You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/07/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
减低工资
 jiǎn dī gōng zī
Hạ thấp mức lương
管理费用
 guǎn lǐ fèi yòng
Chi phí quản lý
德国
dé guó
nước Đức
至少
zhì shǎo
Chí ít, ít nhất
眼眸
yǎn móu
Đôi mắt
来自
lái zì
Đến từ
倒流
dàoliú
Chảy ngược
岁入预算数
 suì rù yù suàn shù
Số dự toán thu nhập năm
统计图表
 tǒng jì tú biǎo
Biểu đồ thống kê
解决
jiě jué
Giải quyết
犹如
yóurú
Tựa như, giống như
曲调
qǔdiào
điệu nhạc
误算
 wù suàn
Tính toán nhầm
煎熬
jiān'áo
Đau khổ dày vò
lịch pháp, lịch chí
抬头
táitóu
Ngẩng đầu
惡人
èrén
Người ác
主要附表
 zhǔ yào fù biǎo
Phụ lục chính
zǒng
tổng quát, thâu tóm
了解
liǎo jiě
Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
thú vui, ham thích
yóu
nhà trạm (truyền tin)
红利工资
 hóng lì gōng zī
Lương thưởng, lương và tiền lương
失实记录
 shī shí jì lù
Sự ghi chép sai sự thực
tián
rất ngọt
拨支
 bō zhī
Chuyển khoản
美丽
měilì
Tươi đẹp
到期负债
 dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kì trả
yáng
mặt trời
制造费用
 zhì zào fèi yòng
Chi phí chế tạo
伙食补贴
 huǒ shí bǔ tiē
Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
分批成本
 fēn pī chéng běn
Giá thành theo lô
微笑
wēi xiào
Nụ cười
shì
thị xã
预付款项
 yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước
phá tung
bàn
Nửa, rưỡi
友情
Yǒuqíng
Tình bạn
遇到
yù dào
Gặp phải, bắt gặp
杂费
 zá fèi
Phụ phí, chi phí phụ
拥有
yōng yǒu
kāng
khoẻ mạnh nhanh nhẹn
想想
xiǎnɡ xiǎnɡ
Nghĩ
做到
zuò dào
Làm được
十六进制
 shí liù jìn zhì
Phép thập lục tiến
róng
chứa đựng
Con ngựa
duàn
rèn (kim loại)
chūn
mùa xuân
tuǐ
đùi, phần trên của chân
jiāo
cây chuối
A
hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
装配成本
 zhuāng pèi chéng běn
Giá thành lắp ráp
想到
xiǎng dào
Nghĩ đến
主帐簿
 zhǔ zhàng bù
Sổ cái
谈心
tán xīn
tâm sự
追加减预算
 zhuī jiā jiǎn yù suàn
Tăng và giảm dự toán
魔鬼
móguǐ
ma quỷ
筹备款
 chóu bèi kuǎn
Khoản trù bị
办法
bàn fǎ
Cách, biện pháp
平均成本
 ping jūn chéng běn
Giá thành bình quân
查帐证据
 chá zhàng zhèng jù
Chứng cứ kiểm toán
虚报
 xū bào
Khai man, báo cáo láo
支出额
 zhī chū é
Mức chi tiêu
讨厌
tǎo yàn
Đáng ghét, ghét
右手
yòushǒu
tay phải
兼薪
 jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
zhōng
hết
sợ hãi
争辩
zhēngbiàn
tranh chấp
职务津贴
 zhí wù jīn tiē
Tiền trợ cấp chức vụ
记某人帐
 jì mǒu rén zhàng
Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
bèi
Danh từ: áo ngủ, Động từ : bị
本来
běn lái
Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
小心
xiǎo xīn
Cẩn thận
很多
hěn duō
Rất nhiều
预计成本
 yù jì chéng běn
Giá thành dự tính
半薪
 bàn xīn
Nửa lương
公费
 gōng fèi
Chi phí nhà nước
wǎng
cái lưới
一笔帐
 yī bǐ zhàng
Một món nợ
邮递员
yóudì yuán
Người đưa thư
理解
lǐ jiě
Hiểu biết
cǎo
cỏ, thảo mộc
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
明细科目
 míng xì kē mù
Khoản mục chi tiết
shān
núi
科目代号
 kē mù dài hào
Số hiệu tài khoản (Khoản mục)
预算法
 yù suàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
mình, thân
jiǎn
kiểm tra
全勤奖
 quán qín jiǎng
Thưởng chuyên cần
mào
nón, mũ
春花
chūn huā
Xuân hoa
四舍五入
 sì shě wǔ rù
Làm tròn số
bīng
nước đá, băng
wén
văn vẻ
重置成本
 chóng zhì chéng běn
Phí tổn thay thế
顺查
 shun chá
Kiểm toán thuận chiều
药水擦改
 yào shuǐ cā gǎi
Xóa bằng thuốc tẩy xóa
wǎn
cái bát nhỏ
单身
dānshēn
Độc thân
忘归
wàng guī
quên về
解款单
 jiě kuǎn dān
Bảng thanh toán tiền
休息
xiū xi
Nghỉ ngơi, nghỉ, Giải lao
送客
sòng kè
tiễn khách
医院
yī yuàn
Bệnh viện
材料管理费
 cái liào guǎn lǐ fèi
Chi phí quản lý vật liệu
凝望
níngwàng
Ngóng trông
tíng
bày ra, kể ra
营业收益
 yíng yè shōu yì
Khoản thu nhập từ buôn bán
céng
tầng, lớp
痛恨
tònghèn
Hận sâu
shòu
Gầy gò, nhỏ
那种
Nà zhǒng
Loại đó
给予
jǐ yǔ
run rủi
冲销错误
 chōng xiāo cuò wù
Sửa chữa sai sót
加班费
 jiā bān fèi
Tiền tăng ca
坏帐
 huài zhàng
Tài khoản đáng ngờ, Nợ khó đòi, nợ xấu
分摊成本
 fēn tān chéng běn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
从军
cóngjūn
đi lính
qún
cái quần để mặc
愿随
yuàn suí
Nguyện theo
cấp bậc
涂改痕迹
 tú gǎi hén jī
Vết sửa
抽查
 chōu chá
Điểm kiểm tra
预领经费
 yù lǐng jīng fèi
Kinh phí ứng trước
现场
xiàn chǎng
Hiện trường
短短
duǎn duǎn
Ngắn ngủi
渺小
miǎoxiǎo
Bé nhỏ
财务
 cái wù
Tài chính
红线
hóng xiàn
tơ hồng
额外津贴
 é wài jīn tiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
完美
wán měi
Hoàn mỹ
承诺
chéngnuò
Nguyện ước, Cam kết
改良及扩充基金
 gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn
Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
摊派费用
 tān pài fèi yòng
Chi phí phân bổ
cōng
thính (tai)
chạm, khắc
自寻
zì xún
Tự tìm
保持
bǎo chí
Duy trì, gìn giữ
漏记
 lòu jì
Ghi sót
怀抱
huái bào
Hoài bão
qīng
nhẹ
旬报
 xún bào
Báo cáo 10 ngày
ria mép
福利
 fú lì
Phúc lợi
意义
yì yì
Ý nghĩa
催收账款
 cuī shōu zhàng kuǎn
Khoản nợ thu ngay
zhāng
Treo lên, giương lên, Tấm
原料成本
 yuán liào chéng běn
Giá thành nguyên liệu
每天
měi tiān
Mỗi ngày
非税收收入
 fēi shuì shōu shōu rù
Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
之间
zhī jiān
Giữa
应收帐款
 yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải thu
资本收益
 zī běn shōu yì
Khoản thu nhập từ vốn
不枉
bù wǎng
Không uổng
整数
 zhěng shù
Số chẵn
liàng
Đơn vị cho xe cộ
主人
zhǔrén
Chủ nhân
日记簿
 rì jì bù
Sổ nhật kí
kǒu
Mồm, miệng
检查
jiǎn chá
Kiểm tra
chuán
cái thuyền
工资表
 gōng zī biǎo
Bảng tiền lương
工程师
gōngchéngshī
Kĩ sư
租赁权益改良
 zū lìn quán yì gǎil iáng
Cải thiện quyền lợi thuê
suàn
tính toán
下去
xià qù
Xuống, đi xuống, tiếp nữa
屁股
pì gu
Mông, đít
直支
 zhí zhī
Cấp
作为
zuò wéi
Hành vi, làm được, với tư cách
家伙
jiā huo
Cái thứ, thằng cha, cái con
huáng
vàng, màu vàng
弹指
tánzhǐ
dây đàn
dìng
định sẵn
票据簿
 piào jù bù
Sổ hóa đơn, sổ biên lai
不休
bùxiū
Không ngừng
代付款
 dài fù kuǎn
Khoản trả hộ
完成
wán chéng
Hoàn thành
qiú
cầu xin
错帐
 cuò zhàng
Sổ sách có sai sót
zhǔ
người đứng đầu
现金日记簿
 xiàn jīn rì jì bù
Sổ nhật kí tiền mặt
浪费
 làng fèi
Lãng phí
复式簿记
 fù shì bù jì
Kế toán kép
草稿发票
 cǎogǎo fāpiào
Hóa đơn nháp
xiāng
hương, mùi
票据登记簿
 piào jù dēng jì bù
Sổ đăng kí chứng từ
代收款
 dài shōu kuǎn
Khoản thu hộ
ǎi
lùn, thấp
毛损
 máo sǔn
Tổn thất tính gộp
玩弄
wánnòng
bỡn cợt
会计科目
 kuài jì kē mù
Khoản mục kế toán
注意
zhù yì
Chú ý
xià
mùa hè
只是
zhǐ shì
Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
松开
sōng kāi
buông lỏng
该死
ɡāisǐ
Đáng chết, chết tiệt
超产奖
 chāo chǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
记一笔帐
 jì yī bǐ zhàng
Ghi một món nợ
工资差额
 gōng zī chā’é
Sai biệt về tiền lương
常年审计
 cháng nián shěn jì
Kiểm toán hàng năm
传票编号
 chuan piào biān hào
Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán
教师
jiàoshī
Giáo viên
库存表
 kù cún biǎo
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho
起动费
 qǐ dòng fèi
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
临时预算
 lín shí yù suàn
Dự toán tạm thời
超出预算
 chāo chū yù suàn
Dự toán vượt mức
无数字
 wú shù zì
Số không
duǒ
bông hoa
xiàng
hướng, phía
duàn
đoạn, khúc
说话
shuō huà
Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
sǎo
quét
đùa nghịch
píng
cái bình, cái lọ
销售收益
 xiāo shòu shōu yì
Khoản thu nhập bán hàng
交际费
 jiāo jì fèi
Phí giao tế
银行结单
 yín háng jié dān
Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng
tiě
sắt, Fe
Con lừa
需要
xū yào
Cần, yêu cầu
con trâu đực
孤独
gūdú
cô đơn
huàn
hoán đổi, trao đổi
起来
qǐ lai
Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
huò
hoặc, hay
现金帐
 xiàn jīn zhàng
Sổ thu chi tiền mặt
zhì
Hạt mụn cơm, nốt ruồi
承销清单
 chéng xiāo qīng dān
Hóa đơn bao tiêu
股票簿
 gǔ piào bù
Sổ cổ phiếu
国际结算
 guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
山盟海誓
shānménghǎishì
Thề non hẹn biển
礼物
lǐ wù
Món quà, quà
认为
rèn wéi
Cho rằng, cho là
下場
xiàchǎng
Hậu quả
额外收入
 é wài shōu rù
Thu nhập ngoại ngạch
单式簿记
 dān shì bù jì
Kế toán đơn
损益表
 sǔn yì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
dài
đều, Mang theo, dắt theo
bàn
lo liệu, trù tính công việc
负债
 fù zhài
Mắc nợ
单位成本
 dān wèi chéng běn
Giá thành đơn vị
shí
thật, thực, đúng
额外支出
 é wài zhī chū
Chi tiêu ngoài định mức
白頭偕老
báitóuxiélǎo
Bạc đầu giai lão
bám, nương cậy
píng
bằng
曾经
céng jīng
Trải qua, đã trải
畏惧
wèi jù
Sợ hãi, sợ sệt
câu nói
夜幕
yèmù
Màn đêm
gǎn
cảm thấy
客户帐
 kè hù zhàng
Tài khoản của khách hàng
不管
bù guǎn
Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
téng
đau nhức
领料单
 lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
退休金
 tuì xiū jīn
Lương hưu
相识
xiāngshí
quen biết
裂出
liě chū
nứt ra
chéng
làm xong, hoàn thành
流水帐
  liú shuǐ zhàng
Sổ nhật kí kế toán
混乱帐目
 hǔn luàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
只要
zhǐ yào
Chỉ cần, miễn là
角落
jiǎoluò
Góc
计算机软件
 jì suàn jī ruǎn jiàn
Chi phí phần mền máy tính
gāo
bánh bột lọc
难忘
nán wàng
khó quên
shuāng
đôi, cặp
con vật độc hại
叹息
tànxī
than thở
付出
fùchū
Bỏ ra
查帐日期
 chá zhàng rì qí
Ngày kiểm tra sổ sách
zhái
nhà ở, Ru rú ở nhà, không ra
特别审计
 tè bié shěn jì
Kiểm toán đặc biệt
伪造单据
 wèi zào dān jù
Làm giả biên lai
首先
shǒu xiān
Đầu tiên
十位
 shí wèi
Hàng chục
qiū
dây thắng đái
双边结算
 shuāng biān jié suàn
Kết toán song phương
gēng
rễ cây
xuē
Giày ủng
纯收益
 chún shōu yì
Khoản thu nhập từ lãi
tất yếu, ắt, nhất định
还有
hái yǒu
Vẫn còn
回眸
huímóu
quay đầu
bèng
ống bơm, ống thụt
仓耗
 cāng hào
Hao hụt ở kho
重利
zhònglì
ham lợi
加入
jiā rù
Gia nhập
工资汇总表
 gōng zī huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp tiền lương
照亮
zhào liàn
Chiếu sáng
lán
màu xanh lam
母亲
mǔ qin
Mẹ, mẫu thân
bắt lại
成本计算表
 chéng běn jì suàn biǎo
Bảng kê giá thành
打开
dǎ kāi
Mở ra
运销成本
 yùn xiāo chéng běn
Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
过生日
Guò shēngrì
Tổ chức sinh nhật
xíng
hàng, dòng
苦恼
kú nǎo
Khổ đau
净值
 jìng zhí
Giá trị còn lại
xìn
Động từ: tin tưởng, tin theo, Danh từ: thư, bức thư
容易
róng yì
Dễ dàng, dễ
决算表
 jué suàn biǎo
Bản quyết toán
kuài
cây đũa
进项发票
 jìnxiàng fāpiào
Hóa đơn đầu vào
Trèo, leo trèo
shēng
tiếng, âm thanh
包装费
 bāo zhuāng fèi
Phí đóng gói
往来帐户
 wǎng lái zhàng hù
Tài khoản vãng lai
cuối cùng
抱歉
bào qiàn
Không phải, ân hận, có lỗi
聊天
Liáotiān
Trò chuyện, Tán gẫu
彼此
bǐcǐ
lẫn nhau, đôi ta
比较
bǐ jiào
Tương đối
调查
diào chá
Điều tra
缝隙
fèngxì
Khe hở
liàn
Luyện, luyện tập
zhǐ
Ngón chân
trả lời
岁定经费
 suì dìng jīng fèi
Kinh phí cố định hàng năm
进货簿
 jìn huò bù
Sổ nhập hàng
合并决算表
 hé bìng jué suàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
纷纷扰扰
fēn fēn rǎo rǎo
Gian truân trắc trở
握著天
wò zhe tiān
nắm lấy trời
淹没
yānmò
Chìm, nhấn chìm
结算货币
 jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
yíng
đón tiếp
惡報
è bào
Ác báo
很快
hěn kuài
Rất nhanh
简单
jiǎn dān
Đơn giản
借支
 jiè zhī
Tạm ứng lương
暂收款
 zhàn shōu kuǎn
Khoản tạm thu
可靠帐
 kě kào zhàng
Tài khoản đáng tin cậy
查账费用
 chá zhàng fèi yòng
Chi phí kiểm toán
fāng
phía
guàn
quen
xiāng
qua lại lẫn nhau
人名帐
 rén míng zhàng
Tài khoản cá nhân
玩笑
wán xiào
Đùa
成本帐户
 chéng běn zhàng hù
Tài khoản giá thành
医疗补助
 yī liáo bǔ zhù
Trợ cấp chữa bệnh
zhǒu
Khuỷu tay
爱好
ài hào
Sở thích
财务拨款
 cái wù bō kuǎn
Cấp phát tài chính
dễ dàng
哪里
nǎ li
Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
开办费
 kāi bàn fèi
Chi phí thành lập
过帐
 guò zhàng
Chuyển sổ nợ
期许
qíxǔ
Kỳ vọng
原始帐簿
 yuán shǐ zhàng bù
Sổ gốc
帮助
bāng zhù
Giúp đỡ, viện trợ
bǎn
tấm, miếng
zhào
chiếu, soi, rọi
跟查
 gēn chá
Kiểm tra theo
khát (nước)
wèi
Danh từ: Vị trí, Đơn vị từ: Vị
扣借支
 kòu jiè zhī
Khấu tạm chi lương
wàn
Vạn, Mười Ngàn
保留改错权
 bǎo liú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
jiàng
khoẻ mạnh, sức khoẻ
查帐证明
 chá zhàng zhèng míng
Chứng nhận kiểm tra sổ sách
任何
rèn hé
Bất luận cái gì
十进制
 shí jìn zhì
Hệ thập phân
yòng
dùng, sử dụng
办公费
 bàn gōng fèi
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
關係
guānxì
Quan hệ, liên quan đến
在制品
 zài zhì pǐn
Bán thành phẩm
总帐
 zǒng zhàng
Sổ cái
对帐单
 duì zhàng dān
Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ
故人
gùrén
cố nhân
niǎo
con chim
逆查
 nì chá
Kiểm tra ngược
相互抵消
 xiānghù dǐ xiāo
Triệt tiêu lẫn nhau
giữ lại, ngăn chặn
旧欠帐
 jiù qiàn zhàng
Nợ đến hạn phải trả
经纪人
jīngjìrén
Người môi giới
希望
xī wàng
Mong muốn, hy vọng, ước ao
欺负
qī fù
ức hiếp
从中揩油
 cóng zhōng kāi yóu
Tìm cách ăn bớt
主计法规
 zhǔ jì fǎ guī
Quy chế kế toán thống kê
年报
 nián bào
Báo cáo thường niên
英国
Yīngguó
Nước Anh
报告
bào gào
Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
liào
đo, lường tính
退货费用
 tuì huò fèi yòng
Phí trả hàng
结欠清单
 jié qiàn qīng dān
Hóa đơn thanh toán nợ
无息债务
 wú xí zhài wù
Khoản nợ không có lãi
三联单
 sān lián dān
Biên lai ba liên
生活费
 shēng huó fèi
Phí sinh hoạt
chí
trì hoãn
ấy, đó (đại từ thay thế)
mắt
日报
 rì bào
Báo cáo ngày
临时费
 lín shí fèi
Chi phí tạm thời
看见
kàn jian
Thấy, trông thấy, nhìn thấy
毛利
 máo lì
Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
nuôi nấng
kūn
khóc to, gào khóc
yuán
Đồng (tệ), bắt đầu, thứ nhất
gāng
Lá gan, buồng gan
即使
jí shǐ
Cho dù, dù cho
建议
jiàn yì
Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
手续费
 shǒu xù fèi
Phí thủ tục
(xem: ty tửu 啤酒)
diǎn
chuẩn mực, mẫu mực
阳光
Yáng guāng
ánh nắng
目標
mùbiāo
Mục tiêu
páng
cái mâm
如愿
rúyuàn
như ước nguyện
寄销簿
 jì xiāo bù
Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
愚昧
yúmèi
ngu muội
yín
bạc, Ag
追减预算
 zhuī jiǎn yù suàn
Giảm bớt dự toán
生育补助
 shēng yù bǔ zhù
Trợ cấp sinh đẻ
电影
diàn yǐng
Điện ảnh, phim
房子
fáng zi
Nhà, cái nhà
特种基金
 tè zhǒng jī jīn
Quỹ đặc biệt
xióng
con gấu
辽阔
liáokuò
Rộng lớn
备查簿
 bèi chá bù
Sổ kế toán ghi nhớ
父亲
fù qin
Phụ thân, bố, cha, ba
双薪
 shuāng xīn
Lương đúp
泪痕
Lèihén
Dòng lệ, Những giọt nước mắt
sông
liú
lưu giữ, ở lại
āng
yên tĩnh, yên lành
销货收入
 xiāo huò shōu rù
Thu nhập từ bán hàng
ěr
cái tai
相遇
xiāng yù
gặp mặt
nhớ
继续审计
 jì xù shěn jì
Tiếp tục kiểm toán
yíng
Thịt thăn
扮演
bànyǎn
Vai diễn
利息收入
 lì xí shōu rù
Thu nhập từ tiền lãi
vẽ
行动
xíng dòng
Hành động
這一切惡果
Zhè yīqiè èguǒ
Quả báo
嚣张
xiāozhāng
kiêu ngạo
掌纹
zhǎng wén
chỉ tay
khôi phục, phục hồi
细分类帐
 xì fēn lèi zhàng
Sổ cái chi tiết
虚抬利益
 xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
情怀
Qínghuái
Cảm xúc, Hoài niệm
逍遥
Xiāoyáo
Không lo lắng
夫人
fū ren
Phu nhân
xīn
lòng thành
追加预算
 zhuī jiā yù suàn
Tăng thêm dự toán
不同
bù tóng
Không giống, không cùng
成双
chéngshuāng
thành đôi
放弃
fàng qì
Bỏ cuộc, từ bỏ
shū
giãn, duỗi
转换帐
 zhuǎn huàn zhàng
Tài khoản hoán chuyển
jìng
yên lặng
结算方式
 jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
财务结算
 cái wù jié suàn
Kết toán tài vụ
xiǎng
vọng lại
人事费用
 rén shì fèi yòng
Chi phí nhân sự
vội vàng, kíp, nóng nảy
婚礼
hūn lǐ
Hôn lễ
下马
xiàmǎ
xuống ngựa
聚会
Jùhuì
Tụ họp, Đoàn tụ
chún
Rượu cồn
赤字
 chì zì
Số thâm hụt
突然
tū rán
Đột nhiên
入错科目
 rù cuò kē mù
Khoản mục vào sai
工厂维持费
 gōng chǎng wéichí fèi
Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
yīn
âm, tiếng
支票簿
 zhī piào bù
Tập ngân phiếu
家庭
jiā tíng
Gia đình
营业帐户
 yíng yè zhàng hù
Tài khoản doanh nghiệp
工资等级
 gōng zī děng jí
Bậc lương
坠落
zhuìluò
Rơi, rụng
鸳鸯
yuān yang
uyên ương
试算表
 shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
教育津贴
 jiào yù jīn tiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
幸运
xìng yùn
Vận may, dịp may
文档
  Wéndàng
Chứng từ
自找
zì zhǎo
Tự chuốc
坐支
 zuò zhī
Chi trừ dần
gāi
bao quát hết thảy
上期结余
 shàng qí jié yú
Khoản dư của kỳ trước
gàn
khô, cạn kiệt
jué
khơi, tháo
加班工资
 jiā bān gōng zī
Tiền lương tăng ca
số lẻ (không chia hết cho 2)
预付费用
 yù fù fèi yòng
Chi phí trả trước
以前
yǐ qián
Trước đây, trước kia ngày trước
bāo
bao, túi, gói
sǎn
cái ô
计算错误
 jì suàn cuò wù
Sai sót về tính toán
童年伙伴
Tóngnián huǒbàn
Bạn thời thơ ấu
pàng
lớn, to, mập
案子
àn zi
Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
切斷
qiē duàn
Cắt đứt
沦落
lúnluò
lưu lạc
出去
chū qu
Ra, ra ngoài
千位
 qiān wèi
Hàng ngàn
漂亮
piào liang
Đẹp, xinh xắn
jiē
ngã tư
记录错误
 jì lù cuò wù
Sai sót trong ghi chép
huà
biến hoá, biến đổi
shù
bó, buộc
系统
xì tǒng
Hệ thống
经常费
 jīng cháng fèi
Chi phí thường xuyên
Cưỡi, đi
lǐng
lễ nghi
chèn
áo trong, áo lót
残忍
cánrěn
tàn nhẫn
蹉跎
Cuōtuó
Bỏ lỡ, Lãng phí
分步成本
 fēn bù chéng běn
Phí tổn gia công
相互
xiānghù
Bên nhau
běn
Chất benzen (công thức hoá học: C6H6), Dầu mỏ
zuǐ
mỏ, mõm
shān
áo đơn
这种
zhè zhǒnɡ
Kiểu này, loại này
预付
 yù fù
Dự chi
不再
bù zài
Không lặp lại , ko có lần thứ 2
接线员
jiēxiàn yuán
Tiếp tuyến viên, Người nhận điện thoại
登帐
 dēng zhàng
Vào tài khoản
再加工成本
 zài jiā gōng chéng běn
Giá thành tái gia công
科目符号
  kē mù fúhào
Kí hiệu khoản mục
shāo
đốt cháy, Xào
拨款
 bō kuǎn
Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
广告费
 guǎng gào fèi
Chi phí quảng cáo
xiàng
hình dáng
这次
zhè cì
Lần này
声音
shēng yīn
Âm thanh, tiếng động
坚持
jiān chí
Kiên trì
苦酒
kǔ jiǔ
rượu đắng
jiè
vay mượn
相互核对
 xiāng hù hé duì
Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau
收支对照表
 shōu zhī duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi
分部成本
 fēn bù chéng běn
Giá thành bộ phận
nghề nghiệp, sự nghiệp
秋月
qiū yuè
Thu nguyệt
好好
hǎo hǎo
Vui sướng , tốt đẹp
法定公积
 fǎ dìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
饿
è
đói quá
铁骑
tiěqí
thiết kỵ
可以
kě yǐ
Có thể
全部审查
 quán bù shěn chá
Kiểm tra toàn bộ
过去
guò qu
Đã qua, đi qua
月报
 yuè bào
Báo cáo tháng
cây mận
gāng
cứng, rắn
找到
zhǎo dào
Tìm thấy
huái
mắt cá chân
少五元钱
 shǎo wǔ yuán qián
Thiếu 5 đồng
编报表
 biān bào biǎo
Bảng biên tập
qiě
vừa
微尘
wēi chén
bụi trần
一生
yī shēng
một đời
shì
đời, trên đời
基金
 jī jīn
Quỹ
记帐符号
 jì zhàng fú hào
Kí hiệu ghi nợ
xiān
tươi
jiā
thêm vào, tăng thêm
个位
 gè wèi
Hàng đơn vị
坦然
tǎnrán
Thản nhiên
百分比
bǎi fēn bǐ
Tỉ lệ phần trăm
盘损
 pán sǔn
Tổn thất được xác định
足迹
zújì
Ký ức, dấu chân
附表
 fù biǎo
Bảng kèm theo, bảng phụ lục
前期损益
 qián qí sǔn yì
Lãi lỗ kỳ trước
计划
jì huà
Kế hoạch, lập kế hoạch
bố, ba
(dùng trong câu hỏi)
giá gỗ chở đồ trên lưng lừa
回答
huí dá
Trả lời, giải đáp
利息费用
 lì xí fèi yòng
Chi phí lợi tức
轮廓
lúnkuò
Dáng hình
tóu
Cái đầu
ngoảnh, ngoái nhìn, đoái
非常支出
 fēi cháng zhī chū
Khoản chi đặc biệt
戴綠帽
dàilǜmào
Mọc sừng
出来
chū lai
Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
chiếm giữ
温柔
wēn róu
Hiền dịu
舍下
Shèxià
Buông tay, Bỏ cuộc
直票
 zhí piào
Cấp
cái khố
倒帐
 dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
等等
děng deng
Vân…vân, chờ một chút
jiē
Đón, đón tiếp, nhận, tiếp nhận
寄存费
 jì cún fèi
Phí gửi giữ
每个
Měi gè
Mỗi cái
工资基金
gōng zī jī jīn
Quỹ lương
有关
yǒu guān
Liên quan, hữu quan
huài
Tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
liàn
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
志向
Zhìxiàng
Tham vọng, Chí hướng
劳燕分飞
láoyànfēnfēi
Mỗi người một ngả
递延退休金成本
 dì yán tuì xiū jīn chéng běn
Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại
多边结算
 duō biān jié suàn
Kết toán đa phương
敛容
liǎnróng
dung nhan
房间
fáng jiān
Phòng, gian phòng
搜集材料
 sōu jí cái liào
Thu thập tài liệu
转帐簿
 zhuǎn zhàng bù
Các sổ phụ
shuā
tẩy sạch
利息
 lì xí
Lãi (Lợi tức)
vân, đường vân
应收票据贴现
 yīng shōu piào jù tiē xiàn
Chiết khấu tín phiếu phải thu
zhǐ
chiếc, cái
cái
mới, vừa mới
非常
fēi cháng
phi thường
停业损失
 ting yè sǔn shī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
预算草案
 yù suàn cǎo àn
Bản dự thảo dự toán
Cái mũi
拥抱
yǒngbào
Ôm
mào
xông lên
sài
đền ơn, báo ơn
秘密
mì mì
Bí mật
岁入
 suì rù
Thu nhập năm
烟波
yānbō
Khói mờ
财产分类帐
 cái chǎn fēn lèi zhàng
Sổ cái tài sản
đánh sợi, xe chỉ
联系
lián xì
Liên hệ
购货退出簿
 gòu huò tuì chū bù
Sổ ghi hàng mua trả lại
kōng
trống rỗng
jiě
cởi (áo)
依靠
yī kào
Điểm tựa
đợi
海浪
hǎi làng
Sóng biên
活动编号
 huó dòng biān hào
Số hiệu hoạt động
股东帐
 gǔ dōng zhàng
Sổ cái cổ đông
chéng
thành trì
整顿
zhěngdùn
Sửa sang
滂沱
pāngtuó
Trút bỏ
刮擦
 guā cā
Vứt bỏ
相见
xiāng jiàn
gặp mặt
lóu
cái lầu
看到
kàn dào
Nhìn thấy
鳞片
línpiàn
vảy cá
运输费
 yùn shū fèi
Chi phí vận chuyển
百位
 bǎi wèi
Hàng trăm
蚀本
 shí běn
Lỗ vốn
huà
Động từ: vẽ, Danh từ: tranh, bức tranh
jié
tiết, tiết học
查帐人意见
 chá zhàng rén yì jiàn
Ý kiến của người kiểm toán
总分类帐
 zǒng fēn lèi zhàng
Sổ cái
部分
bù fen
Bộ phận
可爱
kě ài
Đáng yêu
循环贷款
 xún huán dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn
jìng
Biên giới, ranh giới, Môi trường
递延负债
 dì yán fù zhài
Khoản nợ kéo dài
tự mình, riêng tư
gēn
Cùng, với
岁入分配数
 suì rù fēn pèi shù
Số phân phối thu nhập năm
营业外收入
 yíng yè wài shōu rù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
同意
tóng yì
Đồng ý, đồng tình
工人
gōngrén
Công nhân nhà máy
期末审计
 qí mò shěn jì
Kiểm toán cuối kỳ
误列
 wù liè
Liệt kê nhầm
jiào
tay xe, càng xe
复核
 fù hé
Thẩm tra đối chiếu
浮支
 fú zhī
Chi trội
wén
nghe
再分配成本
 zài fēn pèi chéng běn
Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
应该
yīng gāi
Nên, cần phải
汇总表
 huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ
Danh từ: tóc, Động từ : phát, gửi
零数
 líng shù
Số lẻ
突击检查
 tú jí jiǎn chá
Kiểm toán đột xuất
记住
jì zhù
Ghi nhớ
bǎo
no bụng
美人
měirén
Mỹ nhân
尽心
jìnxīn
hết lòng
根本
gēn běn
Căn bản, chủ yếu, trước giờ
phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu
提高工资
 tí gāo gōng zī
Nâng cao mức lương
纯利
 chún lì
Lãi ròng
绳索
shéngsuǒ
Sợi dây
其它长期应收款项
 qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng
Các khoản phải thu dài hạn khác
为了
wèi le
Để, vì (biểu thị mục đích)
yuán
cái vườn
chà
kém, kém tắm, tồi
总是
zǒng shi
Luôn luôn , lúc nào cũng
可能
kě néng
Có thể, khả năng, chắc là
存出保证金
 cún chū bǎo zhèng jīn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
冷落
lěngluò
đìu hiu
房帖
 fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
nán
khó khăn, gian nan, truân chuyên
爱不悔
Ài bù huǐ
Yêu không hối hận
天涯
tiānyá
thê lương
yuàn
mong muốn
辅助帐
 fǔ zhù zhàng
Tài khoản phụ
jiù
生日卡
shēngrì kǎ
Thiệp mừng sinh nhật
收某人帐
 shōu mǒu rén zhàng
Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
zǎo
(xem: tẩy táo 洗澡)
科目编号
 kē mù biān hào
Số hiệu khoản mục
原料分类帐
 yuán liào fēn lèi zhàng
Sổ cái nguyên liệu
jiǎo
Hào
不符
 bù fú
Không phù hợp
shù
cái cây
列单
 liè dān
Bảng kê khai chi tiết
买卖远汇折价
 mǎi mài yuǎn huì zhé jià
Chiết khấu
ā
đống, gò
车马费
 chē mǎ fèi
Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
cầm, nắm, giữ
电视
diàn shì
Ti vi, vô tuyến
jìng
sạch sẽ
恒久经费
 héng jiǔ jīng fèi
Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
总成本
 zǒng chéng běn
Tổng giá thành
杂念
zániàn
tạp niệm
本期损益
 běn qí sǔn yì
Lãi lỗ trong kỳ
余额
 yú é
Số dư
土地改良物
 tǔ dì gǎi liáng wù
Cải tạo đất
员工福利
 yuán gōng fú lì
Phúc lợi của nhân viên
衣服
yī fu
Quần áo, trang phục
股票登记簿
 gǔ piào dēng jì bù
Sổ đăng ký cổ phiếu
jiǔ
lâu
lời văn
财务收益
 cái wù shōu yì
Khoản thu nhập tài vụ
帮忙
bāng máng
Giúp đỡ
相逢
xiāngféng
Gặp nhau
原始成本
 yuán shǐ chéng běn
Giá gốc, giá vốn
jié
thắt nút
之前
zhī qián
Trước, trước khi (time)
shù/shǔ
Danh từ: Số/ số đếm, Động từ: đếm
分离
fēn lí
chia ly
购买簿
 gòu mǎi bù
Sổ mua hàng
zhù
rót nước
比较表
 bǐ jiào biǎo
Bảng so sánh
xié
giày, dép
暂计帐户
 zhàn jì zhàng hù
Tài khoản tạm ghi
cái thang
遮面
zhē miàn
che mặt
dì (chị em mẹ)
地产收益
 dì chǎn shōu yì
Khoản thu nhập từ bất động sản
mǎng
đầy
结算账款
 jiésuàn zhàngkuǎn
Chốt công nợ
chá
cái bè (thuyền bè)
收到
shōu dào
Nhận được
巡回审计
 xún huí shěn jì
Kiểm toán lưu động
清查
 qīngchá
Thanh tra
工作日表
 gōng zuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
实在
shí zài
Chân thực, quả thực, thực ra
guā
vót, gọt, nạo, cạo
未清帐
 wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
biàn
thay đổi, biến đổi
琵琶
pí pá
Đàn tỳ bà
jiǎn
lược bớt, đơn giản hoá
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
che chở, bảo vệ
bān
dọn dẹp, chuyển đổi
其实
qí shí
Kì thực, thực ra
dān
đơn chiếc, mỗi một
suàn
Củ tỏi
gèng
canh giờ
岁月
Suìyuè
Năm, Tuổi trăng
tháng cuối một quý
fēng
Gió
进货分类帐
 jìn huò fēn lèi zhàng
Sổ cái nhập hàng
chú
thềm
技术错误
 jì shù cuò wù
Sai sót kỹ thuật
huā
bông hoa
这些
zhè xie
Những…này
用料单
 yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
liǎn
mặt, má
奉陪
fèngpéi
đi cùng
jiǎ
dối trá, quỷ quyệt
chǔ
rõ ràng, minh bạch
认股簿
 rèn gǔ bù
Sổ nhận mua cổ phiếu
偿债基金
 cháng zhài jī jīn
Quỹ bồi thường(đền bù)
chọn lựa kỹ lưỡng
编预算
 biān yù suàn
Ngân sách
兄弟
xiōng dì
Huynh đệ, anh em
梦境
mèngjìng
Giấc mộng
直接成本
 zhí jiē chéng běn
Giá thành trực tiếp
维持费
 wéi chí fèi
Phí duy tu bảo dưỡng
程序员
chéngxù yuán
Lập trình viên/IT
特别公积
 tè bié gōng jī
Tích lũy đặc biệt
成本分类帐
 chéng běn fēn lèi zhàng
Sổ cái giá thành
佣金收入
 yōng jīn shōu rù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
带来
dài lai
Đem lại
wàng
quên bẵng đi
样子
yàng zi
Hình dáng, dáng vẻ
津贴
 jīn tiē
Tiền trợ cấp
制造费用帐
 zhì zào fèi yòng zhàng
Sổ cái chi phí sản xuất
工资冻结
 gōng zī dòng jié
Phong tỏa tiền lương
收益
 shōu yì
Khoản thu nhập
年纪
niánjì
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
精查
 jīng cháng fèi
Kiểm tra tỉ mỉ
zhěng
người
工资单
 gōng zī dān
Bảng lương
债务
  zhài wù
Món nợ
寂寥
jìliáo
tĩnh mịch
荒唐
huāngtáng
hoang đường
编预算科目
 biān yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
dān
khiêng, mang, vác
找错
 zhǎo cuò
Tìm lỗi
zhōu
vòng quanh
duǎn
ngắn ngủi
cố gắng, gắng sức
褪去
tuìqù
Lùi bước
自在
Zìzài
Thoải mái
贈與
zèngyǔ
Dành tặng
尽头
jìntóu
Xa xăm
天經地義
tiānjīng dìyì
Hiển nhiên, đương nhiên
冰雪
Bīngxuě
Băng tuyết
兴趣
xìng qù
Điều, điều động, cử, đề cư
晚霞
Wǎnxiá
Hoàng hôn, Chiều tà
数字颠倒
 shù zì diān dǎo
Sai số
著作权
 zhù zuò quán
Bản quyền
推广费用
 tuī guǎng fèi yòng
Chi phí xúc tiến thương mại
附加费用
 fù jiā fèi yòng
Phụ phí
jiè
ranh giới, giới hạn
收款凭证
 shōukuǎn píngzhèng
Phiếu thu
小数
 xiǎo shù
Số thập phân
Da
资产增值
 zī chǎn zēng zhí
Tăng giá trị tiền vốn
暮光
Mù guāng
Ánh chiều
jiǔ
rượu
zhòng
trùng, lặp lại, nặng
支付命令
 zhī fù mìng lìng
Lệnh chi
完全
wán quán
Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
绿
màu xanh
cān
tua cờ
预算科目
 yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
海底
hǎidǐ
Đáy biển
年龄
nián líng
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
开发票
 kāi fāpiào
Xuất hóa đơn
shū
chú ruột, cậu ruột
登记簿
 dēng jì bù
Sổ đăng ký
定期审计
 dìng qí shěn jì
Kiểm toán định kỳ
de
đất
dēng
cái đèn
表演
biǎo yǎn
Biểu diễn
盘盈
 pán yíng
Khoản lãi được kiểm kê
红莲
hóng lián
sen hồng
烦恼
fánnǎo
buồn phiền
活页簿
 huó yè bù
Sổ giấy rời
hūn
cưới
焚烧
Fénshāo
Đốt cháy, Thiêu đốt
yuè
vượt quá
xuǎn
chọn lựa kỹ lưỡng
重估增值
zhòng gū zēng zhí
đánh giá lại tăng
债权
 zhài quán
Chủ nợ
实际成本
 shí jì chéng běn
Giá thành thực tế
ér
xe tang, xe đưa đám
照顾
zhào gu
Chăm sóc
折耗
 shé hào
Chiết khấu, khấu hao
艰险
Jiānxiǎn
Nguy hiểm
cōng
Cây hành
间接成本
 jiàn jiē chéng běn
Giá thành gián tiếp
舍命
shěmìng
Xả thân
密友
Mìyǒu
Bạn thân mật
shǐ
lịch sử
帐户名称
 zhàng hù míng chēng
Tên tài khoản
娘子
Niáng zǐ
Vợ
管弦
guǎn xián
đàn sáo
水电费
 shuǐ diàn fèi
Phí điện nước
两肩
Liǎng jiān
Đôi vai
非常收入
 fēi cháng shōu rù
Thu nhập bất thường
踐踏
jiàntà
Trà đạp
存货簿
 cún huò bù
Sổ lưu giữ hàng hóa
挑灯
Tiǎodēng
Thắp đèn
zhí
thẳng
bằng, giống, như
yīng
ưng, thích
转帐
 zhuǎn zhàng
Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
收入
 shōu rù
Thu nhập
内部核查
 nèi bù hé chá
Kiểm tra nội bộ
贷款
 dài kuǎn
Khoản cho vay
zhǒng
thóc giống
介意
jiè yì
Để ý, để bụng, lưu tâm
纠缠
jiūchán
Níu kéo, Quấy rầy, Vướng víu
ở, cư trú
利息收益
 lì xí shōu yì
Khoản thu nhập từ ròng
下来
xià lai
Xuống, lại, tiếp
混合帐户
 hùn hé zhàng hù
Tài khoản hỗn hợp
sức lực
支付手段
 zhī fù shǒu duàn
Cách thức chi
破产
  pò chǎn
Phá sản
羞涩
xiū sè
ngượng ngùng
yùn
gặp gỡ
现金结算
 xiàn jīn jié suàn
Kết toán số tiền mặt
人们
rén men
Mọi người, người ta
工作日报
 gōng zuò rì bào
Báo cáo công việc theo ngày
朋友圈
Péngyǒu quān
Vòng tròn bạn bè
医生
yī shēng
Bác sĩ, thày thuốc
财务报表
 cái wù bào biǎo
Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
利润
 lì rùn
Lợi nhuận
不能
bù néng
Không thể, không được
备查帐
 bèi chá zhàng
Sổ kế toán ghi nhớ
假帐
 jiǎ zhàng
Sổ đen
聆听
líng tīng
lắng nghe
dōng
tiếng trống đánh tùng tùng
伪应收款
 wèi yīng shōu kuǎn
Khoản thu kê khai giả
国家预算
 guó jiā yù suàn
Dự toán ngân sách
最后
zuì hòu
Cuối cùng, sau cùng
缴款通知单
 jiǎo kuǎn tōng zhī dān
Giấy thông báo nộp tiền
hài
hãm hại
yǐn
uống
流动负债
 liú dòng fù zhài
Khoản nợ lưu động
底薪
 dǐ xīn
Lương căn bản
guài
kỳ lạ
开宴
kāi yàn
mở yến hội
bāng
quanh co
jiǎng
giảng giải
jiǎo
chân
那些
nà xiē
Những…ấy, những…đó, những…kia
liáo
trò chuyện, chém gió
查帐程序
 chá zhàng chéng xù
Trình tự kiểm toán
bàn bạc
出差补贴
 chū chāi bǔ tiē
Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
债券发行成本
 zhài quàn fā xíng chéng běn
Chi phí phát hành trái phiếu
意思
yì si
Ý, ý nghĩa
做假帐
 zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
盈亏拨补
 yíng kuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
左手
zuǒshǒu
Tay trái
其它预付款项
 qí tā yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước khác
Cái răng
出现
chū xiàn
Xuất hện, hiện ra
一定
yī dìng
Chính xác, cần phải, nhất định
dāng
xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
业务费用
 yè wù fèi yòng
Chi phí nghiệp vụ
资产负债表
 zī chǎn fù zhài biǎo
Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
diào
chuyển, thay đổi
qīng
trong sạch (nước)
岁出
 suì chū
Chi tiêu hàng năm
其它基金
 qí tā jī jīn
Quỹ khác
工资分析表
 gōng zī fēnxī biǎo
Bảng phân tích tiền lương
已经
yǐ jing
Đã, rồi
fàng
phóng, phi (ngựa)
piàn
tấm
主要成本
 zhǔ yào chéng běn
Giá thành chủ yếu
丈夫
zhàng fu
Chồng
警察
jǐngchá
Cảnh sát
chāo
vượt mức, siêu việt
huáng
cái vòng ngọc
lín
gần, kề
握大地
wò dàdì
nắm lấy đất
xiāng
cái hòm, rương, vali
见到
jiàn dào
Nhìn thấy, gặp mặt
滴泪
dī lèi
giọt lệ
đợi
yòu
cũng, lại còn
审计主任
 shěn jì zhǔ rèn
Chủ nhiệm kiểm toán
nán
phía nam, phương nam

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct