You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
准时
Zhǔnshí
Đúng giờ
ràng
nhường, nhường nhịn
水平
Shuǐpíng
Trình độ
陪伴
Péibàn
Cùng nhau, thân thiết
鹅黄色
 éhuángsè
Màu vàng tơ
马路
Mǎlù
Đường lớn, đường cái
深色
 shēnsè
Màu đậm
思念
sīniàn
Tương tư, Nhớ
zhēn
thật, thực, đúng
操场
Cāochǎng
Thao trường, sân tập, bãi tập
不一定
Bù yīdìng
Không nhất định
牛奶
Niúnǎi
Sữa bò
so sánh, đọ, bì
打针
Dǎzhēn
Tiêm (là một dạng động từ liên hợp)
wèi
bởi vì
thích đáng, phù hợp, nên
卧室
Wòshì
Phòng ngủ
fáng
căn phòng có thể dời đi được
thứ bậc
赤色
 chìsè
Màu đỏ son
报名
Bàomíng
Báo dánh
那边
nà biān
Bên kia, bên ấy
mài
bán
生意
shēng yi
Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
深褐色
 shēn hésè
Màu nâu đậm
jiè
khoảng giữa
宿舍
Sùshè
Ký túc xá
đường đi
面积
Miànjī
Diện tích
音乐
yīn yuè
Âm nhạc
太阳
Tàiyáng
Mặt trời
jīng
con ngươi mắt
有些
yǒu xiē
Có một số, một ít,vài phần
好处
Hǎochù
Điểm tốt
枣红色
 zǎo hóngsè
Màu táo đỏ
里面
lǐ miàn
Bên trong, trong
ba
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
上面
shàng miàn
Bên trên, phía trên
地方
dì fang
Địa phương, bản xứ, vùng, miền
jiān
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
zhàng
đơn vị đo (bằng 10 thước)
桃色
 táosè
Màu hồng đào
看来
kàn lai
Xem ra
一下
yī xià
Một tý, thử xem, bỗng chốc
上边
Shàngbian
Phía trên
cóng
ung dung
蓝色
 lán sè
Màu xanh lam
niú
con trâu
咳嗽
Késòu
Ho
和平
Hépíng
Hòa bình
记录
jì lù
Ghi lại , ghi chép
biǎo
bên ngoài
liǎng
hai, 2
zhǎo
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
快乐
kuài lè
Vui vẻ
聊天儿
Liáotiān er
Nói chuyện, tán chuyện
dùng, sử dụng
cái bút (để viết)
关机
Guānjī
Tắt máy
气候
Qìhòu
Khí hậu
心情
Xīnqíng
Tâm tình, tâm trạng
头疼
Tóuténg
Đau đầu
粉红色
 fěnhóngsè
Màu hồng phấn
举行
Jǔxíng
Cử hành, tổ chức
con gà
锻炼
Duànliàn
Luyện tập (sức khỏe)
南边
Nánbian
Phía Nam
考试
Kǎoshì
Thi thử, kiểm tra
劳驾
Láojià
Làm phiền, làm ơn
晚会
Wǎnhuì
Dạ hội
咖啡色
 kāfēisè
Màu café
法国
fǎ guó; fà guó
nước Pháp
礼堂
Lǐtáng
Lễ đường
岳父
yuèfù
Bố vợ
bīn
khách quý
wǎng
Hướng, hướng về
yóu
bơi dưới nước
知道
zhī dao
Biết, hiểu, rõ
开心
kāi xīn
Vui vẻ
wèn
hỏi
柠檬黄色
 níngméng huángsè
Màu vàng chanh
yán
dáng mặt, vẻ mặt
páng
Bên cạnh
赭色
 zhě sè
Màu đỏ sẫm
大学
dà xué
Đại học
正好
Zhènghǎo
Đúng lúc, vừa vặn
一点
yī diǎn
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
这儿
zhèr
Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
米色
 mǐsè
Màu vàng nhạt
anh trai
午饭
Wǔfàn
Bữa trưa
天蓝色
 tiānlán sè
Màu xanh da trời
满意
Mǎnyì
Mãn nguyện, hài lòng
zhī
biết
碧色
 bì sè
Màu xanh ngọc
收发
Shōufā
Nhận và chuyển đi
栗褐色
 lì hésè
Màu nâu hạt dẻ
寂寞
Jìmò
Cô đơn, vắng vẻ (liên quan đến cuộc sống)
业余
yèyú
Nghiệp dư, không chuyên
xiū
nghỉ ngơi
认真
Rènzhēn
Chăm chỉ
guò
qua, vượt
穿
chuāng
thủng lỗ
灰白色
 huībáisè
Màu tro
con cá
这里
zhè lǐ
Ở đây
zuǒ
bên trái
电视剧
Diànshìjù
Phim truyền hình
刚才
gāng cái
Vừa nãy
各位
gè wèi
Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
下边
Xiàbian
Phía dưới, bên dưới
气功
Qìgōng
Khí công
走路
Zǒulù
Đi bộ đường dài
附近
Fùjìn
Bên cạnh, ở gần(chỉ địa điểm, không phải chỉ thời gian).
栗色
 lìsè
Màu hạt dẻ
祝贺
Zhùhè
Chúc mừng
gòng
cùng
多大
Duōdà
Bao nhiêu tuổi
hēi
đen, màu đen
去年
Qùnián
Năm ngoái
hát
银红色
 yín hóngsè
Màu đỏ bạc
chủ trì, quản lý
女人
nǚ rén
Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
qiān
Nghìn
桔红色
 jú hóngsè
Màu cam quýt
玩伴
Wán bàn
Bạn cùng chơi
眼睛
yǎn jing
Đôi mắt
口语
Kǒuyǔ
Khẩu ngữ
guì
đắt; mắc; quý
碧绿色
 bì lǜsè
Màu xanh biếc
足球场
Zúqiú chǎng
Sân bóng đá
土黄色
 tǔ huángsè
Màu vàng đất
宝蓝色
 bǎolán sè
Màu lam sang
guā
cây dưa
博物馆
Bówùguǎn
Nhà bảo tàng
mén
cái cửa
美国
měi guó
Nước Mỹ
浅色
 qiǎnsè
Màu nhạt
后边
Hòubian
Phía sau, đằng sau
集合
Jíhé
Tập hợp
一点儿
Yīdiǎn er
Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
出国
Chūguó
Xuất ngoại
hóng
màu hồng, màu đỏ
đi chân không, đi chân trần
(xem: già phê 咖啡)
学校
xué xiào
Trường học
听力
Tīnglì
Nghe
太极拳
Tàijí quán
Thái cực quyền
胭脂红色
 yānzhī hóng sè
Màu son đỏ
下课
Xiàkè
Tan học
zǒu
Đi, đi bộ
赤褐色
 chìhésè
Màu nâu đỏ
màn
chậm chạp
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
yáng
Con cừu
书店
Shūdiàn
Cửa hàng sách
红棕色
 hóng zōngsè
Màu nâu đỏ
洗澡
Xǐzǎo
Tắm rửa
gào
bảo cho biết, báo cáo
交朋友
Jiāo péngyǒu
Kết bạn
dàn
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc), Trứng
一些
yī xiē
Một ít, một số, hơi, một chút
早饭
Zǎofàn
Bữa sáng
小便
Xiǎobiàn
Tiểu tiện
消化
Xiāohuà
Tiêu hóa
jiù
nên, thì, là
墨绿色
 mò lǜsè
Màu xanh sẫm
东边
Dōngbian
Phía Đông
出发
Chūfā
Xuất phát, Khởi hành
肚子痛
Dùzi tòng
Đau bụng, tiêu chảy
em trai
没有
méi yǒu
Không có, không bằng, chưa
画儿
Huà er
Bức tranh
电脑
diànnǎo
Máy tính
Yào
Cần, muốn
fēi
(xem: già phê 咖啡)
nín
ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
ít
suī
tuy, mặc dù
qiān
kim loại chì, Pb
浅粉红色
 qiǎn fěnhóngsè
Màu hồng nhạt
dǒng
hiểu, biết
hái
đứa trẻ
yuán
người, kẻ, gã
公园
Gōngyuán
Công viên
dào
đường, tia
别的
bié de
Cái khác
wàng
trông ngóng, xem
深绿色
 shēn lǜsè
Màu xanh lá đậm
厉害
Lìhài
Lợi hại
biān
Bên, phía
其他
qí tā
Cái khác, khác
体育
tǐyù
Thể dục
舒服
Shūfú
Thoải mái
银色
 yínsè
Màu bạc
当然
dāng rán
Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
下车
Xià chē
Xuống xe
cuò
hòn đá mài to
合上
Hé shàng
Gấp lại, đóng
piào
浅蓝色
 qiǎn lán sè
Màu xanh da trời
包裹
Bāoguǒ
Bưu phẩm, bưu kiện
shì
nhà
yǎn
Mắt
cũng
听说
tīng shuō
Nghe nói
jiào
dạy dỗ, truyền thụ
bié
chia tay, xa cách
中间
Zhōngjiān
Là một danh từ chỉ trung gian, ở giữa
jìn
Vào
深棕色
 shēn zōngsè
Màu nâu đậm
wán
hết, xong
qiú
quả cầu, quả bóng
xiào
cười
zhǐ
Giấy viết
孔雀蓝色
 kǒngquè lán sè
Màu xanh lông công
女儿
nǚ ér
Con gái
中学
Zhōngxué
Trung học
杏黄色
 xìng huángsè
Màu vàng quả hạnh
公共汽车
Gōnggòng qìchē
Xe buýt
火红色
 huǒ hóngsè
Màu đỏ rực
干燥
Gānzào
Khô ráo, hanh khô
彩色
 cǎi sè
Màu sắc
fēi
không phải
农村
nóng cūn
Nông thôn
周围
Zhōuwéi
Xung quanh
代表
dài biǎo
Đại biểu, đại diện
感冒
Gǎnmào
Cảm cúm, cảm
血红色
 xiě hóngsè
Màu đỏ tươi
外边
Wàibian
Bên ngoài
灰棕色
 huī zōngsè
Màu tro, màu nâu xám
嫩色
 nènsè
Màu nhạt
绿色
 lǜsè
Màu xanh lá
牛血红色
 niú xiě hóngsè
Màu đỏ tiết bò
姜黄色
 jiāng huángsè
Màu vàng nghệ
谈谈
tán tan
Bàn về,thảo luận
象牙黄色
 xiàngyá huángsè
Màu vàng ngà
ý, ý nghĩ
dòng
động đậy, cử động, hoạt động
感到
gǎn dào
Cảm thấy, thấy
报纸
Bàozhǐ
Báo chí
quán
aldehyde (hoá học)
líng
Số 0, số lẻ
年级
Niánjí
Lớp, năm thứ nhất (cấp độ)
这边
zhè bian
Bên này
歌曲
Gēqǔ
Bài hát
油腻
Yóunì
Béo ngậy, ngậy
欢迎
huān yíng
Hoan nghênh, chào mừng
jìng
gần, bên cạnh
tiào
nhảy
yùn
sự may mắn, vận may
要是
Yàoshi
Nếu, nếu như(những cái nếu đã xảy ra nhưng không muốn nữa).
玛瑙红色
 mǎnǎo hóngsè
Màu đỏ mã não
浅棕色
 qiǎn zōngsè
Màu nâu nhạt
hơi thở
交通
Jiāotōng
Giao thông
好看
Hǎokàn
Đẹp, xinh xắn
huǒ
lửa
白色
Báisè
Màu trắng
文化
Wénhuà
Văn hóa
zhǎng, cháng
Động từ: lớn, trưởng thành, Tính từ: dài
ròu
thịt
干什么
Gànshénme
Làm cái gì
thân, mình
肚子
Dùzi
Bụng
进步
Jìnbù
Tiến bộ
yīn
bóng mát
zuì
cực kỳ, hơn nhất, chót
作业
Zuòyè
Bài tập về nhà
因为
yīn wei
Bởi vì, bởi rằng
开机
Kāijī
Mở máy
右旁边
Yòu pángbiān
Bên phải
蓝紫色
 lán zǐsè
Xanh tím than
pǎo
chạy, phi, phóng
群青色
 qún qīngsè
Màu xanh thẫm
yuǎn
xa xôi
金色
  jīnsè
Màu vàng (gold)
东西
dōng xi
Đông tây, đồ vật
属于
Shǔyú
Thuộc về
quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
正在
zhèng zài
Đang
难过
Nánguò
Buồn, buồn bã
shì
thử, thử nghiệm
shǒu
cái tay
便
biàn
thuận lợi, thuận tiện
感谢
gǎn xiè
Cảm tạ, cảm ơn
钟头
Zhōngtóu
Giờ đồng hồ
超市
Chāoshì
Siêu thị
前边
Qiánbian
Phía trước
打折
Dǎzhé
Giảm giá, triết khấu
没问题
Méi wèntí
Không có gì
托福
Tuōfú
Toefl
效果
Xiàoguǒ
Hiệu quả
青蓝色
 qīng lán sè
Màu xanh lam
听到
tīng dào
Nghe được
wán
chơi đùa
深蓝色
 shēnlán sè
Màu xanh lam đậm
预习
Yùxí
Chuẩn bị bài
suǒ
nơi, chỗ
蜡黄色
 là huángsè
Màu vàng bóng
xuě
tuyết
伊妹儿
Yī mèi er
Email
沧色
 cāng sè
Màu xanh ngắt
刚刚
gāng gang
Vừa, mới
或者
huò zhě
Có lẽ, hoặc, hoặc là
zhù
trợ giúp
提高
Tígāo
Nâng cao
苍色
 cāng sè
Màu xanh biếc
cháng
thường
不错
bù cuò
Đúng, đúng vậy, không tệ
金黄色
 jīn huángsè
Màu vàng óng
宝石红色
 bǎoshí hóng sè
Màu đỏ bảo thạch
牛肉
Niúròu
Thịt bò
淡紫色
 dàn zǐsè
Màu tím hoa cà
灰色
 huīsè
Màu ghi, màu xám
句子
Jùzi
Câu
紫红色
 zǐ hóngsè
Màu mận chín
录音
Lùyīn
Ghi âm
紫色
 zǐsè
Màu tím
大便
Dàbiàn
Đại tiện, phân
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
công việc
zhàn
Danh từ: Bến, trạm, Động từ: Đứng
浅褐色
 qiǎn hésè
Màu nâu nhạt
rán
Nhiên
đá
翠色
 cuì sè
Màu xanh biếc
肉红色
 ròu hóngsè
Màu đỏ thịt
有时候
Yǒu shíhòu
Có lúc, có khi, có thời gian
dời xa, chia lìa, dời khỏi
篮球
lánqiú
Bóng rổ
褐紫红色
 hè zǐ hóngsè
Màu đỏ bóoc đô
浅绿色
 qiǎn lǜsè
Màu xanh lá nhạt
人生
rén shēng
Đời người
qíng
tạnh (trời không mưa)
dào
đến nơi
hơi nước
身边
shēn biān
Bên cạnh, bên mình
青莲色
 qīng lián sè
Màu cánh sen
雪白色
 xuě báisè
Màu trắng tuyết
环境
Huánjìng
Hoàn cảnh, môi trường
děng
Đợi, đợi chờ
苔绿色
 tái lǜsè
Màu xanh rêu
西边
Xībian
Phía Tây
银白色
 yín báisè
Màu trắng bạc
便宜
Piányí
Rẻ
nó, hắn
棕色
 zōngsè
Màu nâu
zhèng
giữa, đương lúc
茶色
 Chásè
Màu chè
会话
Huìhuà
Hội thoại
黑色
 hēisè
Màu đen
请假
Qǐngjià
Xin nghỉ, Nghỉ phép
高血压
Gāo xiěyā
Cao huyết áp
shēn
thân thể, hình vóc
có thể
综合
Zònghé
Tổng hợp
褐色
 hèsè
Màu nâu
qíng
tình cảm
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
chàng
Hát
bài học
延长
Yáncháng
Kéo dài, Mở rộng
阅读
Yuèdú
Đọc sách
主意
zhǔ yi
Chủ kiến , chủ định
měi
mỗi một
chuáng
cái giường hẹp mà dài
红绿灯
Hónglǜdēng
Đèn giao thông
午觉
Wǔjiào
Ngủ trưa
橄榄色
 gǎnlǎn sè
Màu quả ô-liu
回信
Huíxìn
Trả lời thư, hồi đáp
助教
zhùjiào
Trợ giảng
信息
xìn xī
Tin tức, thông tin
lèi
liên luỵ, dính líu
里边
Lǐbian
Bên trong, trong
婆婆
pópo
Mẹ chồng
jiàng
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
juān
Quyên
sòng
đưa, cho, biếu
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
生词
Shēngcí
Từ mới
yīng
nguyên nhân
nhớ, mong
bái
trắng, màu trắng
发烧
Fāshāo
Sốt
原来
Yuánlái
Vốn dĩ, hóa ra
以后
yǐ hòu
Sau đó, về sau, sau này
安静
Ānjìng
Yên tĩnh
bèi
có đủ, hoàn toàn
旁边
Pángbiān
Bên cạnh, bên mình
羽绒服
Yǔróngfú
Áo lông vũ
个人
gè rén
Cá nhân
愉快
Yúkuài
Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
bào
báo cáo, báo tin, thông báo
qīng
vợ cả
jīng
dây vải
酱色
 jiàngsè
Màu tương
感觉
gǎn jué
Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
深红色
 shēn hóng sè
Màu mận chín
青白色
 qīng báisè
Màu trắng xanh
差不多
Chàbùduō
Gần như, hầu như
zhǔn
chuẩn mực
鲜粉红色
 xiān fěnhóngsè
Màu hồng tươi
màu sắc
有人
yǒu rén
Có người, có ai…
打听
Dǎtīng
Dò hỏi
jiàn
Kiện, chiếc
铜色
 tóng sè
Màu đồng
广场
Guǎngchǎng
Quảng trường
干净
Gānjìng
Sạch, sạch sẽ
yòu
bên phải
海绿色
 hǎi lǜsè
Màu xanh nước biển
失眠
Shīmián
Mất ngủ
青年
Qīngnián
Thanh niên
青黄色
 qīng huángsè
Màu vàng xanh
对面
Duìmiàn
Đối diện
múa
zǎo
buổi sáng
nán
Giới tính nam
左边
Zuǒbiān
Bên trái
yào
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
米黄色
 mǐhuángsè
Màu ngà
浅黄色
 qiǎn huángsè
Màu vàng nhạt
dàn
chỉ
bìng
bệnh tật
对了
Duìle
Đúng rồi
杏红色
 xìng hóngsè
Màu đỏ quả hạnh
邮票
Yóupiào
Tem thư
赌钱
Dǔqián
Cá độ
顺利
Shùnlì
Lưu loát
厨房
Chúfáng
Nhà bếp
书法
Shūfǎ
Thư pháp
大家
dà jiā
Cả nhà, mọi người
课件
Kèjiàn
Giờ nghỉ giữa giờ
mèi
em gái
门口
Ménkǒu
Cái cửa
gōng
cân bằng
北边
Běibian
Phía Bắc
chǎng
vùng
之后
zhī hòu
Sau, sau khi
成绩
Chéngjī
Thành tích
Ngày, mùng
丹色
 dān sè
Màu đỏ
棕黑色
 zōng hēisè
Màu nâu đen
那个
nà ge
Cái đó, việc ấy, ấy
死党
Sǐdǎng
Bạn chí cốt, Bạn tốt nhất
点心
Diǎnxīn
Điểm tâm
堵车
Dǔchē
Tắc đường
ngừng, thôi
橘红色
 jú hóngsè
Màu đỏ quýt
还是
hái shi
Vẫn, vẫn còn,hay là
好友
Hǎoyǒu
Bạn thân
孤单
Gūdān
Cô đơn (liên quan đến quan hệ)
坏处
Huàichu
Điểm xấu
为什么
Wèishéme
Tại sao
慢性病
Mànxìngbìng
Bệnh mãn tính
过来
guò lai
Đủ, quá, đến, qua đây
黄褐色
 huáng hésè
Màu vàng nâu
máng
bận rộn, bề bộn
浅紫色
 qiǎn zǐsè
Màu tím nhạt
复习
Fùxí
Ôn tập
kǎo
thọ, già
打鱼
Dǎ yú
Bắt cá
乳白色
 rǔbáisè
Màu trắng sữa
看病
Kànbìng
Khám bệnh
奇怪
qí guài
Kì lạ, kì quái
客厅
Kètīng
Phòng khách
tiáo
điều khoản, khoản mục
sung sướng
小姐
xiǎo jǐe
Tiểu thư, cô
练习
Liànxí
Luyện tập (kiến thức)
shǐ
bắt đầu, mới, trước
怎样
zěn yàng
Thế nào, ra sao
男孩
nán hái
Con trai
chồng chất
wài
bên ngoài
肠炎
Chángyán
Viêm ruột
化验
Huàyàn
Xét nghiệm, hóa nghiệm
上去
Shàngqù
Lên, đi lên
电视台
Diànshìtái
Đài truyền hình
猩红色
 xīnghóngsè
Màu đỏ ổi
身上
shēn shang
Trên cơ thể, trên người
Đề, chủ đề
天青色
 tiān qīngsè
Màu trong xanh
橙色
 chéngsè
Màu cam
hái
trở về
想法
xiǎng fǎ
Cách nghĩ, ý nghĩ
铜红色
 tong hóngsè
Màu đỏ đồng
鲜红色
 xiānhóng sè
Màu đỏ tươi
xìng
Họ
wǎn
buổi chiều tối
红色
 hóngsè
Màu đỏ
晚饭
Wǎnfàn
Bữa tối
xīn
mới mẻ
资料
Zīliào
Tư liệu
有趣
yǒu qù
Có hứng
粉蓝色
 fěn lán sè
Màu xanh lợt
美元
měi yuán
Đô la mỹ
明年
Míngnián
Năm sau
奶油白色
 nǎiyóu báisè
Màu trắng kem
Rửa
玫瑰红色
 méi gui hóng sè
Màu đỏ hoa hồng
bān
Lớp (tên lớp) , Phòng ban
听见
Tīngjiàn
Nghe thấy
庸人
yōng rén
Người bình thường
黄棕色
 huáng zōngsè
Màu vàng nâu
左旁边
Zuǒ pángbiān
Bên trái
shào
tiếp nối
Chân
有意思
Yǒuyìsi
Có ý nghĩa, Hấp dẫn
上车
Shàng chē
Lên xe
lán
cái giỏ
不用
bù yòng
Không cần
蛋黄色
 dànhuáng sè
Màu lòng đỏ trứng gà
上课
Shàngkè
Lên lớp, đi học
功课
Gōngkè
Bài vở
được
shì
việc
颜色
 yánsè
Màu sắc
靛蓝色
 diànlán sè
Màu chàm
zhe
mặc áo
又...又
Yòu... Yòu
Vừa…vừa
体育馆
Tǐyùguǎn
Nhà thể thao, cung thể thao
kể, thuật
黄色
 huángsè
Màu vàng
gěi
cho (đưa đối phương vật gì)
guǎn
nhà, nơi ở, quán trọ
鼠灰色
 shǔ huīsè
Màu ghi lông chuột
租房
Zūfáng
Tiền thuê phòng
玄色
 xuán sè
Màu đen huyền
幸福
xìngfú
Hạnh phúc
参观
Cānguān
Tham quan, thăm nom
足球
Zúqiú
Bóng đá
深紫色
 shēn zǐsè
Màu tím đậm
有点
yóu diǎn
Có chút
yǒng
lặn dưới nước
海水蓝色
 hǎishuǐ lán sè
Màu xanh nước biển
多久
duō jiǔ
Bao lâu
红褐色
 hóng hésè
Màu đỏ đậm
kuài
nhanh nhẹn
后年
Hòu nián
Năm sau nữa
bǎi
Trăm, 100
儿子
ér zi
Con trai, người con
右边
Yòubiān
Bên phải
nǎi
đàn bà
bāng
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
大门
Dàmén
Cửa chính
苍黄色
 cāng huáng sè
Màu vàng xanh
课文
Kèwén
Bài khóa
深黄色
 shēn huángsè
Màu vàng đậm

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct