Click vào biểu tượng
nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!

参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
周围
Zhōuwéi
Xung quanh
两
liǎng
hai, 2
玄色
xuán sè
Màu đen huyền
深绿色
shēn lǜsè
Màu xanh lá đậm
红棕色
hóng zōngsè
Màu nâu đỏ
当然
dāng rán
Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
最
zuì
cực kỳ, hơn nhất, chót
牛肉
Niúròu
Thịt bò
电脑
diànnǎo
Máy tính
其他
qí tā
Cái khác, khác
出发
Chūfā
Xuất phát, Khởi hành
效果
Xiàoguǒ
Hiệu quả
病
bìng
bệnh tật
宿舍
Sùshè
Ký túc xá
天蓝色
tiānlán sè
Màu xanh da trời
第
dì
thứ bậc
已
yǐ
ngừng, thôi
举行
Jǔxíng
Cử hành, tổ chức
肉
ròu
thịt
血红色
xiě hóngsè
Màu đỏ tươi
浅色
qiǎnsè
Màu nhạt
吧
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
弟
dì
em trai
托福
Tuōfú
Toefl
桃色
táosè
Màu hồng đào
课文
Kèwén
Bài khóa
助教
zhùjiào
Trợ giảng
奶油白色
nǎiyóu báisè
Màu trắng kem
白
bái
trắng, màu trắng
阴
yīn
bóng mát
这儿
zhèr
Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
姜黄色
jiāng huángsè
Màu vàng nghệ
洗澡
Xǐzǎo
Tắm rửa
胭脂红色
yānzhī hóng sè
Màu son đỏ
就
jiù
nên, thì, là
画儿
Huà er
Bức tranh
长
zhǎng, cháng
Động từ: lớn, trưởng thành, Tính từ: dài
刚刚
gāng gang
Vừa, mới
绍
shào
tiếp nối
告
gào
bảo cho biết, báo cáo
打折
Dǎzhé
Giảm giá, triết khấu
真
zhēn
thật, thực, đúng
深褐色
shēn hésè
Màu nâu đậm
便
biàn
thuận lợi, thuận tiện
公园
Gōngyuán
Công viên
常
cháng
thường
深蓝色
shēnlán sè
Màu xanh lam đậm
枣红色
zǎo hóngsè
Màu táo đỏ
丈
zhàng
đơn vị đo (bằng 10 thước)
房
fáng
căn phòng có thể dời đi được
考试
Kǎoshì
Thi thử, kiểm tra
好友
Hǎoyǒu
Bạn thân
您
nín
ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
干什么
Gànshénme
Làm cái gì
快
kuài
nhanh nhẹn
口语
Kǒuyǔ
Khẩu ngữ
差不多
Chàbùduō
Gần như, hầu như
错
cuò
hòn đá mài to
棕黑色
zōng hēisè
Màu nâu đen
综合
Zònghé
Tổng hợp
希
xī
ít
打针
Dǎzhēn
Tiêm (là một dạng động từ liên hợp)
表
biǎo
bên ngoài
但
dàn
chỉ
玩
wán
chơi đùa
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
蓝紫色
lán zǐsè
Xanh tím than
农村
nóng cūn
Nông thôn
赭色
zhě sè
Màu đỏ sẫm
火红色
huǒ hóngsè
Màu đỏ rực
羽绒服
Yǔróngfú
Áo lông vũ
后边
Hòubian
Phía sau, đằng sau
礼堂
Lǐtáng
Lễ đường
有时候
Yǒu shíhòu
Có lúc, có khi, có thời gian
寂寞
Jìmò
Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
件
jiàn
Kiện, chiếc
快乐
kuài lè
Vui vẻ
听说
tīng shuō
Nghe nói
多久
duō jiǔ
Bao lâu
或者
huò zhě
Có lẽ, hoặc, hoặc là
主意
zhǔ yi
Chủ kiến , chủ định
药
yào
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
银红色
yín hóngsè
Màu đỏ bạc
听力
Tīnglì
Nghe
别的
bié de
Cái khác
瓜
guā
cây dưa
也
yě
cũng
边
biān
Bên, phía
粉蓝色
fěn lán sè
Màu xanh lợt
孩
hái
đứa trẻ
慢
màn
chậm chạp
旅
lǚ
quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
看来
kàn lai
Xem ra
附近
Fùjìn
Bên cạnh, ở gần(chỉ địa điểm, không phải chỉ thời gian).
铜色
tóng sè
Màu đồng
眼
yǎn
Mắt
青年
Qīngnián
Thanh niên
男孩
nán hái
Con trai
书店
Shūdiàn
Cửa hàng sách
课件
Kèjiàn
Giờ nghỉ giữa giờ
录音
Lùyīn
Ghi âm
红绿灯
Hónglǜdēng
Đèn giao thông
一些
yī xiē
Một ít, một số, hơi, một chút
进步
Jìnbù
Tiến bộ
牛奶
Niúnǎi
Sữa bò
一点儿
Yīdiǎn er
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
懂
dǒng
hiểu, biết
外
wài
bên ngoài
哥
gē
anh trai
大家
dà jiā
Cả nhà, mọi người
羊
yáng
Con cừu
靛蓝色
diànlán sè
Màu chàm
跑
pǎo
chạy, phi, phóng
要是
Yàoshi
Nếu, nếu như(những cái nếu đã xảy ra nhưng không muốn nữa).
过
guò
qua, vượt
浅绿色
qiǎn lǜsè
Màu xanh lá nhạt
酱色
jiàngsè
Màu tương
肚子
Dùzi
Bụng
体
tǐ
thân, mình
知
zhī
biết
怎样
zěn yàng
Thế nào, ra sao
千
qiān
Nghìn
思
sī
nhớ, mong
开机
Kāijī
Mở máy
群青色
qún qīngsè
Màu xanh thẫm
情
qíng
tình cảm
百
bǎi
Trăm, 100
记录
jì lù
Ghi lại , ghi chép
黑
hēi
đen, màu đen
休
xiū
nghỉ ngơi
大便
Dàbiàn
Đại tiện, phân
陪伴
Péibàn
Cùng nhau, thân thiết
海绿色
hǎi lǜsè
Màu xanh nước biển
试
shì
thử, thử nghiệm
淡紫色
dàn zǐsè
Màu tím hoa cà
正
zhèng
giữa, đương lúc
劳驾
Láojià
Làm phiền, làm ơn
翠色
cuì sè
Màu xanh biếc
赤褐色
chìhésè
Màu nâu đỏ
超市
Chāoshì
Siêu thị
玫瑰红色
méi gui hóng sè
Màu đỏ hoa hồng
下边
Xiàbian
Phía dưới, bên dưới
红褐色
hóng hésè
Màu đỏ đậm
干燥
Gānzào
Khô ráo, hanh khô
助
zhù
trợ giúp
头疼
Tóuténg
Đau đầu
汽
qì
hơi nước
碧绿色
bì lǜsè
Màu xanh biếc
深紫色
shēn zǐsè
Màu tím đậm
欢迎
huān yíng
Hoan nghênh, chào mừng
干净
Gānjìng
Sạch, sạch sẽ
有意思
Yǒuyìsi
Có ý nghĩa, Hấp dẫn
票
piào
Vé
深黄色
shēn huángsè
Màu vàng đậm
苍黄色
cāng huáng sè
Màu vàng xanh
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
有人
yǒu rén
Có người, có ai…
意
yì
ý, ý nghĩ
进
jìn
Vào
堵车
Dǔchē
Tắc đường
生词
Shēngcí
Từ mới
到
dào
đến nơi
课
kè
bài học
馆
guǎn
nhà, nơi ở, quán trọ
属于
Shǔyú
Thuộc về
青白色
qīng báisè
Màu trắng xanh
足球
Zúqiú
Bóng đá
关机
Guānjī
Tắt máy
鲜粉红色
xiān fěnhóngsè
Màu hồng tươi
啡
fēi
(xem: già phê 咖啡)
博物馆
Bówùguǎn
Nhà bảo tàng
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
宝蓝色
bǎolán sè
Màu lam sang
介
jiè
khoảng giữa
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
马路
Mǎlù
Đường lớn, đường cái
紫红色
zǐ hóngsè
Màu mận chín
体育馆
Tǐyùguǎn
Nhà thể thao, cung thể thao
找
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
穿
chuāng
thủng lỗ
紫色
zǐsè
Màu tím
看病
Kànbìng
Khám bệnh
和平
Hépíng
Hòa bình
颜色
yánsè
Màu sắc
送
sòng
đưa, cho, biếu
电视剧
Diànshìjù
Phim truyền hình
发烧
Fāshāo
Sốt
小便
Xiǎobiàn
Tiểu tiện
蜡黄色
là huángsè
Màu vàng bóng
客厅
Kètīng
Phòng khách
太阳
Tàiyáng
Mặt trời
离
lí
dời xa, chia lìa, dời khỏi
请假
Qǐngjià
Xin nghỉ, Nghỉ phép
为
wèi
bởi vì
杏黄色
xìng huángsè
Màu vàng quả hạnh
成绩
Chéngjī
Thành tích
学校
xué xiào
Trường học
歌
gē
hát
晚
wǎn
buổi chiều tối
眼睛
yǎn jing
Đôi mắt
心情
Xīnqíng
Tâm tình, tâm trạng
后年
Hòu nián
Năm sau nữa
碧色
bì sè
Màu xanh ngọc
出国
Chūguó
Xuất ngoại
踢
tī
đá
走
zǒu
Đi, đi bộ
业余
yèyú
Nghiệp dư, không chuyên
路
lù
đường đi
日
rì
Ngày, mùng
得
dé
được
报名
Bàomíng
Báo dánh
感冒
Gǎnmào
Cảm cúm, cảm
下课
Xiàkè
Tan học
提高
Tígāo
Nâng cao
水平
Shuǐpíng
Trình độ
还
hái
trở về
每
měi
mỗi một
点心
Diǎnxīn
Điểm tâm
象牙黄色
xiàngyá huángsè
Màu vàng ngà
生意
shēng yi
Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
门口
Ménkǒu
Cái cửa
司
sī
chủ trì, quản lý
西边
Xībian
Phía Tây
足
zú
Chân
贵
guì
đắt; mắc; quý
有趣
yǒu qù
Có hứng
身边
shēn biān
Bên cạnh, bên mình
赌钱
Dǔqián
Cá độ
孤单
Gūdān
Cô đơn (liên quan đến quan hệ)
问
wèn
hỏi
打听
Dǎtīng
Dò hỏi
班
bān
Lớp (tên lớp) , Phòng ban
乐
lè
sung sướng
早
zǎo
buổi sáng
等
děng
Đợi, đợi chờ
肉红色
ròu hóngsè
Màu đỏ thịt
动
dòng
động đậy, cử động, hoạt động
钟头
Zhōngtóu
Giờ đồng hồ
午觉
Wǔjiào
Ngủ trưa
厉害
Lìhài
Lợi hại
虽
suī
tuy, mặc dù
对了
Duìle
Đúng rồi
浅紫色
qiǎn zǐsè
Màu tím nhạt
粉红色
fěnhóngsè
Màu hồng phấn
然
rán
Nhiên
明年
Míngnián
Năm sau
肚子痛
Dùzi tòng
Đau bụng, tiêu chảy
谈谈
tán tan
Bàn về,thảo luận
一下
yī xià
Một tý, thử xem, bỗng chốc
杏红色
xìng hóngsè
Màu đỏ quả hạnh
大门
Dàmén
Cửa chính
近
jìng
gần, bên cạnh
火
huǒ
lửa
练习
Liànxí
Luyện tập (kiến thức)
帮
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
文化
Wénhuà
Văn hóa
青莲色
qīng lián sè
Màu cánh sen
锻炼
Duànliàn
Luyện tập (sức khỏe)
丹色
dān sè
Màu đỏ
复习
Fùxí
Ôn tập
褐色
hèsè
Màu nâu
宜
yí
thích đáng, phù hợp, nên
题
tí
Đề, chủ đề
上去
Shàngqù
Lên, đi lên
太极拳
Tàijí quán
Thái cực quyền
高血压
Gāo xiěyā
Cao huyết áp
姓
xìng
Họ
听见
Tīngjiàn
Nghe thấy
收发
Shōufā
Nhận và chuyển đi
原来
Yuánlái
Vốn dĩ, hóa ra
便宜
Piányí
Rẻ
回信
Huíxìn
Trả lời thư, hồi đáp
零
líng
Số 0, số lẻ
准
zhǔn
chuẩn mực
舒服
Shūfú
Thoải mái
午饭
Wǔfàn
Bữa trưa
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
对面
Duìmiàn
Đối diện
正好
Zhènghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
夫
fū
chồng chất
着
zhe
mặc áo
玩伴
Wán bàn
Bạn cùng chơi
去年
Qùnián
Năm ngoái
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
晚会
Wǎnhuì
Dạ hội
旁边
Pángbiān
Bên cạnh, bên mình
墨绿色
mò lǜsè
Màu xanh sẫm
好看
Hǎokàn
Đẹp, xinh xắn
旁
páng
Bên cạnh
法国
fǎ guó; fà guó
nước Pháp
为什么
Wèishéme
Tại sao
没有
méi yǒu
Không có, không bằng, chưa
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
卖
mài
bán
咖
kā
(xem: già phê 咖啡)
东西
dōng xi
Đông tây, đồ vật
有些
yǒu xiē
Có một số, một ít,vài phần
唱
chàng
kêu lên, hí (ngựa)
诉
sù
kể, thuật
慢性病
Mànxìngbìng
Bệnh mãn tính
运
yùn
sự may mắn, vận may
知道
zhī dao
Biết, hiểu, rõ
橄榄色
gǎnlǎn sè
Màu quả ô-liu
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
咖啡色
kāfēisè
Màu café
睛
jīng
con ngươi mắt
橘红色
jú hóngsè
Màu đỏ quýt
北边
Běibian
Phía Bắc
伊妹儿
Yī mèi er
Email
彩色
cǎi sè
Màu sắc
儿子
ér zi
Con trai, người con
浅棕色
qiǎn zōngsè
Màu nâu nhạt
经
jīng
dây vải
栗色
lìsè
Màu hạt dẻ
上车
Shàng chē
Lên xe
不错
bù cuò
Đúng, đúng vậy, không tệ
钹
bó
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
集合
Jíhé
Tập hợp
共
gòng
cùng
庸人
yōng rén
Người bình thường
体育
tǐyù
Thể dục
篮
lán
cái giỏ
阅读
Yuèdú
Đọc sách
岳父
yuèfù
Bố vợ
鲜红色
xiānhóng sè
Màu đỏ tươi
雪
xuě
tuyết
右旁边
Yòu pángbiān
Bên phải
黄色
huángsè
Màu vàng
男
nán
Giới tính nam
鼠灰色
shǔ huīsè
Màu ghi lông chuột
玛瑙红色
mǎnǎo hóngsè
Màu đỏ mã não
可
kě
có thể
苔绿色
tái lǜsè
Màu xanh rêu
事
shì
việc
油腻
Yóunì
Béo ngậy, ngậy
感到
gǎn dào
Cảm thấy, thấy
因为
yīn wei
Bởi vì, bởi rằng
灰白色
huībáisè
Màu tro
浅粉红色
qiǎn fěnhóngsè
Màu hồng nhạt
没问题
Méi wèntí
Không có gì
早饭
Zǎofàn
Bữa sáng
那个
nà ge
Cái đó, việc ấy, ấy
报
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
完
wán
hết, xong
笔
bǐ
cái bút (để viết)
身上
shēn shang
Trên cơ thể, trên người
累
lèi
liên luỵ, dính líu
所
suǒ
nơi, chỗ
娟
juān
Quyên
打鱼
Dǎ yú
Bắt cá
右边
Yòubiān
Bên phải
赤色
chìsè
Màu đỏ son
妹
mèi
em gái
那边
nà biān
Bên kia, bên ấy
句子
Jùzi
Câu
颜
yán
dáng mặt, vẻ mặt
牛血红色
niú xiě hóngsè
Màu đỏ tiết bò
感谢
gǎn xiè
Cảm tạ, cảm ơn
望
wàng
trông ngóng, xem
想法
xiǎng fǎ
Cách nghĩ, ý nghĩ
延长
Yáncháng
Kéo dài, Mở rộng
过来
guò lai
Đủ, quá, đến, qua đây
美国
měi guó
Nước Mỹ
始
shǐ
bắt đầu, mới, trước
金黄色
jīn huángsè
Màu vàng óng
化验
Huàyàn
Xét nghiệm, hóa nghiệm
左
zuǒ
bên trái
它
tā
nó, hắn
篮球
lánqiú
Bóng rổ
黄棕色
huáng zōngsè
Màu vàng nâu
桔红色
jú hóngsè
Màu cam quýt
步
bù
đi chân không, đi chân trần
银白色
yín báisè
Màu trắng bạc
绿色
lǜsè
Màu xanh lá
海水蓝色
hǎishuǐ lán sè
Màu xanh nước biển
贱
jiàng
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
橙色
chéngsè
Màu cam
比
bǐ
so sánh, đọ, bì
预习
Yùxí
Chuẩn bị bài
务
wù
công việc
场
chǎng
vùng
妻
qīng
vợ cả
难过
Nánguò
Buồn, buồn bã
不用
bù yòng
Không cần
中间
Zhōngjiān
Là một danh từ chỉ trung gian, ở giữa
给
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
游
yóu
bơi dưới nước
条
tiáo
điều khoản, khoản mục
满意
Mǎnyì
Mãn nguyện, hài lòng
铅
qiān
kim loại chì, Pb
卧室
Wòshì
Phòng ngủ
雪白色
xuě báisè
Màu trắng tuyết
次
cì
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
灰色
huīsè
Màu ghi, màu xám
棕色
zōngsè
Màu nâu
上面
shàng miàn
Bên trên, phía trên
多大
Duōdà
Bao nhiêu tuổi
备
bèi
có đủ, hoàn toàn
白色
Báisè
Màu trắng
厨房
Chúfáng
Nhà bếp
奇怪
qí guài
Kì lạ, kì quái
右
yòu
bên phải
红色
hóngsè
Màu đỏ
晚饭
Wǎnfàn
Bữa tối
愉快
Yúkuài
Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
浅蓝色
qiǎn lán sè
Màu xanh da trời
人生
rén shēng
Đời người
远
yuǎn
xa xôi
听到
tīng dào
Nghe được
东边
Dōngbian
Phía Đông
面积
Miànjī
Diện tích
气候
Qìhòu
Khí hậu
幸福
xìngfú
Hạnh phúc
音乐
yīn yuè
Âm nhạc
考
kǎo
thọ, già
不一定
Bù yīdìng
Không nhất định
里面
lǐ miàn
Bên trong, trong
员
yuán
người, kẻ, gã
金色
jīnsè
Màu vàng (gold)
教
jiào
dạy dỗ, truyền thụ
间
jiān
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
气功
Qìgōng
Khí công
洗
xǐ
Rửa
米色
mǐsè
Màu vàng nhạt
天青色
tiān qīngsè
Màu trong xanh
大学
dà xué
Đại học
苍色
cāng sè
Màu xanh biếc
广场
Guǎngchǎng
Quảng trường
浅黄色
qiǎn huángsè
Màu vàng nhạt
柠檬黄色
níngméng huángsè
Màu vàng chanh
球
qiú
quả cầu, quả bóng
里边
Lǐbian
Bên trong, trong
公
gōng
cân bằng
好处
Hǎochù
Điểm tốt
因
yīng
nguyên nhân
坏处
Huàichu
Điểm xấu
嫩色
nènsè
Màu nhạt
泳
yǒng
lặn dưới nước
让
ràng
nhường, nhường nhịn
足球场
Zúqiú chǎng
Sân bóng đá
又...又
Yòu... Yòu
Vừa…vừa
色
sè
màu sắc
美元
měi yuán
Đô la mỹ
宾
bīn
khách quý
孔雀蓝色
kǒngquè lán sè
Màu xanh lông công
女人
nǚ rén
Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
青蓝色
qīng lán sè
Màu xanh lam
乳白色
rǔbáisè
Màu trắng sữa
操场
Cāochǎng
Thao trường, sân tập, bãi tập
舞
wǔ
múa
铜红色
tong hóngsè
Màu đỏ đồng
这里
zhè lǐ
Ở đây
刚才
gāng cái
Vừa nãy
褐紫红色
hè zǐ hóngsè
Màu đỏ bóoc đô
笑
xiào
cười
顺利
Shùnlì
Lưu loát
消化
Xiāohuà
Tiêu hóa
交朋友
Jiāo péngyǒu
Kết bạn
安静
Ānjìng
Yên tĩnh
宝石红色
bǎoshí hóng sè
Màu đỏ bảo thạch
正在
zhèng zài
Đang
猩红色
xīnghóngsè
Màu đỏ ổi
左边
Zuǒbiān
Bên trái
认真
Rènzhēn
Chăm chỉ
深色
shēnsè
Màu đậm
女儿
nǚ ér
Con gái
鹅黄色
éhuángsè
Màu vàng tơ
灰棕色
huī zōngsè
Màu tro, màu nâu xám
失眠
Shīmián
Mất ngủ
年级
Niánjí
Lớp, năm thứ nhất (cấp độ)
黄褐色
huáng hésè
Màu vàng nâu
牛
niú
con trâu
外边
Wàibian
Bên ngoài
地方
dì fang
Địa phương, bản xứ, vùng, miền
左旁边
Zuǒ pángbiān
Bên trái
书法
Shūfǎ
Thư pháp
栗褐色
lì hésè
Màu nâu hạt dẻ
资料
Zīliào
Tư liệu
土黄色
tǔ huángsè
Màu vàng đất
室
shì
nhà
开心
kāi xīn
Vui vẻ
一点
yī diǎn
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
床
chuáng
cái giường hẹp mà dài
纸
zhǐ
Giấy viết
死党
Sǐdǎng
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
新
xīn
mới mẻ
合上
Hé shàng
Gấp lại, đóng
公共汽车
Gōnggòng qìchē
Xe buýt
以后
yǐ hòu
Sau đó, về sau, sau này
手
shǒu
cái tay
中学
Zhōngxué
Trung học
门
mén
cái cửa
准时
Zhǔnshí
Đúng giờ
歌曲
Gēqǔ
Bài hát
各位
gè wèi
Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
青黄色
qīng huángsè
Màu vàng xanh
咳嗽
Késòu
Ho
浅褐色
qiǎn hésè
Màu nâu nhạt
奶
nǎi
đàn bà
蛋黄色
dànhuáng sè
Màu lòng đỏ trứng gà
黑色
hēisè
Màu đen
别
bié
chia tay, xa cách
蛋
dàn
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc), Trứng
深棕色
shēn zōngsè
Màu nâu đậm
从
cóng
ung dung
息
xī
hơi thở
个人
gè rén
Cá nhân
作业
Zuòyè
Bài tập về nhà
这边
zhè bian
Bên này
信息
xìn xī
Tin tức, thông tin
租房
Zūfáng
Tiền thuê phòng
下车
Xià chē
Xuống xe
交通
Jiāotōng
Giao thông
忙
máng
bận rộn, bề bộn
鸡
jī
con gà
环境
Huánjìng
Hoàn cảnh, môi trường
道
dào
đường, tia
蓝色
lán sè
Màu xanh lam
深红色
shēn hóng sè
Màu mận chín
会话
Huìhuà
Hội thoại
醛
quán
aldehyde (hoá học)
非
fēi
không phải
身
shēn
thân thể, hình vóc
晴
qíng
tạnh (trời không mưa)
站
zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
祝贺
Zhùhè
Chúc mừng
鱼
yú
con cá
上边
Shàngbian
Phía trên
银色
yínsè
Màu bạc
功课
Gōngkè
Bài vở
南边
Nánbian
Phía Nam
以
yǐ
dùng, sử dụng
往
wǎng
Hướng, hướng về
沧色
cāng sè
Màu xanh ngắt
肠炎
Chángyán
Viêm ruột
邮票
Yóupiào
Tem thư
之后
zhī hòu
Sau, sau khi
前边
Qiánbian
Phía trước
茶色
Chásè
Màu chè
米黄色
mǐhuángsè
Màu ngà
要
Yào
Cần, muốn
上课
Shàngkè
Lên lớp, đi học
思念
sīniàn
Tương tư, Nhớ
还是
hái shi
Vẫn, vẫn còn,hay là
有点
yóu diǎn
Có chút
跳
tiào
nhảy
红
hóng
màu hồng, màu đỏ
聊天儿
Liáotiān er
Nói chuyện, tán chuyện
走路
Zǒulù
Đi bộ đường dài
婆婆
pópo
Mẹ chồng