
jìng
gần, bên cạnh
跳
tiào
nhảy
运
yùn
sự may mắn, vận may
要是
Yàoshi
Nếu, nếu như(những cái nếu đã xảy ra nhưng không muốn nữa).
玛瑙红色
mǎnǎo hóngsè
Màu đỏ mã não
浅棕色
qiǎn zōngsè
Màu nâu nhạt
息
xī
hơi thở
交通
Jiāotōng
Giao thông
好看
Hǎokàn
Đẹp, xinh xắn
火
huǒ
lửa
白色
Báisè
Màu trắng
文化
Wénhuà
Văn hóa
长
zhǎng, cháng
Động từ: lớn, trưởng thành, Tính từ: dài
肉
ròu
thịt
干什么
Gànshénme
Làm cái gì
体
tǐ
thân, mình
肚子
Dùzi
Bụng
进步
Jìnbù
Tiến bộ
阴
yīn
bóng mát
最
zuì
cực kỳ, hơn nhất, chót
作业
Zuòyè
Bài tập về nhà
因为
yīn wei
Bởi vì, bởi rằng
开机
Kāijī
Mở máy
右旁边
Yòu pángbiān
Bên phải
蓝紫色
lán zǐsè
Xanh tím than
跑
pǎo
chạy, phi, phóng
群青色
qún qīngsè
Màu xanh thẫm
远
yuǎn
xa xôi
金色
jīnsè
Màu vàng (gold)
东西
dōng xi
Đông tây, đồ vật
属于
Shǔyú
Thuộc về
旅
lǚ
quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
正在
zhèng zài
Đang
难过
Nánguò
Buồn, buồn bã
试
shì
thử, thử nghiệm
手
shǒu
cái tay
便
biàn
thuận lợi, thuận tiện
感谢
gǎn xiè
Cảm tạ, cảm ơn
钟头
Zhōngtóu
Giờ đồng hồ
超市
Chāoshì
Siêu thị
前边
Qiánbian
Phía trước
打折
Dǎzhé
Giảm giá, triết khấu
没问题
Méi wèntí
Không có gì
托福
Tuōfú
Toefl
效果
Xiàoguǒ
Hiệu quả
青蓝色
qīng lán sè
Màu xanh lam
听到
tīng dào
Nghe được
玩
wán
chơi đùa
深蓝色
shēnlán sè
Màu xanh lam đậm
预习
Yùxí
Chuẩn bị bài
所
suǒ
nơi, chỗ
蜡黄色
là huángsè
Màu vàng bóng
雪
xuě
tuyết
伊妹儿
Yī mèi er
Email
沧色
cāng sè
Màu xanh ngắt
刚刚
gāng gang
Vừa, mới
或者
huò zhě
Có lẽ, hoặc, hoặc là
助
zhù
trợ giúp
提高
Tígāo
Nâng cao
苍色
cāng sè
Màu xanh biếc
常
cháng
thường
不错
bù cuò
Đúng, đúng vậy, không tệ
金黄色
jīn huángsè
Màu vàng óng
宝石红色
bǎoshí hóng sè
Màu đỏ bảo thạch
牛肉
Niúròu
Thịt bò
淡紫色
dàn zǐsè
Màu tím hoa cà
灰色
huīsè
Màu ghi, màu xám
句子
Jùzi
Câu
紫红色
zǐ hóngsè
Màu mận chín
录音
Lùyīn
Ghi âm
紫色
zǐsè
Màu tím
大便
Dàbiàn
Đại tiện, phân
次
cì
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
务
wù
công việc
站
zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
浅褐色
qiǎn hésè
Màu nâu nhạt
然
rán
Nhiên
踢
tī
đá
翠色
cuì sè
Màu xanh biếc
肉红色
ròu hóngsè
Màu đỏ thịt
有时候
Yǒu shíhòu
Có lúc, có khi, có thời gian
离
lí
dời xa, chia lìa, dời khỏi
篮球
lánqiú
Bóng rổ
褐紫红色
hè zǐ hóngsè
Màu đỏ bóoc đô
浅绿色
qiǎn lǜsè
Màu xanh lá nhạt
人生
rén shēng
Đời người
晴
qíng
tạnh (trời không mưa)
到
dào
đến nơi
汽
qì
hơi nước
身边
shēn biān
Bên cạnh, bên mình
青莲色
qīng lián sè
Màu cánh sen
雪白色
xuě báisè
Màu trắng tuyết
环境
Huánjìng
Hoàn cảnh, môi trường
等
děng
Đợi, đợi chờ
苔绿色
tái lǜsè
Màu xanh rêu
西边
Xībian
Phía Tây
银白色
yín báisè
Màu trắng bạc
便宜
Piányí
Rẻ
它
tā
nó, hắn
棕色
zōngsè
Màu nâu
正
zhèng
giữa, đương lúc
茶色
Chásè
Màu chè
会话
Huìhuà
Hội thoại
黑色
hēisè
Màu đen
请假
Qǐngjià
Xin nghỉ, Nghỉ phép
高血压
Gāo xiěyā
Cao huyết áp
身
shēn
thân thể, hình vóc
可
kě
có thể
综合
Zònghé
Tổng hợp
褐色
hèsè
Màu nâu
情
qíng
tình cảm
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
唱
chàng
Hát
课
kè
bài học
延长
Yáncháng
Kéo dài, Mở rộng
阅读
Yuèdú
Đọc sách
主意
zhǔ yi
Chủ kiến , chủ định
每
měi
mỗi một
床
chuáng
cái giường hẹp mà dài
红绿灯
Hónglǜdēng
Đèn giao thông
午觉
Wǔjiào
Ngủ trưa
橄榄色
gǎnlǎn sè
Màu quả ô-liu
回信
Huíxìn
Trả lời thư, hồi đáp
助教
zhùjiào
Trợ giảng
信息
xìn xī
Tin tức, thông tin
累
lèi
liên luỵ, dính líu
里边
Lǐbian
Bên trong, trong
婆婆
pópo
Mẹ chồng
贱
jiàng
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
娟
juān
Quyên
送
sòng
đưa, cho, biếu
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
生词
Shēngcí
Từ mới
因
yīng
nguyên nhân
思
sī
nhớ, mong
白
bái
trắng, màu trắng
发烧
Fāshāo
Sốt
原来
Yuánlái
Vốn dĩ, hóa ra
以后
yǐ hòu
Sau đó, về sau, sau này
安静
Ānjìng
Yên tĩnh
备
bèi
có đủ, hoàn toàn
旁边
Pángbiān
Bên cạnh, bên mình
羽绒服
Yǔróngfú
Áo lông vũ
个人
gè rén
Cá nhân
愉快
Yúkuài
Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
报
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
妻
qīng
vợ cả
经
jīng
dây vải
酱色
jiàngsè
Màu tương
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
深红色
shēn hóng sè
Màu mận chín
青白色
qīng báisè
Màu trắng xanh
差不多
Chàbùduō
Gần như, hầu như
准
zhǔn
chuẩn mực
鲜粉红色
xiān fěnhóngsè
Màu hồng tươi
色
sè
màu sắc
有人
yǒu rén
Có người, có ai…
打听
Dǎtīng
Dò hỏi
件
jiàn
Kiện, chiếc
铜色
tóng sè
Màu đồng
广场
Guǎngchǎng
Quảng trường
干净
Gānjìng
Sạch, sạch sẽ
右
yòu
bên phải
海绿色
hǎi lǜsè
Màu xanh nước biển
失眠
Shīmián
Mất ngủ
青年
Qīngnián
Thanh niên
青黄色
qīng huángsè
Màu vàng xanh
对面
Duìmiàn
Đối diện
舞
wǔ
múa
早
zǎo
buổi sáng
男
nán
Giới tính nam
左边
Zuǒbiān
Bên trái
药
yào
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
米黄色
mǐhuángsè
Màu ngà
浅黄色
qiǎn huángsè
Màu vàng nhạt
但
dàn
chỉ
病
bìng
bệnh tật
对了
Duìle
Đúng rồi
杏红色
xìng hóngsè
Màu đỏ quả hạnh
邮票
Yóupiào
Tem thư
赌钱
Dǔqián
Cá độ
顺利
Shùnlì
Lưu loát
厨房
Chúfáng
Nhà bếp
书法
Shūfǎ
Thư pháp
大家
dà jiā
Cả nhà, mọi người
课件
Kèjiàn
Giờ nghỉ giữa giờ
妹
mèi
em gái
门口
Ménkǒu
Cái cửa
公
gōng
cân bằng
北边
Běibian
Phía Bắc
场
chǎng
vùng
之后
zhī hòu
Sau, sau khi
成绩
Chéngjī
Thành tích
日
rì
Ngày, mùng
丹色
dān sè
Màu đỏ
棕黑色
zōng hēisè
Màu nâu đen
那个
nà ge
Cái đó, việc ấy, ấy
死党
Sǐdǎng
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
点心
Diǎnxīn
Điểm tâm
堵车
Dǔchē
Tắc đường
已
yǐ
ngừng, thôi
橘红色
jú hóngsè
Màu đỏ quýt
还是
hái shi
Vẫn, vẫn còn,hay là
好友
Hǎoyǒu
Bạn thân
孤单
Gūdān
Cô đơn (liên quan đến quan hệ)
坏处
Huàichu
Điểm xấu
为什么
Wèishéme
Tại sao
慢性病
Mànxìngbìng
Bệnh mãn tính
过来
guò lai
Đủ, quá, đến, qua đây
黄褐色
huáng hésè
Màu vàng nâu
忙
máng
bận rộn, bề bộn
浅紫色
qiǎn zǐsè
Màu tím nhạt
复习
Fùxí
Ôn tập
考
kǎo
thọ, già
打鱼
Dǎ yú
Bắt cá
乳白色
rǔbáisè
Màu trắng sữa
看病
Kànbìng
Khám bệnh
奇怪
qí guài
Kì lạ, kì quái
客厅
Kètīng
Phòng khách
条
tiáo
điều khoản, khoản mục
乐
lè
sung sướng
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
练习
Liànxí
Luyện tập (kiến thức)
始
shǐ
bắt đầu, mới, trước
怎样
zěn yàng
Thế nào, ra sao
男孩
nán hái
Con trai
夫
fū
chồng chất
外
wài
bên ngoài
肠炎
Chángyán
Viêm ruột
化验
Huàyàn
Xét nghiệm, hóa nghiệm
上去
Shàngqù
Lên, đi lên
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
猩红色
xīnghóngsè
Màu đỏ ổi
身上
shēn shang
Trên cơ thể, trên người
题
tí
Đề, chủ đề
天青色
tiān qīngsè
Màu trong xanh
橙色
chéngsè
Màu cam
还
hái
trở về
想法
xiǎng fǎ
Cách nghĩ, ý nghĩ
铜红色
tong hóngsè
Màu đỏ đồng
鲜红色
xiānhóng sè
Màu đỏ tươi
姓
xìng
Họ
晚
wǎn
buổi chiều tối
红色
hóngsè
Màu đỏ
晚饭
Wǎnfàn
Bữa tối
新
xīn
mới mẻ
资料
Zīliào
Tư liệu
有趣
yǒu qù
Có hứng
粉蓝色
fěn lán sè
Màu xanh lợt
美元
měi yuán
Đô la mỹ
明年
Míngnián
Năm sau
奶油白色
nǎiyóu báisè
Màu trắng kem
洗
xǐ
Rửa
玫瑰红色
méi gui hóng sè
Màu đỏ hoa hồng
班
bān
Lớp (tên lớp) , Phòng ban
听见
Tīngjiàn
Nghe thấy
庸人
yōng rén
Người bình thường
黄棕色
huáng zōngsè
Màu vàng nâu
左旁边
Zuǒ pángbiān
Bên trái
绍
shào
tiếp nối
足
zú
Chân
有意思
Yǒuyìsi
Có ý nghĩa, Hấp dẫn
上车
Shàng chē
Lên xe
篮
lán
cái giỏ
不用
bù yòng
Không cần
蛋黄色
dànhuáng sè
Màu lòng đỏ trứng gà
上课
Shàngkè
Lên lớp, đi học
功课
Gōngkè
Bài vở
得
dé
được
事
shì
việc
颜色
yánsè
Màu sắc
靛蓝色
diànlán sè
Màu chàm
着
zhe
mặc áo
又...又
Yòu... Yòu
Vừa…vừa
体育馆
Tǐyùguǎn
Nhà thể thao, cung thể thao
诉
sù
kể, thuật
黄色
huángsè
Màu vàng
给
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
馆
guǎn
nhà, nơi ở, quán trọ
鼠灰色
shǔ huīsè
Màu ghi lông chuột
租房
Zūfáng
Tiền thuê phòng
玄色
xuán sè
Màu đen huyền
幸福
xìngfú
Hạnh phúc
参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
足球
Zúqiú
Bóng đá
深紫色
shēn zǐsè
Màu tím đậm
有点
yóu diǎn
Có chút
泳
yǒng
lặn dưới nước
海水蓝色
hǎishuǐ lán sè
Màu xanh nước biển
多久
duō jiǔ
Bao lâu
红褐色
hóng hésè
Màu đỏ đậm
快
kuài
nhanh nhẹn
后年
Hòu nián
Năm sau nữa
百
bǎi
Trăm, 100
儿子
ér zi
Con trai, người con
右边
Yòubiān
Bên phải
奶
nǎi
đàn bà
帮
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
大门
Dàmén
Cửa chính
苍黄色
cāng huáng sè
Màu vàng xanh
课文
Kèwén
Bài khóa
深黄色
shēn huángsè
Màu vàng đậm