You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
jiǎ
dối trá, quỷ quyệt
wèi
Danh từ: Vị trí, Đơn vị từ: Vị
至少
zhì shǎo
Chí ít, ít nhất
xióng
con gấu
经纪人
jīngjìrén
Người môi giới
不同
bù tóng
Không giống, không cùng
往来帐户
 wǎng lái zhàng hù
Tài khoản vãng lai
zhòng
trùng, lặp lại, nặng
买卖远汇折价
 mǎi mài yuǎn huì zhé jià
Chiết khấu
guā
vót, gọt, nạo, cạo
手续费
 shǒu xù fèi
Phí thủ tục
piàn
tấm
双边结算
 shuāng biān jié suàn
Kết toán song phương
帐户名称
 zhàng hù míng chēng
Tên tài khoản
纯收益
 chún shōu yì
Khoản thu nhập từ lãi
下去
xià qù
Xuống, đi xuống, tiếp nữa
文档
  Wéndàng
Chứng từ
Cái mũi
晚霞
Wǎnxiá
Hoàng hôn, Chiều tà
tuǐ
đùi, phần trên của chân
可爱
kě ài
Đáng yêu
想想
xiǎnɡ xiǎnɡ
Nghĩ
保留改错权
 bǎo liú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
gāng
Lá gan, buồng gan
声音
shēng yīn
Âm thanh, tiếng động
qiú
cầu xin
ér
xe tang, xe đưa đám
xiāng
hương, mùi
债务
  zhài wù
Món nợ
坐支
 zuò zhī
Chi trừ dần
找到
zhǎo dào
Tìm thấy
huà
Động từ: vẽ, Danh từ: tranh, bức tranh
海浪
hǎi làng
Sóng biên
进项发票
 jìnxiàng fāpiào
Hóa đơn đầu vào
支出额
 zhī chū é
Mức chi tiêu
分离
fēn lí
chia ly
páng
cái mâm
整数
 zhěng shù
Số chẵn
下来
xià lai
Xuống, lại, tiếp
jié
thắt nút
漏记
 lòu jì
Ghi sót
流水帐
  liú shuǐ zhàng
Sổ nhật kí kế toán
xiāng
qua lại lẫn nhau
那种
Nà zhǒng
Loại đó
帮助
bāng zhù
Giúp đỡ, viện trợ
联系
lián xì
Liên hệ
应收票据贴现
 yīng shōu piào jù tiē xiàn
Chiết khấu tín phiếu phải thu
主要成本
 zhǔ yào chéng běn
Giá thành chủ yếu
出差补贴
 chū chāi bǔ tiē
Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
记某人帐
 jì mǒu rén zhàng
Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
秋月
qiū yuè
Thu nguyệt
十位
 shí wèi
Hàng chục
敛容
liǎnróng
dung nhan
jué
khơi, tháo
fēng
Gió
zhǐ
chiếc, cái
相识
xiāngshí
quen biết
jiǔ
lâu
huáng
vàng, màu vàng
混合帐户
 hùn hé zhàng hù
Tài khoản hỗn hợp
khát (nước)
递延负债
 dì yán fù zhài
Khoản nợ kéo dài
zhěng
người
畏惧
wèi jù
Sợ hãi, sợ sệt
之间
zhī jiān
Giữa
chéng
thành trì
支票簿
 zhī piào bù
Tập ngân phiếu
工资分析表
 gōng zī fēnxī biǎo
Bảng phân tích tiền lương
运输费
 yùn shū fèi
Chi phí vận chuyển
退休金
 tuì xiū jīn
Lương hưu
岁出
 suì chū
Chi tiêu hàng năm
dēng
cái đèn
公费
 gōng fèi
Chi phí nhà nước
纯利
 chún lì
Lãi ròng
chún
Rượu cồn
tíng
bày ra, kể ra
退货费用
 tuì huò fèi yòng
Phí trả hàng
恒久经费
 héng jiǔ jīng fèi
Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
包装费
 bāo zhuāng fèi
Phí đóng gói
支付手段
 zhī fù shǒu duàn
Cách thức chi
岁入
 suì rù
Thu nhập năm
lín
gần, kề
cây mận
gèng
canh giờ
đùa nghịch
滂沱
pāngtuó
Trút bỏ
涂改痕迹
 tú gǎi hén jī
Vết sửa
shù
cái cây
倒帐
 dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
了解
liǎo jiě
Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
即使
jí shǐ
Cho dù, dù cho
píng
cái bình, cái lọ
píng
bằng
总成本
 zǒng chéng běn
Tổng giá thành
幸运
xìng yùn
Vận may, dịp may
nuôi nấng
电视
diàn shì
Ti vi, vô tuyến
故人
gùrén
cố nhân
计算错误
 jì suàn cuò wù
Sai sót về tính toán
现金结算
 xiàn jīn jié suàn
Kết toán số tiền mặt
gàn
khô, cạn kiệt
一笔帐
 yī bǐ zhàng
Một món nợ
足迹
zújì
Ký ức, dấu chân
阳光
Yáng guāng
ánh nắng
jiā
thêm vào, tăng thêm
任何
rèn hé
Bất luận cái gì
还有
hái yǒu
Vẫn còn
百位
 bǎi wèi
Hàng trăm
改良及扩充基金
 gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn
Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
yáng
mặt trời
决算表
 jué suàn biǎo
Bản quyết toán
坏帐
 huài zhàng
Tài khoản đáng ngờ, Nợ khó đòi, nợ xấu
营业收益
 yíng yè shōu yì
Khoản thu nhập từ buôn bán
前期损益
 qián qí sǔn yì
Lãi lỗ kỳ trước
登帐
 dēng zhàng
Vào tài khoản
其它预付款项
 qí tā yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước khác
zhǔ
người đứng đầu
huā
bông hoa
传票编号
 chuan piào biān hào
Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán
gǎn
cảm thấy
抬头
táitóu
Ngẩng đầu
zǎo
(xem: tẩy táo 洗澡)
wǎng
cái lưới
kūn
khóc to, gào khóc
jiě
cởi (áo)
财务结算
 cái wù jié suàn
Kết toán tài vụ
工人
gōngrén
Công nhân nhà máy
药水擦改
 yào shuǐ cā gǎi
Xóa bằng thuốc tẩy xóa
承销清单
 chéng xiāo qīng dān
Hóa đơn bao tiêu
负债
 fù zhài
Mắc nợ
phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu
jìng
Biên giới, ranh giới, Môi trường
虚报
 xū bào
Khai man, báo cáo láo
查账费用
 chá zhàng fèi yòng
Chi phí kiểm toán
讨厌
tǎo yàn
Đáng ghét, ghét
资本收益
 zī běn shōu yì
Khoản thu nhập từ vốn
gēn
Cùng, với
dān
khiêng, mang, vác
曾经
céng jīng
Trải qua, đã trải
十六进制
 shí liù jìn zhì
Phép thập lục tiến
意义
yì yì
Ý nghĩa
寄存费
 jì cún fèi
Phí gửi giữ
比较
bǐ jiào
Tương đối
推广费用
 tuī guǎng fèi yòng
Chi phí xúc tiến thương mại
利息收益
 lì xí shōu yì
Khoản thu nhập từ ròng
jiǎng
giảng giải
伪造单据
 wèi zào dān jù
Làm giả biên lai
非常
fēi cháng
phi thường
摊派费用
 tān pài fèi yòng
Chi phí phân bổ
泪痕
Lèihén
Dòng lệ, Những giọt nước mắt
liàn
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
破产
  pò chǎn
Phá sản
bǎo
no bụng
继续审计
 jì xù shěn jì
Tiếp tục kiểm toán
niǎo
con chim
无数字
 wú shù zì
Số không
编预算科目
 biān yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
营业帐户
 yíng yè zhàng hù
Tài khoản doanh nghiệp
yīn
âm, tiếng
制造费用
 zhì zào fèi yòng
Chi phí chế tạo
会计科目
 kuài jì kē mù
Khoản mục kế toán
dễ dàng
惡報
è bào
Ác báo
vội vàng, kíp, nóng nảy
志向
Zhìxiàng
Tham vọng, Chí hướng
如愿
rúyuàn
như ước nguyện
家庭
jiā tíng
Gia đình
工资表
 gōng zī biǎo
Bảng tiền lương
cái
mới, vừa mới
踐踏
jiàntà
Trà đạp
等等
děng deng
Vân…vân, chờ một chút
魔鬼
móguǐ
ma quỷ
羞涩
xiū sè
ngượng ngùng
精查
 jīng cháng fèi
Kiểm tra tỉ mỉ
用料单
 yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
人名帐
 rén míng zhàng
Tài khoản cá nhân
统计图表
 tǒng jì tú biǎo
Biểu đồ thống kê
yuán
cái vườn
误算
 wù suàn
Tính toán nhầm
jié
tiết, tiết học
贷款
 dài kuǎn
Khoản cho vay
巡回审计
 xún huí shěn jì
Kiểm toán lưu động
不管
bù guǎn
Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
只是
zhǐ shì
Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
附加费用
 fù jiā fèi yòng
Phụ phí
huài
Tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
密友
Mìyǒu
Bạn thân mật
邮递员
yóudì yuán
Người đưa thư
以前
yǐ qián
Trước đây, trước kia ngày trước
xuē
Giày ủng
定期审计
 dìng qí shěn jì
Kiểm toán định kỳ
wàng
quên bẵng đi
(dùng trong câu hỏi)
zhōu
vòng quanh
到期负债
 dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kì trả
yuàn
mong muốn
清查
 qīngchá
Thanh tra
警察
jǐngchá
Cảnh sát
zhāng
Treo lên, giương lên, Tấm
vân, đường vân
mào
nón, mũ
著作权
 zhù zuò quán
Bản quyền
bàn
lo liệu, trù tính công việc
容易
róng yì
Dễ dàng, dễ
开办费
 kāi bàn fèi
Chi phí thành lập
遇到
yù dào
Gặp phải, bắt gặp
租赁权益改良
 zū lìn quán yì gǎil iáng
Cải thiện quyền lợi thuê
sức lực
暂计帐户
 zhàn jì zhàng hù
Tài khoản tạm ghi
wǎn
cái bát nhỏ
vẽ
con trâu đực
兼薪
 jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
电影
diàn yǐng
Điện ảnh, phim
角落
jiǎoluò
Góc
nán
khó khăn, gian nan, truân chuyên
cái thang
过生日
Guò shēngrì
Tổ chức sinh nhật
科目代号
 kē mù dài hào
Số hiệu tài khoản (Khoản mục)
xié
giày, dép
轮廓
lúnkuò
Dáng hình
đợi
该死
ɡāisǐ
Đáng chết, chết tiệt
直支
 zhí zhī
Cấp
非常收入
 fēi cháng shōu rù
Thu nhập bất thường
基金
 jī jīn
Quỹ
痛恨
tònghèn
Hận sâu
cōng
Cây hành
wén
văn vẻ
céng
tầng, lớp
作为
zuò wéi
Hành vi, làm được, với tư cách
聚会
Jùhuì
Tụ họp, Đoàn tụ
帮忙
bāng máng
Giúp đỡ
原料分类帐
 yuán liào fēn lèi zhàng
Sổ cái nguyên liệu
丈夫
zhàng fu
Chồng
领料单
 lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
chí
trì hoãn
jiè
ranh giới, giới hạn
失实记录
 shī shí jì lù
Sự ghi chép sai sự thực
看到
kàn dào
Nhìn thấy
劳燕分飞
láoyànfēnfēi
Mỗi người một ngả
查帐程序
 chá zhàng chéng xù
Trình tự kiểm toán
yòu
cũng, lại còn
Con lừa
jiē
Đón, đón tiếp, nhận, tiếp nhận
tián
rất ngọt
焚烧
Fénshāo
Đốt cháy, Thiêu đốt
liáo
trò chuyện, chém gió
bīng
nước đá, băng
开发票
 kāi fāpiào
Xuất hóa đơn
找错
 zhǎo cuò
Tìm lỗi
平均成本
 ping jūn chéng běn
Giá thành bình quân
xuǎn
chọn lựa kỹ lưỡng
成双
chéngshuāng
thành đôi
不再
bù zài
Không lặp lại , ko có lần thứ 2
饿
è
đói quá
全勤奖
 quán qín jiǎng
Thưởng chuyên cần
Danh từ: tóc, Động từ : phát, gửi
掌纹
zhǎng wén
chỉ tay
鳞片
línpiàn
vảy cá
相互
xiānghù
Bên nhau
蚀本
 shí běn
Lỗ vốn
山盟海誓
shānménghǎishì
Thề non hẹn biển
现场
xiàn chǎng
Hiện trường
重估增值
zhòng gū zēng zhí
đánh giá lại tăng
特种基金
 tè zhǒng jī jīn
Quỹ đặc biệt
cấp bậc
哪里
nǎ li
Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
购买簿
 gòu mǎi bù
Sổ mua hàng
梦境
mèngjìng
Giấc mộng
额外津贴
 é wài jīn tiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
shuā
tẩy sạch
银行结单
 yín háng jié dān
Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng
记帐符号
 jì zhàng fú hào
Kí hiệu ghi nợ
kǒu
Mồm, miệng
shāo
đốt cháy, Xào
完美
wán měi
Hoàn mỹ
盈亏拨补
 yíng kuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
lǐng
lễ nghi
nghề nghiệp, sự nghiệp
欺负
qī fù
ức hiếp
xiàng
hình dáng
案子
àn zi
Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
bǎn
tấm, miếng
仓耗
 cāng hào
Hao hụt ở kho
Da
huò
hoặc, hay
zhù
rót nước
diào
chuyển, thay đổi
做到
zuò dào
Làm được
资产负债表
 zī chǎn fù zhài biǎo
Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
收益
 shōu yì
Khoản thu nhập
余额
 yú é
Số dư
偿债基金
 cháng zhài jī jīn
Quỹ bồi thường(đền bù)
艰险
Jiānxiǎn
Nguy hiểm
zǒng
tổng quát, thâu tóm
争辩
zhēngbiàn
tranh chấp
逍遥
Xiāoyáo
Không lo lắng
友情
Yǒuqíng
Tình bạn
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
这种
zhè zhǒnɡ
Kiểu này, loại này
财产分类帐
 cái chǎn fēn lèi zhàng
Sổ cái tài sản
调查
diào chá
Điều tra
chǔ
rõ ràng, minh bạch
审计主任
 shěn jì zhǔ rèn
Chủ nhiệm kiểm toán
沦落
lúnluò
lưu lạc
huà
biến hoá, biến đổi
chạm, khắc
白頭偕老
báitóuxiélǎo
Bạc đầu giai lão
收入
 shōu rù
Thu nhập
yuán
Đồng (tệ), bắt đầu, thứ nhất
qīng
nhẹ
总帐
 zǒng zhàng
Sổ cái
年龄
nián líng
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
gāng
cứng, rắn
记一笔帐
 jì yī bǐ zhàng
Ghi một món nợ
浮支
 fú zhī
Chi trội
工作日报
 gōng zuò rì bào
Báo cáo công việc theo ngày
比较表
 bǐ jiào biǎo
Bảng so sánh
利息
 lì xí
Lãi (Lợi tức)
抱歉
bào qiàn
Không phải, ân hận, có lỗi
小数
 xiǎo shù
Số thập phân
追加减预算
 zhuī jiā jiǎn yù suàn
Tăng và giảm dự toán
很多
hěn duō
Rất nhiều
shū
chú ruột, cậu ruột
出现
chū xiàn
Xuất hện, hiện ra
重利
zhònglì
ham lợi
可靠帐
 kě kào zhàng
Tài khoản đáng tin cậy
打开
dǎ kāi
Mở ra
利润
 lì rùn
Lợi nhuận
旬报
 xún bào
Báo cáo 10 ngày
tóu
Cái đầu
单位成本
 dān wèi chéng běn
Giá thành đơn vị
解决
jiě jué
Giải quyết
债券发行成本
 zhài quàn fā xíng chéng běn
Chi phí phát hành trái phiếu
ǎi
lùn, thấp
突然
tū rán
Đột nhiên
chuán
cái thuyền
预计成本
 yù jì chéng běn
Giá thành dự tính
原始帐簿
 yuán shǐ zhàng bù
Sổ gốc
从军
cóngjūn
đi lính
复式簿记
 fù shì bù jì
Kế toán kép
扮演
bànyǎn
Vai diễn
(xem: ty tửu 啤酒)
chú
thềm
不符
 bù fú
Không phù hợp
杂念
zániàn
tạp niệm
部分
bù fen
Bộ phận
再分配成本
 zài fēn pèi chéng běn
Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
毛利
 máo lì
Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
转换帐
 zhuǎn huàn zhàng
Tài khoản hoán chuyển
医疗补助
 yī liáo bǔ zhù
Trợ cấp chữa bệnh
褪去
tuìqù
Lùi bước
關係
guānxì
Quan hệ, liên quan đến
过去
guò qu
Đã qua, đi qua
工资单
 gōng zī dān
Bảng lương
交际费
 jiāo jì fèi
Phí giao tế
A
hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
cố gắng, gắng sức
chāo
vượt mức, siêu việt
mình, thân
zhái
nhà ở, Ru rú ở nhà, không ra
房间
fáng jiān
Phòng, gian phòng
医生
yī shēng
Bác sĩ, thày thuốc
chiếm giữ
shù/shǔ
Danh từ: Số/ số đếm, Động từ: đếm
zhí
thẳng
自寻
zì xún
Tự tìm
qiū
dây thắng đái
bāng
quanh co
bèi
Danh từ: áo ngủ, Động từ : bị
想到
xiǎng dào
Nghĩ đến
荒唐
huāngtáng
hoang đường
苦恼
kú nǎo
Khổ đau
绿
màu xanh
特别公积
 tè bié gōng jī
Tích lũy đặc biệt
完全
wán quán
Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
少五元钱
 shǎo wǔ yuán qián
Thiếu 5 đồng
最后
zuì hòu
Cuối cùng, sau cùng
母亲
mǔ qin
Mẹ, mẫu thân
jiǔ
rượu
原始成本
 yuán shǐ chéng běn
Giá gốc, giá vốn
主人
zhǔrén
Chủ nhân
附表
 fù biǎo
Bảng kèm theo, bảng phụ lục
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
办公费
 bàn gōng fèi
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
ěr
cái tai
材料管理费
 cái liào guǎn lǐ fèi
Chi phí quản lý vật liệu
冲销错误
 chōng xiāo cuò wù
Sửa chữa sai sót
zhǒu
Khuỷu tay
未清帐
 wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
预算科目
 yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
千位
 qiān wèi
Hàng ngàn
nhớ
zhōng
hết
suàn
Củ tỏi
无息债务
 wú xí zhài wù
Khoản nợ không có lãi
销货收入
 xiāo huò shōu rù
Thu nhập từ bán hàng
有关
yǒu guān
Liên quan, hữu quan
jiǎn
lược bớt, đơn giản hoá
直票
 zhí piào
Cấp
不枉
bù wǎng
Không uổng
保持
bǎo chí
Duy trì, gìn giữ
shí
thật, thực, đúng
应收帐款
 yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải thu
工资差额
 gōng zī chā’é
Sai biệt về tiền lương
zhào
chiếu, soi, rọi
现金帐
 xiàn jīn zhàng
Sổ thu chi tiền mặt
ā
đống, gò
dāng
xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
债权
 zhài quán
Chủ nợ
其实
qí shí
Kì thực, thực ra
销售收益
 xiāo shòu shōu yì
Khoản thu nhập bán hàng
医院
yī yuàn
Bệnh viện
wén
nghe
谈心
tán xīn
tâm sự
绳索
shéngsuǒ
Sợi dây
年纪
niánjì
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
收到
shōu dào
Nhận được
每天
měi tiān
Mỗi ngày
佣金收入
 yōng jīn shōu rù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
chọn lựa kỹ lưỡng
gāi
bao quát hết thảy
利息费用
 lì xí fèi yòng
Chi phí lợi tức
wàn
Vạn, Mười Ngàn
查帐人意见
 chá zhàng rén yì jiàn
Ý kiến của người kiểm toán
本期损益
 běn qí sǔn yì
Lãi lỗ trong kỳ
jìng
yên lặng
烟波
yānbō
Khói mờ
犹如
yóurú
Tựa như, giống như
gēng
rễ cây
微尘
wēi chén
bụi trần
坠落
zhuìluò
Rơi, rụng
行动
xíng dòng
Hành động
蹉跎
Cuōtuó
Bỏ lỡ, Lãng phí
分步成本
 fēn bù chéng běn
Phí tổn gia công
教师
jiàoshī
Giáo viên
jìng
sạch sẽ
ở, cư trú
shù
bó, buộc
漂亮
piào liang
Đẹp, xinh xắn
天經地義
tiānjīng dìyì
Hiển nhiên, đương nhiên
草稿发票
 cǎogǎo fāpiào
Hóa đơn nháp
底薪
 dǐ xīn
Lương căn bản
tự mình, riêng tư
gāo
bánh bột lọc
管弦
guǎn xián
đàn sáo
mǎng
đầy
tất yếu, ắt, nhất định
建议
jiàn yì
Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
来自
lái zì
Đến từ
为了
wèi le
Để, vì (biểu thị mục đích)
生日卡
shēngrì kǎ
Thiệp mừng sinh nhật
原料成本
 yuán liào chéng běn
Giá thành nguyên liệu
bố, ba
管理费用
 guǎn lǐ fèi yòng
Chi phí quản lý
出去
chū qu
Ra, ra ngoài
每个
Měi gè
Mỗi cái
淹没
yānmò
Chìm, nhấn chìm
cǎo
cỏ, thảo mộc
相互核对
 xiāng hù hé duì
Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau
结算方式
 jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
jiǎn
kiểm tra
纠缠
jiūchán
Níu kéo, Quấy rầy, Vướng víu
辅助帐
 fǔ zhù zhàng
Tài khoản phụ
列单
 liè dān
Bảng kê khai chi tiết
huàn
hoán đổi, trao đổi
衣服
yī fu
Quần áo, trang phục
净值
 jìng zhí
Giá trị còn lại
代收款
 dài shōu kuǎn
Khoản thu hộ
内部核查
 nèi bù hé chá
Kiểm tra nội bộ
chéng
làm xong, hoàn thành
两肩
Liǎng jiān
Đôi vai
记录错误
 jì lù cuò wù
Sai sót trong ghi chép
样子
yàng zi
Hình dáng, dáng vẻ
注意
zhù yì
Chú ý
xìn
Động từ: tin tưởng, tin theo, Danh từ: thư, bức thư
夜幕
yèmù
Màn đêm
结算货币
 jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
临时预算
 lín shí yù suàn
Dự toán tạm thời
进货分类帐
 jìn huò fēn lèi zhàng
Sổ cái nhập hàng
dān
đơn chiếc, mỗi một
股东帐
 gǔ dōng zhàng
Sổ cái cổ đông
循环贷款
 xún huán dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn
递延退休金成本
 dì yán tuì xiū jīn chéng běn
Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại
接线员
jiēxiàn yuán
Tiếp tuyến viên, Người nhận điện thoại
装配成本
 zhuāng pèi chéng běn
Giá thành lắp ráp
相见
xiāng jiàn
gặp mặt
制造费用帐
 zhì zào fèi yòng zhàng
Sổ cái chi phí sản xuất
过帐
 guò zhàng
Chuyển sổ nợ
lịch pháp, lịch chí
编预算
 biān yù suàn
Ngân sách
财务拨款
 cái wù bō kuǎn
Cấp phát tài chính
依靠
yī kào
Điểm tựa
guàn
quen
备查簿
 bèi chá bù
Sổ kế toán ghi nhớ
lóu
cái lầu
尽心
jìnxīn
hết lòng
biàn
thay đổi, biến đổi
jiē
ngã tư
票据登记簿
 piào jù dēng jì bù
Sổ đăng kí chứng từ
trả lời
zhǒng
thóc giống
đợi
非税收收入
 fēi shuì shōu shōu rù
Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
下马
xiàmǎ
xuống ngựa
hài
hãm hại
认股簿
 rèn gǔ bù
Sổ nhận mua cổ phiếu
之前
zhī qián
Trước, trước khi (time)
工资基金
gōng zī jī jīn
Quỹ lương
期许
qíxǔ
Kỳ vọng
guài
kỳ lạ
渺小
miǎoxiǎo
Bé nhỏ
额外支出
 é wài zhī chū
Chi tiêu ngoài định mức
握著天
wò zhe tiān
nắm lấy trời
yóu
nhà trạm (truyền tin)
追加预算
 zhuī jiā yù suàn
Tăng thêm dự toán
加班费
 jiā bān fèi
Tiền tăng ca
相遇
xiāng yù
gặp mặt
爱好
ài hào
Sở thích
结算账款
 jiésuàn zhàngkuǎn
Chốt công nợ
检查
jiǎn chá
Kiểm tra
愚昧
yúmèi
ngu muội
损益表
 sǔn yì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
huáng
cái vòng ngọc
温柔
wēn róu
Hiền dịu
美丽
měilì
Tươi đẹp
苦酒
kǔ jiǔ
rượu đắng
寂寥
jìliáo
tĩnh mịch
加入
jiā rù
Gia nhập
好好
hǎo hǎo
Vui sướng , tốt đẹp
duǎn
ngắn ngủi
分摊成本
 fēn tān chéng běn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
微笑
wēi xiào
Nụ cười
查帐证明
 chá zhàng zhèng míng
Chứng nhận kiểm tra sổ sách
主要附表
 zhǔ yào fù biǎo
Phụ lục chính
liào
đo, lường tính
科目编号
 kē mù biān hào
Số hiệu khoản mục
滴泪
dī lèi
giọt lệ
工作日表
 gōng zuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
错帐
 cuò zhàng
Sổ sách có sai sót
琵琶
pí pá
Đàn tỳ bà
这次
zhè cì
Lần này
shì
đời, trên đời
liǎn
mặt, má
超出预算
 chāo chū yù suàn
Dự toán vượt mức
zhì
Hạt mụn cơm, nốt ruồi
查帐证据
 chá zhàng zhèng jù
Chứng cứ kiểm toán
這一切惡果
Zhè yīqiè èguǒ
Quả báo
表演
biǎo yǎn
Biểu diễn
shì
thị xã
寄销簿
 jì xiāo bù
Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
生活费
 shēng huó fèi
Phí sinh hoạt
只要
zhǐ yào
Chỉ cần, miễn là
相逢
xiāngféng
Gặp nhau
做假帐
 zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
fàng
phóng, phi (ngựa)
登记簿
 dēng jì bù
Sổ đăng ký
舍下
Shèxià
Buông tay, Bỏ cuộc
客户帐
 kè hù zhàng
Tài khoản của khách hàng
hūn
cưới
duǒ
bông hoa
工资等级
 gōng zī děng jí
Bậc lương
利息收入
 lì xí shōu rù
Thu nhập từ tiền lãi
广告费
 guǎng gào fèi
Chi phí quảng cáo
倒流
dàoliú
Chảy ngược
缴款通知单
 jiǎo kuǎn tōng zhī dān
Giấy thông báo nộp tiền
lời văn
细分类帐
 xì fēn lèi zhàng
Sổ cái chi tiết
程序员
chéngxù yuán
Lập trình viên/IT
四舍五入
 sì shě wǔ rù
Làm tròn số
同意
tóng yì
Đồng ý, đồng tình
cōng
thính (tai)
减低工资
 jiǎn dī gōng zī
Hạ thấp mức lương
duàn
rèn (kim loại)
dìng
định sẵn
礼物
lǐ wù
Món quà, quà
戴綠帽
dàilǜmào
Mọc sừng
暮光
Mù guāng
Ánh chiều
经常费
 jīng cháng fèi
Chi phí thường xuyên
fāng
phía
玩弄
wánnòng
bỡn cợt
旧欠帐
 jiù qiàn zhàng
Nợ đến hạn phải trả
成本计算表
 chéng běn jì suàn biǎo
Bảng kê giá thành
意思
yì si
Ý, ý nghĩa
放弃
fàng qì
Bỏ cuộc, từ bỏ
转帐
 zhuǎn zhàng
Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
成本帐户
 chéng běn zhàng hù
Tài khoản giá thành
jiāo
cây chuối
聊天
Liáotiān
Trò chuyện, Tán gẫu
照亮
zhào liàn
Chiếu sáng
在制品
 zài zhì pǐn
Bán thành phẩm
shū
giãn, duỗi
jiàng
khoẻ mạnh, sức khoẻ
煎熬
jiān'áo
Đau khổ dày vò
重置成本
 chóng zhì chéng běn
Phí tổn thay thế
bám, nương cậy
phá tung
回眸
huímóu
quay đầu
误列
 wù liè
Liệt kê nhầm
怀抱
huái bào
Hoài bão
盘损
 pán sǔn
Tổn thất được xác định
相互抵消
 xiānghù dǐ xiāo
Triệt tiêu lẫn nhau
起来
qǐ lai
Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
bān
dọn dẹp, chuyển đổi
辽阔
liáokuò
Rộng lớn
Con ngựa
chá
cái bè (thuyền bè)
福利
 fú lì
Phúc lợi
小心
xiǎo xīn
Cẩn thận
说话
shuō huà
Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
烦恼
fánnǎo
buồn phiền
目標
mùbiāo
Mục tiêu
车马费
 chē mǎ fèi
Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
顺查
 shun chá
Kiểm toán thuận chiều
伪应收款
 wèi yīng shōu kuǎn
Khoản thu kê khai giả
坦然
tǎnrán
Thản nhiên
童年伙伴
Tóngnián huǒbàn
Bạn thời thơ ấu
kuài
cây đũa
yuè
vượt quá
首先
shǒu xiān
Đầu tiên
khôi phục, phục hồi
彼此
bǐcǐ
lẫn nhau, đôi ta
员工福利
 yuán gōng fú lì
Phúc lợi của nhân viên
年报
 nián bào
Báo cáo thường niên
预算法
 yù suàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
日报
 rì bào
Báo cáo ngày
人事费用
 rén shì fèi yòng
Chi phí nhân sự
叹息
tànxī
than thở
红莲
hóng lián
sen hồng
股票登记簿
 gǔ piào dēng jì bù
Sổ đăng ký cổ phiếu
实在
shí zài
Chân thực, quả thực, thực ra
已经
yǐ jing
Đã, rồi
营业外收入
 yíng yè wài shōu rù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
āng
yên tĩnh, yên lành
diǎn
chuẩn mực, mẫu mực
岁定经费
 suì dìng jīng fèi
Kinh phí cố định hàng năm
转帐簿
 zhuǎn zhàng bù
Các sổ phụ
裂出
liě chū
nứt ra
房子
fáng zi
Nhà, cái nhà
半薪
 bàn xīn
Nửa lương
父亲
fù qin
Phụ thân, bố, cha, ba
购货退出簿
 gòu huò tuì chū bù
Sổ ghi hàng mua trả lại
可以
kě yǐ
Có thể
三联单
 sān lián dān
Biên lai ba liên
间接成本
 jiàn jiē chéng běn
Giá thành gián tiếp
冷落
lěngluò
đìu hiu
sông
bàn bạc
单式簿记
 dān shì bù jì
Kế toán đơn
ria mép
số lẻ (không chia hết cho 2)
假帐
 jiǎ zhàng
Sổ đen
huái
mắt cá chân
德国
dé guó
nước Đức
遮面
zhē miàn
che mặt
jiè
vay mượn
sǎo
quét
chà
kém, kém tắm, tồi
贈與
zèngyǔ
Dành tặng
拨支
 bō zhī
Chuyển khoản
qiě
vừa
总分类帐
 zǒng fēn lèi zhàng
Sổ cái
混乱帐目
 hǔn luàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
入错科目
 rù cuò kē mù
Khoản mục vào sai
双薪
 shuāng xīn
Lương đúp
jiǎo
Hào
对帐单
 duì zhàng dān
Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ
岁入分配数
 suì rù fēn pèi shù
Số phân phối thu nhập năm
股票簿
 gǔ piào bù
Sổ cổ phiếu
个位
 gè wèi
Hàng đơn vị
十进制
 shí jìn zhì
Hệ thập phân
lán
màu xanh lam
直接成本
 zhí jiē chéng běn
Giá thành trực tiếp
婚礼
hūn lǐ
Hôn lễ
折耗
 shé hào
Chiết khấu, khấu hao
xiàng
hướng, phía
日记簿
 rì jì bù
Sổ nhật kí
解款单
 jiě kuǎn dān
Bảng thanh toán tiền
超产奖
 chāo chǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
shēng
tiếng, âm thanh
cuối cùng
地产收益
 dì chǎn shōu yì
Khoản thu nhập từ bất động sản
教育津贴
 jiào yù jīn tiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
工资汇总表
 gōng zī huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp tiền lương
xiāng
cái hòm, rương, vali
下場
xiàchǎng
Hậu quả
海底
hǎidǐ
Đáy biển
róng
chứa đựng
分部成本
 fēn bù chéng běn
Giá thành bộ phận
英国
Yīngguó
Nước Anh
职务津贴
 zhí wù jīn tiē
Tiền trợ cấp chức vụ
bằng, giống, như
dōng
tiếng trống đánh tùng tùng
分批成本
 fēn pī chéng běn
Giá thành theo lô
预付费用
 yù fù fèi yòng
Chi phí trả trước
土地改良物
 tǔ dì gǎi liáng wù
Cải tạo đất
sǎn
cái ô
娘子
Niáng zǐ
Vợ
搜集材料
 sōu jí cái liào
Thu thập tài liệu
预付
 yù fù
Dự chi
ấy, đó (đại từ thay thế)
那些
nà xiē
Những…ấy, những…đó, những…kia
流动负债
 liú dòng fù zhài
Khoản nợ lưu động
赤字
 chì zì
Số thâm hụt
家伙
jiā huo
Cái thứ, thằng cha, cái con
惡人
èrén
Người ác
yǐn
uống
希望
xī wàng
Mong muốn, hy vọng, ước ao
催收账款
 cuī shōu zhàng kuǎn
Khoản nợ thu ngay
ngoảnh, ngoái nhìn, đoái
月报
 yuè bào
Báo cáo tháng
纷纷扰扰
fēn fēn rǎo rǎo
Gian truân trắc trở
期末审计
 qí mò shěn jì
Kiểm toán cuối kỳ
bāo
bao, túi, gói
津贴
 jīn tiē
Tiền trợ cấp
法定公积
 fǎ dìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
缝隙
fèngxì
Khe hở
提高工资
 tí gāo gōng zī
Nâng cao mức lương
Cưỡi, đi
câu nói
虚抬利益
 xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
特别审计
 tè bié shěn jì
Kiểm toán đặc biệt
坚持
jiān chí
Kiên trì
chèn
áo trong, áo lót
国际结算
 guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
多边结算
 duō biān jié suàn
Kết toán đa phương
浪费
 làng fèi
Lãng phí
mào
xông lên
xià
mùa hè
现金日记簿
 xiàn jīn rì jì bù
Sổ nhật kí tiền mặt
记住
jì zhù
Ghi nhớ
běn
Chất benzen (công thức hoá học: C6H6), Dầu mỏ
téng
đau nhức
计算机软件
 jì suàn jī ruǎn jiàn
Chi phí phần mền máy tính
盘盈
 pán yíng
Khoản lãi được kiểm kê
sài
đền ơn, báo ơn
抽查
 chōu chá
Điểm kiểm tra
yín
bạc, Ag
活动编号
 huó dòng biān hào
Số hiệu hoạt động
资产增值
 zī chǎn zēng zhí
Tăng giá trị tiền vốn
chūn
mùa xuân
根本
gēn běn
Căn bản, chủ yếu, trước giờ
pàng
lớn, to, mập
liú
lưu giữ, ở lại
成本分类帐
 chéng běn fēn lèi zhàng
Sổ cái giá thành
nán
phía nam, phương nam
残忍
cánrěn
tàn nhẫn
试算表
 shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
一生
yī shēng
một đời
con vật độc hại
挑灯
Tiǎodēng
Thắp đèn
收某人帐
 shōu mǒu rén zhàng
Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
秘密
mì mì
Bí mật
yíng
đón tiếp
冰雪
Bīngxuě
Băng tuyết
存出保证金
 cún chū bǎo zhèng jīn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
代付款
 dài fù kuǎn
Khoản trả hộ
难忘
nán wàng
khó quên
查帐日期
 chá zhàng rì qí
Ngày kiểm tra sổ sách
兴趣
xìng qù
Điều, điều động, cử, đề cư
百分比
bǎi fēn bǐ
Tỉ lệ phần trăm
报告
bào gào
Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
再加工成本
 zài jiā gōng chéng běn
Giá thành tái gia công
人们
rén men
Mọi người, người ta
系统
xì tǒng
Hệ thống
非常支出
 fēi cháng zhī chū
Khoản chi đặc biệt
预算草案
 yù suàn cǎo àn
Bản dự thảo dự toán
汇总表
 huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ
聆听
líng tīng
lắng nghe
技术错误
 jì shù cuò wù
Sai sót kỹ thuật
临时费
 lín shí fèi
Chi phí tạm thời
复核
 fù hé
Thẩm tra đối chiếu
che chở, bảo vệ
忘归
wàng guī
quên về
上期结余
 shàng qí jié yú
Khoản dư của kỳ trước
国家预算
 guó jiā yù suàn
Dự toán ngân sách
拨款
 bō kuǎn
Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
水电费
 shuǐ diàn fèi
Phí điện nước
屁股
pì gu
Mông, đít
追减预算
 zhuī jiǎn yù suàn
Giảm bớt dự toán
介意
jiè yì
Để ý, để bụng, lưu tâm
tháng cuối một quý
yùn
gặp gỡ
全部审查
 quán bù shěn chá
Kiểm tra toàn bộ
看见
kàn jian
Thấy, trông thấy, nhìn thấy
工程师
gōngchéngshī
Kĩ sư
单身
dānshēn
Độc thân
bèng
ống bơm, ống thụt
给予
jǐ yǔ
run rủi
爱不悔
Ài bù huǐ
Yêu không hối hận
tiě
sắt, Fe
运销成本
 yùn xiāo chéng běn
Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
刮擦
 guā cā
Vứt bỏ
cầm, nắm, giữ
自在
Zìzài
Thoải mái
主计法规
 zhǔ jì fǎ guī
Quy chế kế toán thống kê
右手
yòushǒu
tay phải
送客
sòng kè
tiễn khách
自找
zì zhǎo
Tự chuốc
dài
đều, Mang theo, dắt theo
突击检查
 tú jí jiǎn chá
Kiểm toán đột xuất
拥有
yōng yǒu
常年审计
 cháng nián shěn jì
Kiểm toán hàng năm
yòng
dùng, sử dụng
回答
huí dá
Trả lời, giải đáp
cái khố
yīng
ưng, thích
跟查
 gēn chá
Kiểm tra theo
伙食补贴
 huǒ shí bǔ tiē
Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
开宴
kāi yàn
mở yến hội
春花
chūn huā
Xuân hoa
愿随
yuàn suí
Nguyện theo
cān
tua cờ
红线
hóng xiàn
tơ hồng
giữ lại, ngăn chặn
承诺
chéngnuò
Nguyện ước, Cam kết
工资冻结
 gōng zī dòng jié
Phong tỏa tiền lương
兄弟
xiōng dì
Huynh đệ, anh em
左手
zuǒshǒu
Tay trái
短短
duǎn duǎn
Ngắn ngủi
奉陪
fèngpéi
đi cùng
备查帐
 bèi chá zhàng
Sổ kế toán ghi nhớ
jiào
tay xe, càng xe
岁月
Suìyuè
Năm, Tuổi trăng
qún
cái quần để mặc
shuāng
đôi, cặp
活页簿
 huó yè bù
Sổ giấy rời
切斷
qiē duàn
Cắt đứt
đánh sợi, xe chỉ
合并决算表
 hé bìng jué suàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
借支
 jiè zhī
Tạm ứng lương
Cái răng
其它基金
 qí tā jī jīn
Quỹ khác
shòu
Gầy gò, nhỏ
生育补助
 shēng yù bǔ zhù
Trợ cấp sinh đẻ
美人
měirén
Mỹ nhân
Trèo, leo trèo
弹指
tánzhǐ
dây đàn
liàn
Luyện, luyện tập
松开
sōng kāi
buông lỏng
握大地
wò dàdì
nắm lấy đất
xīn
lòng thành
shān
áo đơn
业务费用
 yè wù fèi yòng
Chi phí nghiệp vụ
其它长期应收款项
 qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng
Các khoản phải thu dài hạn khác
孤独
gūdú
cô đơn
零数
 líng shù
Số lẻ
本来
běn lái
Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
岁入预算数
 suì rù yù suàn shù
Số dự toán thu nhập năm
不能
bù néng
Không thể, không được
眼眸
yǎn móu
Đôi mắt
可能
kě néng
Có thể, khả năng, chắc là
yíng
Thịt thăn
凝望
níngwàng
Ngóng trông
de
đất
应该
yīng gāi
Nên, cần phải
财务收益
 cái wù shōu yì
Khoản thu nhập tài vụ
见到
jiàn dào
Nhìn thấy, gặp mặt
shǐ
lịch sử
额外收入
 é wài shōu rù
Thu nhập ngoại ngạch
认为
rèn wéi
Cho rằng, cho là
房帖
 fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
总是
zǒng shi
Luôn luôn , lúc nào cũng
加班工资
 jiā bān gōng zī
Tiền lương tăng ca
thú vui, ham thích
简单
jiǎn dān
Đơn giản
铁骑
tiěqí
thiết kỵ
完成
wán chéng
Hoàn thành
舍命
shěmìng
Xả thân
计划
jì huà
Kế hoạch, lập kế hoạch
付出
fùchū
Bỏ ra
收款凭证
 shōukuǎn píngzhèng
Phiếu thu
预领经费
 yù lǐng jīng fèi
Kinh phí ứng trước
照顾
zhào gu
Chăm sóc
维持费
 wéi chí fèi
Phí duy tu bảo dưỡng
情怀
Qínghuái
Cảm xúc, Hoài niệm
曲调
qǔdiào
điệu nhạc
jiù
财务
 cái wù
Tài chính
毛损
 máo sǔn
Tổn thất tính gộp
财务报表
 cái wù bào biǎo
Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
出来
chū lai
Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
dì (chị em mẹ)
结欠清单
 jié qiàn qīng dān
Hóa đơn thanh toán nợ
嚣张
xiāozhāng
kiêu ngạo
xíng
hàng, dòng
进货簿
 jìn huò bù
Sổ nhập hàng
尽头
jìntóu
Xa xăm
jiǎo
chân
票据簿
 piào jù bù
Sổ hóa đơn, sổ biên lai
玩笑
wán xiào
Đùa
鸳鸯
yuān yang
uyên ương
实际成本
 shí jì chéng běn
Giá thành thực tế
存货簿
 cún huò bù
Sổ lưu giữ hàng hóa
起动费
 qǐ dòng fèi
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
一定
yī dìng
Chính xác, cần phải, nhất định
逆查
 nì chá
Kiểm tra ngược
giá gỗ chở đồ trên lưng lừa
从中揩油
 cóng zhōng kāi yóu
Tìm cách ăn bớt
整顿
zhěngdùn
Sửa sang
预付款项
 yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước
杂费
 zá fèi
Phụ phí, chi phí phụ
kāng
khoẻ mạnh nhanh nhẹn
暂收款
 zhàn shōu kuǎn
Khoản tạm thu
很快
hěn kuài
Rất nhanh
mắt
zuǐ
mỏ, mõm
天涯
tiānyá
thê lương
suàn
tính toán
夫人
fū ren
Phu nhân
不休
bùxiū
Không ngừng
这些
zhè xie
Những…này
办法
bàn fǎ
Cách, biện pháp
duàn
đoạn, khúc
zhǐ
Ngón chân
kōng
trống rỗng
科目符号
  kē mù fúhào
Kí hiệu khoản mục
sợ hãi
朋友圈
Péngyǒu quān
Vòng tròn bạn bè
休息
xiū xi
Nghỉ ngơi, nghỉ, Giải lao
需要
xū yào
Cần, yêu cầu
liàng
Đơn vị cho xe cộ
shān
núi
筹备款
 chóu bèi kuǎn
Khoản trù bị
停业损失
 ting yè sǔn shī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
扣借支
 kòu jiè zhī
Khấu tạm chi lương
明细科目
 míng xì kē mù
Khoản mục chi tiết
工厂维持费
 gōng chǎng wéichí fèi
Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
bắt lại
主帐簿
 zhǔ zhàng bù
Sổ cái
数字颠倒
 shù zì diān dǎo
Sai số
理解
lǐ jiě
Hiểu biết
xiǎng
vọng lại
qīng
trong sạch (nước)
拥抱
yǒngbào
Ôm
编报表
 biān bào biǎo
Bảng biên tập
红利工资
 hóng lì gōng zī
Lương thưởng, lương và tiền lương
库存表
 kù cún biǎo
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho
xiān
tươi
bàn
Nửa, rưỡi
带来
dài lai
Đem lại
支付命令
 zhī fù mìng lìng
Lệnh chi
收支对照表
 shōu zhī duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct