You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
不符
 bù fú
Không phù hợp
lóu
cái lầu
倒帐
 dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
存出保证金
 cún chū bǎo zhèng jīn
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
原料成本
 yuán liào chéng běn
Giá thành nguyên liệu
财务拨款
 cái wù bō kuǎn
Cấp phát tài chính
zhí
thẳng
坐支
 zuò zhī
Chi trừ dần
下去
xià qù
Xuống, đi xuống, tiếp nữa
制造费用帐
 zhì zào fèi yòng zhàng
Sổ cái chi phí sản xuất
整顿
zhěngdùn
Sửa sang
khát (nước)
愚昧
yúmèi
ngu muội
拥有
yōng yǒu
wén
văn vẻ
liàn
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
逍遥
Xiāoyáo
Không lo lắng
领料单
 lǐng liào dān
Phiếu lĩnh vật liệu
生日卡
shēngrì kǎ
Thiệp mừng sinh nhật
了解
liǎo jiě
Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
科目编号
 kē mù biān hào
Số hiệu khoản mục
bắt lại
lín
gần, kề
备查帐
 bèi chá zhàng
Sổ kế toán ghi nhớ
不枉
bù wǎng
Không uổng
琵琶
pí pá
Đàn tỳ bà
曲调
qǔdiào
điệu nhạc
duǒ
bông hoa
左手
zuǒshǒu
Tay trái
滴泪
dī lèi
giọt lệ
giữ lại, ngăn chặn
列单
 liè dān
Bảng kê khai chi tiết
备查簿
 bèi chá bù
Sổ kế toán ghi nhớ
下来
xià lai
Xuống, lại, tiếp
岁入预算数
 suì rù yù suàn shù
Số dự toán thu nhập năm
买卖远汇折价
 mǎi mài yuǎn huì zhé jià
Chiết khấu
每天
měi tiān
Mỗi ngày
可以
kě yǐ
Có thể
成本帐户
 chéng běn zhàng hù
Tài khoản giá thành
年报
 nián bào
Báo cáo thường niên
来自
lái zì
Đến từ
huài
Tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
人事费用
 rén shì fèi yòng
Chi phí nhân sự
dōng
tiếng trống đánh tùng tùng
渺小
miǎoxiǎo
Bé nhỏ
顺查
 shun chá
Kiểm toán thuận chiều
huà
biến hoá, biến đổi
科目代号
 kē mù dài hào
Số hiệu tài khoản (Khoản mục)
解款单
 jiě kuǎn dān
Bảng thanh toán tiền
ngoảnh, ngoái nhìn, đoái
人们
rén men
Mọi người, người ta
握大地
wò dàdì
nắm lấy đất
应该
yīng gāi
Nên, cần phải
超出预算
 chāo chū yù suàn
Dự toán vượt mức
工作日表
 gōng zuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
十六进制
 shí liù jìn zhì
Phép thập lục tiến
争辩
zhēngbiàn
tranh chấp
调查
diào chá
Điều tra
友情
Yǒuqíng
Tình bạn
yíng
đón tiếp
chéng
làm xong, hoàn thành
成本分类帐
 chéng běn fēn lèi zhàng
Sổ cái giá thành
chéng
thành trì
成双
chéngshuāng
thành đôi
纷纷扰扰
fēn fēn rǎo rǎo
Gian truân trắc trở
破产
  pò chǎn
Phá sản
分部成本
 fēn bù chéng běn
Giá thành bộ phận
小数
 xiǎo shù
Số thập phân
相互核对
 xiāng hù hé duì
Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau
津贴
 jīn tiē
Tiền trợ cấp
chiếm giữ
寄存费
 jì cún fèi
Phí gửi giữ
警察
jǐngchá
Cảnh sát
交际费
 jiāo jì fèi
Phí giao tế
租赁权益改良
 zū lìn quán yì gǎil iáng
Cải thiện quyền lợi thuê
即使
jí shǐ
Cho dù, dù cho
入错科目
 rù cuò kē mù
Khoản mục vào sai
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
岁入
 suì rù
Thu nhập năm
说话
shuō huà
Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
接线员
jiēxiàn yuán
Tiếp tuyến viên, Người nhận điện thoại
ria mép
duàn
rèn (kim loại)
看到
kàn dào
Nhìn thấy
guài
kỳ lạ
法定公积
 fǎ dìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
到期负债
 dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kì trả
百分比
bǎi fēn bǐ
Tỉ lệ phần trăm
浪费
 làng fèi
Lãng phí
dēng
cái đèn
查帐日期
 chá zhàng rì qí
Ngày kiểm tra sổ sách
进货分类帐
 jìn huò fēn lèi zhàng
Sổ cái nhập hàng
年纪
niánjì
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
手续费
 shǒu xù fèi
Phí thủ tục
tuǐ
đùi, phần trên của chân
shuāng
đôi, cặp
zhǐ
Ngón chân
美人
měirén
Mỹ nhân
nán
khó khăn, gian nan, truân chuyên
英国
Yīngguó
Nước Anh
维持费
 wéi chí fèi
Phí duy tu bảo dưỡng
zhǒng
thóc giống
con vật độc hại
Cưỡi, đi
kāng
khoẻ mạnh nhanh nhẹn
好好
hǎo hǎo
Vui sướng , tốt đẹp
sức lực
qīng
nhẹ
保持
bǎo chí
Duy trì, gìn giữ
不休
bùxiū
Không ngừng
苦酒
kǔ jiǔ
rượu đắng
jiù
定期审计
 dìng qí shěn jì
Kiểm toán định kỳ
现金帐
 xiàn jīn zhàng
Sổ thu chi tiền mặt
比较表
 bǐ jiào biǎo
Bảng so sánh
xiāng
cái hòm, rương, vali
拨款
 bō kuǎn
Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
sợ hãi
海浪
hǎi làng
Sóng biên
wàn
Vạn, Mười Ngàn
回眸
huímóu
quay đầu
债务
  zhài wù
Món nợ
利息收益
 lì xí shōu yì
Khoản thu nhập từ ròng
shān
núi
扮演
bànyǎn
Vai diễn
微笑
wēi xiào
Nụ cười
涂改痕迹
 tú gǎi hén jī
Vết sửa
赤字
 chì zì
Số thâm hụt
khôi phục, phục hồi
继续审计
 jì xù shěn jì
Tiếp tục kiểm toán
lịch pháp, lịch chí
kōng
trống rỗng
bāo
bao, túi, gói
冷落
lěngluò
đìu hiu
出差补贴
 chū chāi bǔ tiē
Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
混乱帐目
 hǔn luàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
chí
trì hoãn
其它长期应收款项
 qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng
Các khoản phải thu dài hạn khác
yín
bạc, Ag
给予
jǐ yǔ
run rủi
diào
chuyển, thay đổi
suàn
Củ tỏi
坦然
tǎnrán
Thản nhiên
分摊成本
 fēn tān chéng běn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
至少
zhì shǎo
Chí ít, ít nhất
giá gỗ chở đồ trên lưng lừa
生活费
 shēng huó fèi
Phí sinh hoạt
bān
dọn dẹp, chuyển đổi
购货退出簿
 gòu huò tuì chū bù
Sổ ghi hàng mua trả lại
承诺
chéngnuò
Nguyện ước, Cam kết
开发票
 kāi fāpiào
Xuất hóa đơn
短短
duǎn duǎn
Ngắn ngủi
暂计帐户
 zhàn jì zhàng hù
Tài khoản tạm ghi
dài
đều, Mang theo, dắt theo
包装费
 bāo zhuāng fèi
Phí đóng gói
支票簿
 zhī piào bù
Tập ngân phiếu
礼物
lǐ wù
Món quà, quà
销售收益
 xiāo shòu shōu yì
Khoản thu nhập bán hàng
切斷
qiē duàn
Cắt đứt
明细科目
 míng xì kē mù
Khoản mục chi tiết
无数字
 wú shù zì
Số không
房子
fáng zi
Nhà, cái nhà
认为
rèn wéi
Cho rằng, cho là
承销清单
 chéng xiāo qīng dān
Hóa đơn bao tiêu
该死
ɡāisǐ
Đáng chết, chết tiệt
意义
yì yì
Ý nghĩa
朋友圈
Péngyǒu quān
Vòng tròn bạn bè
Danh từ: tóc, Động từ : phát, gửi
jué
khơi, tháo
fāng
phía
可能
kě néng
Có thể, khả năng, chắc là
在制品
 zài zhì pǐn
Bán thành phẩm
作为
zuò wéi
Hành vi, làm được, với tư cách
đánh sợi, xe chỉ
附表
 fù biǎo
Bảng kèm theo, bảng phụ lục
chèn
áo trong, áo lót
应收帐款
 yīng shōu zhàng kuǎn
Khoản phải thu
(dùng trong câu hỏi)
wàng
quên bẵng đi
杂念
zániàn
tạp niệm
坚持
jiān chí
Kiên trì
无息债务
 wú xí zhài wù
Khoản nợ không có lãi
遇到
yù dào
Gặp phải, bắt gặp
容易
róng yì
Dễ dàng, dễ
国家预算
 guó jiā yù suàn
Dự toán ngân sách
秘密
mì mì
Bí mật
右手
yòushǒu
tay phải
chạm, khắc
jiāo
cây chuối
衣服
yī fu
Quần áo, trang phục
敛容
liǎnróng
dung nhan
鳞片
línpiàn
vảy cá
过去
guò qu
Đã qua, đi qua
céng
tầng, lớp
gǎn
cảm thấy
基金
 jī jīn
Quỹ
饿
è
đói quá
办公费
 bàn gōng fèi
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
谈心
tán xīn
tâm sự
lǐng
lễ nghi
zhěng
người
半薪
 bàn xīn
Nửa lương
这种
zhè zhǒnɡ
Kiểu này, loại này
chọn lựa kỹ lưỡng
双边结算
 shuāng biān jié suàn
Kết toán song phương
借支
 jiè zhī
Tạm ứng lương
xié
giày, dép
弹指
tánzhǐ
dây đàn
舍命
shěmìng
Xả thân
Cái răng
管理费用
 guǎn lǐ fèi yòng
Chi phí quản lý
红莲
hóng lián
sen hồng
销货收入
 xiāo huò shōu rù
Thu nhập từ bán hàng
vội vàng, kíp, nóng nảy
遮面
zhē miàn
che mặt
放弃
fàng qì
Bỏ cuộc, từ bỏ
退休金
 tuì xiū jīn
Lương hưu
清查
 qīngchá
Thanh tra
工资等级
 gōng zī děng jí
Bậc lương
Con lừa
房间
fáng jiān
Phòng, gian phòng
家伙
jiā huo
Cái thứ, thằng cha, cái con
gāng
cứng, rắn
岁入分配数
 suì rù fēn pèi shù
Số phân phối thu nhập năm
shù/shǔ
Danh từ: Số/ số đếm, Động từ: đếm
chá
cái bè (thuyền bè)
主计法规
 zhǔ jì fǎ guī
Quy chế kế toán thống kê
现场
xiàn chǎng
Hiện trường
yuán
Đồng (tệ), bắt đầu, thứ nhất
建议
jiàn yì
Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
câu nói
运输费
 yùn shū fèi
Chi phí vận chuyển
xīn
lòng thành
任何
rèn hé
Bất luận cái gì
兼薪
 jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
dāng
xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
材料管理费
 cái liào guǎn lǐ fèi
Chi phí quản lý vật liệu
密友
Mìyǒu
Bạn thân mật
bīng
nước đá, băng
改良及扩充基金
 gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn
Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
股票登记簿
 gǔ piào dēng jì bù
Sổ đăng ký cổ phiếu
戴綠帽
dàilǜmào
Mọc sừng
难忘
nán wàng
khó quên
退货费用
 tuì huò fèi yòng
Phí trả hàng
shāo
đốt cháy, Xào
完美
wán měi
Hoàn mỹ
红线
hóng xiàn
tơ hồng
余额
 yú é
Số dư
zhòng
trùng, lặp lại, nặng
盘损
 pán sǔn
Tổn thất được xác định
微尘
wēi chén
bụi trần
额外津贴
 é wài jīn tiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
国际结算
 guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
福利
 fú lì
Phúc lợi
相互抵消
 xiānghù dǐ xiāo
Triệt tiêu lẫn nhau
mào
nón, mũ
停业损失
 ting yè sǔn shī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
流水帐
  liú shuǐ zhàng
Sổ nhật kí kế toán
记一笔帐
 jì yī bǐ zhàng
Ghi một món nợ
wǎn
cái bát nhỏ
寂寥
jìliáo
tĩnh mịch
审计主任
 shěn jì zhǔ rèn
Chủ nhiệm kiểm toán
佣金收入
 yōng jīn shōu rù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
教育津贴
 jiào yù jīn tiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
铁骑
tiěqí
thiết kỵ
附加费用
 fù jiā fèi yòng
Phụ phí
双薪
 shuāng xīn
Lương đúp
zhōu
vòng quanh
之前
zhī qián
Trước, trước khi (time)
其它预付款项
 qí tā yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước khác
shù
bó, buộc
páng
cái mâm
淹没
yānmò
Chìm, nhấn chìm
等等
děng deng
Vân…vân, chờ một chút
零数
 líng shù
Số lẻ
jiǔ
rượu
混合帐户
 hùn hé zhàng hù
Tài khoản hỗn hợp
内部核查
 nèi bù hé chá
Kiểm tra nội bộ
财产分类帐
 cái chǎn fēn lèi zhàng
Sổ cái tài sản
工资基金
gōng zī jī jīn
Quỹ lương
褪去
tuìqù
Lùi bước
bǎn
tấm, miếng
分批成本
 fēn pī chéng běn
Giá thành theo lô
那些
nà xiē
Những…ấy, những…đó, những…kia
wèi
Danh từ: Vị trí, Đơn vị từ: Vị
原料分类帐
 yuán liào fēn lèi zhàng
Sổ cái nguyên liệu
liáo
trò chuyện, chém gió
目標
mùbiāo
Mục tiêu
传票编号
 chuan piào biān hào
Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán
con trâu đực
管弦
guǎn xián
đàn sáo
重估增值
zhòng gū zēng zhí
đánh giá lại tăng
róng
chứa đựng
bàn
Nửa, rưỡi
利息
 lì xí
Lãi (Lợi tức)
zhōng
hết
教师
jiàoshī
Giáo viên
痛恨
tònghèn
Hận sâu
从中揩油
 cóng zhōng kāi yóu
Tìm cách ăn bớt
帐户名称
 zhàng hù míng chēng
Tên tài khoản
bám, nương cậy
再加工成本
 zài jiā gōng chéng běn
Giá thành tái gia công
huáng
vàng, màu vàng
转帐簿
 zhuǎn zhàng bù
Các sổ phụ
决算表
 jué suàn biǎo
Bản quyết toán
zhì
Hạt mụn cơm, nốt ruồi
一定
yī dìng
Chính xác, cần phải, nhất định
一生
yī shēng
một đời
hūn
cưới
照亮
zhào liàn
Chiếu sáng
财务结算
 cái wù jié suàn
Kết toán tài vụ
注意
zhù yì
Chú ý
同意
tóng yì
Đồng ý, đồng tình
全部审查
 quán bù shěn chá
Kiểm tra toàn bộ
tất yếu, ắt, nhất định
yùn
gặp gỡ
拨支
 bō zhī
Chuyển khoản
付出
fùchū
Bỏ ra
liǎn
mặt, má
纯利
 chún lì
Lãi ròng
玩弄
wánnòng
bỡn cợt
工程师
gōngchéngshī
Kĩ sư
失实记录
 shī shí jì lù
Sự ghi chép sai sự thực
递延退休金成本
 dì yán tuì xiū jīn chéng běn
Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại
伪造单据
 wèi zào dān jù
Làm giả biên lai
递延负债
 dì yán fù zhài
Khoản nợ kéo dài
jiě
cởi (áo)
复式簿记
 fù shì bù jì
Kế toán kép
临时费
 lín shí fèi
Chi phí tạm thời
cōng
Cây hành
Da
药水擦改
 yào shuǐ cā gǎi
Xóa bằng thuốc tẩy xóa
个位
 gè wèi
Hàng đơn vị
首先
shǒu xiān
Đầu tiên
de
đất
财务
 cái wù
Tài chính
十位
 shí wèi
Hàng chục
phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu
德国
dé guó
nước Đức
其实
qí shí
Kì thực, thực ra
制造费用
 zhì zào fèi yòng
Chi phí chế tạo
qún
cái quần để mặc
实在
shí zài
Chân thực, quả thực, thực ra
实际成本
 shí jì chéng běn
Giá thành thực tế
收款凭证
 shōukuǎn píngzhèng
Phiếu thu
伙食补贴
 huǒ shí bǔ tiē
Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
试算表
 shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
suàn
tính toán
xiāng
qua lại lẫn nhau
bằng, giống, như
shòu
Gầy gò, nhỏ
jiē
ngã tư
自在
Zìzài
Thoải mái
xiāng
hương, mùi
很多
hěn duō
Rất nhiều
相互
xiānghù
Bên nhau
xìn
Động từ: tin tưởng, tin theo, Danh từ: thư, bức thư
单式簿记
 dān shì bù jì
Kế toán đơn
查账费用
 chá zhàng fèi yòng
Chi phí kiểm toán
滂沱
pāngtuó
Trút bỏ
这些
zhè xie
Những…này
利息费用
 lì xí fèi yòng
Chi phí lợi tức
工资冻结
 gōng zī dòng jié
Phong tỏa tiền lương
收入
 shōu rù
Thu nhập
不能
bù néng
Không thể, không được
娘子
Niáng zǐ
Vợ
存货簿
 cún huò bù
Sổ lưu giữ hàng hóa
自寻
zì xún
Tự tìm
掌纹
zhǎng wén
chỉ tay
qiū
dây thắng đái
shì
đời, trên đời
两肩
Liǎng jiān
Đôi vai
艰险
Jiānxiǎn
Nguy hiểm
登帐
 dēng zhàng
Vào tài khoản
未清帐
 wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
zǒng
tổng quát, thâu tóm
不管
bù guǎn
Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
寄销簿
 jì xiāo bù
Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
ěr
cái tai
照顾
zhào gu
Chăm sóc
qīng
trong sạch (nước)
荒唐
huāngtáng
hoang đường
可爱
kě ài
Đáng yêu
贷款
 dài kuǎn
Khoản cho vay
追减预算
 zhuī jiǎn yù suàn
Giảm bớt dự toán
guàn
quen
坏帐
 huài zhàng
Tài khoản đáng ngờ, Nợ khó đòi, nợ xấu
xiān
tươi
计算错误
 jì suàn cuò wù
Sai sót về tính toán
bāng
quanh co
Trèo, leo trèo
工资汇总表
 gōng zī huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp tiền lương
预算草案
 yù suàn cǎo àn
Bản dự thảo dự toán
gāo
bánh bột lọc
怀抱
huái bào
Hoài bão
登记簿
 dēng jì bù
Sổ đăng ký
烟波
yānbō
Khói mờ
阳光
Yáng guāng
ánh nắng
减低工资
 jiǎn dī gōng zī
Hạ thấp mức lương
特别审计
 tè bié shěn jì
Kiểm toán đặc biệt
duǎn
ngắn ngủi
情怀
Qínghuái
Cảm xúc, Hoài niệm
银行结单
 yín háng jié dān
Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng
冲销错误
 chōng xiāo cuò wù
Sửa chữa sai sót
直支
 zhí zhī
Cấp
yīng
ưng, thích
不再
bù zài
Không lặp lại , ko có lần thứ 2
niǎo
con chim
蹉跎
Cuōtuó
Bỏ lỡ, Lãng phí
为了
wèi le
Để, vì (biểu thị mục đích)
样子
yàng zi
Hình dáng, dáng vẻ
票据簿
 piào jù bù
Sổ hóa đơn, sổ biên lai
电影
diàn yǐng
Điện ảnh, phim
邮递员
yóudì yuán
Người đưa thư
mắt
十进制
 shí jìn zhì
Hệ thập phân
天經地義
tiānjīng dìyì
Hiển nhiên, đương nhiên
shí
thật, thực, đúng
冰雪
Bīngxuě
Băng tuyết
尽心
jìnxīn
hết lòng
解决
jiě jué
Giải quyết
zhù
rót nước
股票簿
 gǔ piào bù
Sổ cổ phiếu
兄弟
xiōng dì
Huynh đệ, anh em
qiě
vừa
整数
 zhěng shù
Số chẵn
编报表
 biān bào biǎo
Bảng biên tập
cái thang
有关
yǒu guān
Liên quan, hữu quan
家庭
jiā tíng
Gia đình
huò
hoặc, hay
带来
dài lai
Đem lại
额外支出
 é wài zhī chū
Chi tiêu ngoài định mức
做到
zuò dào
Làm được
cǎo
cỏ, thảo mộc
利润
 lì rùn
Lợi nhuận
chǔ
rõ ràng, minh bạch
特种基金
 tè zhǒng jī jīn
Quỹ đặc biệt
fēng
Gió
非常
fēi cháng
phi thường
天涯
tiānyá
thê lương
liào
đo, lường tính
嚣张
xiāozhāng
kiêu ngạo
浮支
 fú zhī
Chi trội
营业帐户
 yíng yè zhàng hù
Tài khoản doanh nghiệp
根本
gēn běn
Căn bản, chủ yếu, trước giờ
刮擦
 guā cā
Vứt bỏ
人名帐
 rén míng zhàng
Tài khoản cá nhân
纠缠
jiūchán
Níu kéo, Quấy rầy, Vướng víu
mình, thân
进项发票
 jìnxiàng fāpiào
Hóa đơn đầu vào
计算机软件
 jì suàn jī ruǎn jiàn
Chi phí phần mền máy tính
加班费
 jiā bān fèi
Tiền tăng ca
shì
thị xã
间接成本
 jiàn jiē chéng běn
Giá thành gián tiếp
转帐
 zhuǎn zhàng
Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
程序员
chéngxù yuán
Lập trình viên/IT
母亲
mǔ qin
Mẹ, mẫu thân
cuối cùng
yóu
nhà trạm (truyền tin)
jiǎn
kiểm tra
chú
thềm
松开
sōng kāi
buông lỏng
库存表
 kù cún biǎo
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho
旧欠帐
 jiù qiàn zhàng
Nợ đến hạn phải trả
收某人帐
 shōu mǒu rén zhàng
Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
收益
 shōu yì
Khoản thu nhập
jiǎo
chân
jiǎ
dối trá, quỷ quyệt
魔鬼
móguǐ
ma quỷ
合并决算表
 hé bìng jué suàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
财务报表
 cái wù bào biǎo
Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
摊派费用
 tān pài fèi yòng
Chi phí phân bổ
zhǔ
người đứng đầu
复核
 fù hé
Thẩm tra đối chiếu
假帐
 jiǎ zhàng
Sổ đen
jìng
yên lặng
Con ngựa
jiào
tay xe, càng xe
漏记
 lòu jì
Ghi sót
zhái
nhà ở, Ru rú ở nhà, không ra
车马费
 chē mǎ fèi
Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
预付款项
 yù fù kuǎn xiàng
Các khoản trả trước
sǎo
quét
轮廓
lúnkuò
Dáng hình
角落
jiǎoluò
Góc
理解
lǐ jiě
Hiểu biết
晚霞
Wǎnxiá
Hoàng hôn, Chiều tà
抱歉
bào qiàn
Không phải, ân hận, có lỗi
系统
xì tǒng
Hệ thống
办法
bàn fǎ
Cách, biện pháp
比较
bǐ jiào
Tương đối
水电费
 shuǐ diàn fèi
Phí điện nước
代付款
 dài fù kuǎn
Khoản trả hộ
sǎn
cái ô
yuàn
mong muốn
辅助帐
 fǔ zhù zhàng
Tài khoản phụ
wén
nghe
shān
áo đơn
期许
qíxǔ
Kỳ vọng
净值
 jìng zhí
Giá trị còn lại
非常收入
 fēi cháng shōu rù
Thu nhập bất thường
生育补助
 shēng yù bǔ zhù
Trợ cấp sinh đẻ
年龄
nián líng
Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
踐踏
jiàntà
Trà đạp
岁月
Suìyuè
Năm, Tuổi trăng
sài
đền ơn, báo ơn
三联单
 sān lián dān
Biên lai ba liên
资本收益
 zī běn shōu yì
Khoản thu nhập từ vốn
丈夫
zhàng fu
Chồng
找到
zhǎo dào
Tìm thấy
帮助
bāng zhù
Giúp đỡ, viện trợ
liú
lưu giữ, ở lại
yòu
cũng, lại còn
偿债基金
 cháng zhài jī jīn
Quỹ bồi thường(đền bù)
仓耗
 cāng hào
Hao hụt ở kho
辽阔
liáokuò
Rộng lớn
想想
xiǎnɡ xiǎnɡ
Nghĩ
不同
bù tóng
Không giống, không cùng
做假帐
 zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
píng
bằng
愿随
yuàn suí
Nguyện theo
需要
xū yào
Cần, yêu cầu
岁出
 suì chū
Chi tiêu hàng năm
志向
Zhìxiàng
Tham vọng, Chí hướng
屁股
pì gu
Mông, đít
hài
hãm hại
哪里
nǎ li
Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
联系
lián xì
Liên hệ
shǐ
lịch sử
多边结算
 duō biān jié suàn
Kết toán đa phương
报告
bào gào
Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
讨厌
tǎo yàn
Đáng ghét, ghét
加入
jiā rù
Gia nhập
苦恼
kú nǎo
Khổ đau
huā
bông hoa
jiē
Đón, đón tiếp, nhận, tiếp nhận
资产增值
 zī chǎn zēng zhí
Tăng giá trị tiền vốn
dì (chị em mẹ)
结算账款
 jiésuàn zhàngkuǎn
Chốt công nợ
职务津贴
 zhí wù jīn tiē
Tiền trợ cấp chức vụ
A
hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
gāng
Lá gan, buồng gan
gēng
rễ cây
加班工资
 jiā bān gōng zī
Tiền lương tăng ca
查帐人意见
 chá zhàng rén yì jiàn
Ý kiến của người kiểm toán
qiú
cầu xin
下马
xiàmǎ
xuống ngựa
自找
zì zhǎo
Tự chuốc
xuē
Giày ủng
羞涩
xiū sè
ngượng ngùng
财务收益
 cái wù shōu yì
Khoản thu nhập tài vụ
旬报
 xún bào
Báo cáo 10 ngày
主要成本
 zhǔ yào chéng běn
Giá thành chủ yếu
虚抬利益
 xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
介意
jiè yì
Để ý, để bụng, lưu tâm
希望
xī wàng
Mong muốn, hy vọng, ước ao
工作日报
 gōng zuò rì bào
Báo cáo công việc theo ngày
提高工资
 tí gāo gōng zī
Nâng cao mức lương
现金日记簿
 xiàn jīn rì jì bù
Sổ nhật kí tiền mặt
装配成本
 zhuāng pèi chéng běn
Giá thành lắp ráp
记住
jì zhù
Ghi nhớ
追加减预算
 zhuī jiā jiǎn yù suàn
Tăng và giảm dự toán
眼眸
yǎn móu
Đôi mắt
lán
màu xanh lam
yuán
cái vườn
抽查
 chōu chá
Điểm kiểm tra
债权
 zhài quán
Chủ nợ
工资单
 gōng zī dān
Bảng lương
huái
mắt cá chân
恒久经费
 héng jiǔ jīng fèi
Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
工资分析表
 gōng zī fēnxī biǎo
Bảng phân tích tiền lương
过帐
 guò zhàng
Chuyển sổ nợ
送客
sòng kè
tiễn khách
支付手段
 zhī fù shǒu duàn
Cách thức chi
之间
zhī jiān
Giữa
伪应收款
 wèi yīng shōu kuǎn
Khoản thu kê khai giả
shēng
tiếng, âm thanh
突击检查
 tú jí jiǎn chá
Kiểm toán đột xuất
记帐符号
 jì zhàng fú hào
Kí hiệu ghi nợ
广告费
 guǎng gào fèi
Chi phí quảng cáo
jiǎn
lược bớt, đơn giản hoá
zhǒu
Khuỷu tay
yòng
dùng, sử dụng
股东帐
 gǔ dōng zhàng
Sổ cái cổ đông
工人
gōngrén
Công nhân nhà máy
分离
fēn lí
chia ly
休息
xiū xi
Nghỉ ngơi, nghỉ, Giải lao
绿
màu xanh
nghề nghiệp, sự nghiệp
足迹
zújì
Ký ức, dấu chân
以前
yǐ qián
Trước đây, trước kia ngày trước
经常费
 jīng cháng fèi
Chi phí thường xuyên
原始成本
 yuán shǐ chéng běn
Giá gốc, giá vốn
yíng
Thịt thăn
推广费用
 tuī guǎng fèi yòng
Chi phí xúc tiến thương mại
jìng
sạch sẽ
gèng
canh giờ
结算货币
 jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
运销成本
 yùn xiāo chéng běn
Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
cái
mới, vừa mới
出去
chū qu
Ra, ra ngoài
裂出
liě chū
nứt ra
购买簿
 gòu mǎi bù
Sổ mua hàng
只要
zhǐ yào
Chỉ cần, miễn là
這一切惡果
Zhè yīqiè èguǒ
Quả báo
trả lời
shū
giãn, duỗi
细分类帐
 xì fēn lèi zhàng
Sổ cái chi tiết
残忍
cánrěn
tàn nhẫn
想到
xiǎng dào
Nghĩ đến
误算
 wù suàn
Tính toán nhầm
日记簿
 rì jì bù
Sổ nhật kí
出现
chū xiàn
Xuất hện, hiện ra
很快
hěn kuài
Rất nhanh
那种
Nà zhǒng
Loại đó
píng
cái bình, cái lọ
活页簿
 huó yè bù
Sổ giấy rời
千位
 qiān wèi
Hàng ngàn
检查
jiǎn chá
Kiểm tra
技术错误
 jì shù cuò wù
Sai sót kỹ thuật
坠落
zhuìluò
Rơi, rụng
催收账款
 cuī shōu zhàng kuǎn
Khoản nợ thu ngay
起动费
 qǐ dòng fèi
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
梦境
mèngjìng
Giấc mộng
毛损
 máo sǔn
Tổn thất tính gộp
jiǎng
giảng giải
本期损益
 běn qí sǔn yì
Lãi lỗ trong kỳ
帮忙
bāng máng
Giúp đỡ
日报
 rì bào
Báo cáo ngày
běn
Chất benzen (công thức hoá học: C6H6), Dầu mỏ
爱好
ài hào
Sở thích
尽头
jìntóu
Xa xăm
欺负
qī fù
ức hiếp
工资差额
 gōng zī chā’é
Sai biệt về tiền lương
误列
 wù liè
Liệt kê nhầm
认股簿
 rèn gǔ bù
Sổ nhận mua cổ phiếu
cầm, nắm, giữ
zhǐ
chiếc, cái
蚀本
 shí běn
Lỗ vốn
相逢
xiāngféng
Gặp nhau
yǐn
uống
āng
yên tĩnh, yên lành
著作权
 zhù zuò quán
Bản quyền
开宴
kāi yàn
mở yến hội
chún
Rượu cồn
电视
diàn shì
Ti vi, vô tuyến
支出额
 zhī chū é
Mức chi tiêu
错帐
 cuò zhàng
Sổ sách có sai sót
相遇
xiāng yù
gặp mặt
房帖
 fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
jīn
Đơn vị: Cân (Trung Quốc)·= 1/2 kg
聆听
líng tīng
lắng nghe
可靠帐
 kě kào zhàng
Tài khoản đáng tin cậy
春花
chūn huā
Xuân hoa
tián
rất ngọt
vẽ
bèng
ống bơm, ống thụt
guā
vót, gọt, nạo, cạo
kūn
khóc to, gào khóc
dễ dàng
mào
xông lên
童年伙伴
Tóngnián huǒbàn
Bạn thời thơ ấu
应收票据贴现
 yīng shōu piào jù tiē xiàn
Chiết khấu tín phiếu phải thu
孤独
gūdú
cô đơn
gēn
Cùng, với
téng
đau nhức
biàn
thay đổi, biến đổi
非税收收入
 fēi shuì shōu shōu rù
Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
资产负债表
 zī chǎn fù zhài biǎo
Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
经纪人
jīngjìrén
Người môi giới
保留改错权
 bǎo liú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
sông
见到
jiàn dào
Nhìn thấy, gặp mặt
期末审计
 qí mò shěn jì
Kiểm toán cuối kỳ
每个
Měi gè
Mỗi cái
cái khố
查帐证明
 chá zhàng zhèng míng
Chứng nhận kiểm tra sổ sách
临时预算
 lín shí yù suàn
Dự toán tạm thời
意思
yì si
Ý, ý nghĩa
pàng
lớn, to, mập
精查
 jīng cháng fèi
Kiểm tra tỉ mỉ
营业收益
 yíng yè shōu yì
Khoản thu nhập từ buôn bán
会计科目
 kuài jì kē mù
Khoản mục kế toán
xióng
con gấu
直票
 zhí piào
Cấp
dìng
định sẵn
利息收入
 lì xí shōu rù
Thu nhập từ tiền lãi
少五元钱
 shǎo wǔ yuán qián
Thiếu 5 đồng
ấy, đó (đại từ thay thế)
xià
mùa hè
预领经费
 yù lǐng jīng fèi
Kinh phí ứng trước
奉陪
fèngpéi
đi cùng
回答
huí dá
Trả lời, giải đáp
tóu
Cái đầu
chà
kém, kém tắm, tồi
kǒu
Mồm, miệng
支付命令
 zhī fù mìng lìng
Lệnh chi
医院
yī yuàn
Bệnh viện
预算科目
 yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
抬头
táitóu
Ngẩng đầu
duàn
đoạn, khúc
海底
hǎidǐ
Đáy biển
最后
zuì hòu
Cuối cùng, sau cùng
jié
thắt nút
主要附表
 zhǔ yào fù biǎo
Phụ lục chính
ér
xe tang, xe đưa đám
底薪
 dǐ xīn
Lương căn bản
yáng
mặt trời
单身
dānshēn
Độc thân
yīn
âm, tiếng
已经
yǐ jing
Đã, rồi
bǎo
no bụng
tíng
bày ra, kể ra
只是
zhǐ shì
Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
jiàng
khoẻ mạnh, sức khoẻ
shù
cái cây
bàn
lo liệu, trù tính công việc
相见
xiāng jiàn
gặp mặt
其它基金
 qí tā jī jīn
Quỹ khác
百位
 bǎi wèi
Hàng trăm
贈與
zèngyǔ
Dành tặng
nhớ
草稿发票
 cǎogǎo fāpiào
Hóa đơn nháp
diǎn
chuẩn mực, mẫu mực
表演
biǎo yǎn
Biểu diễn
员工福利
 yuán gōng fú lì
Phúc lợi của nhân viên
缝隙
fèngxì
Khe hở
出来
chū lai
Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
秋月
qiū yuè
Thu nguyệt
拥抱
yǒngbào
Ôm
凝望
níngwàng
Ngóng trông
tháng cuối một quý
cōng
thính (tai)
记某人帐
 jì mǒu rén zhàng
Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
shuā
tẩy sạch
行动
xíng dòng
Hành động
父亲
fù qin
Phụ thân, bố, cha, ba
山盟海誓
shānménghǎishì
Thề non hẹn biển
mǎng
đầy
ā
đống, gò
营业外收入
 yíng yè wài shōu rù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
扣借支
 kòu jiè zhī
Khấu tạm chi lương
损益表
 sǔn yì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
进货簿
 jìn huò bù
Sổ nhập hàng
漂亮
piào liang
Đẹp, xinh xắn
cān
tua cờ
统计图表
 tǒng jì tú biǎo
Biểu đồ thống kê
nán
phía nam, phương nam
主帐簿
 zhǔ zhàng bù
Sổ cái
汇总表
 huì zǒng biǎo
Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ
nuôi nấng
完全
wán quán
Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
结欠清单
 jié qiàn qīng dān
Hóa đơn thanh toán nợ
惡報
è bào
Ác báo
非常支出
 fēi cháng zhī chū
Khoản chi đặc biệt
盘盈
 pán yíng
Khoản lãi được kiểm kê
gàn
khô, cạn kiệt
piàn
tấm
幸运
xìng yùn
Vận may, dịp may
总成本
 zǒng chéng běn
Tổng giá thành
折耗
 shé hào
Chiết khấu, khấu hao
忘归
wàng guī
quên về
fàng
phóng, phi (ngựa)
起来
qǐ lai
Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
握著天
wò zhe tiān
nắm lấy trời
平均成本
 ping jūn chéng běn
Giá thành bình quân
计划
jì huà
Kế hoạch, lập kế hoạch
一笔帐
 yī bǐ zhàng
Một món nợ
收支对照表
 shōu zhī duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi
如愿
rúyuàn
như ước nguyện
毛利
 máo lì
Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
逆查
 nì chá
Kiểm tra ngược
zuǐ
mỏ, mõm
这次
zhè cì
Lần này
用料单
 yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
huáng
cái vòng ngọc
yuè
vượt quá
杂费
 zá fèi
Phụ phí, chi phí phụ
xiàng
hình dáng
记录错误
 jì lù cuò wù
Sai sót trong ghi chép
jiǔ
lâu
Cái mũi
小心
xiǎo xīn
Cẩn thận
依靠
yī kào
Điểm tựa
聊天
Liáotiān
Trò chuyện, Tán gẫu
前期损益
 qián qí sǔn yì
Lãi lỗ kỳ trước
预付
 yù fù
Dự chi
huàn
hoán đổi, trao đổi
liàng
Đơn vị cho xe cộ
地产收益
 dì chǎn shōu yì
Khoản thu nhập từ bất động sản
查帐证据
 chá zhàng zhèng jù
Chứng cứ kiểm toán
往来帐户
 wǎng lái zhàng hù
Tài khoản vãng lai
故人
gùrén
cố nhân
chūn
mùa xuân
jiǎo
Hào
暮光
Mù guāng
Ánh chiều
现金结算
 xiàn jīn jié suàn
Kết toán số tiền mặt
业务费用
 yè wù fèi yòng
Chi phí nghiệp vụ
常年审计
 cháng nián shěn jì
Kiểm toán hàng năm
总分类帐
 zǒng fēn lèi zhàng
Sổ cái
畏惧
wèi jù
Sợ hãi, sợ sệt
编预算
 biān yù suàn
Ngân sách
bèi
Danh từ: áo ngủ, Động từ : bị
分步成本
 fēn bù chéng běn
Phí tổn gia công
zǎo
(xem: tẩy táo 洗澡)
虚报
 xū bào
Khai man, báo cáo láo
总帐
 zǒng zhàng
Sổ cái
过生日
Guò shēngrì
Tổ chức sinh nhật
ǎi
lùn, thấp
土地改良物
 tǔ dì gǎi liáng wù
Cải tạo đất
xuǎn
chọn lựa kỹ lưỡng
成本计算表
 chéng běn jì suàn biǎo
Bảng kê giá thành
转换帐
 zhuǎn huàn zhàng
Tài khoản hoán chuyển
查帐程序
 chá zhàng chéng xù
Trình tự kiểm toán
额外收入
 é wài shōu rù
Thu nhập ngoại ngạch
部分
bù fen
Bộ phận
jìng
Biên giới, ranh giới, Môi trường
liàn
Luyện, luyện tập
關係
guānxì
Quan hệ, liên quan đến
打开
dǎ kāi
Mở ra
đùa nghịch
代收款
 dài shōu kuǎn
Khoản thu hộ
相识
xiāngshí
quen biết
彼此
bǐcǐ
lẫn nhau, đôi ta
工资表
 gōng zī biǎo
Bảng tiền lương
xiàng
hướng, phía
兴趣
xìng qù
Điều, điều động, cử, đề cư
huà
Động từ: vẽ, Danh từ: tranh, bức tranh
重利
zhònglì
ham lợi
预付费用
 yù fù fèi yòng
Chi phí trả trước
劳燕分飞
láoyànfēnfēi
Mỗi người một ngả
重置成本
 chóng zhì chéng běn
Phí tổn thay thế
(xem: ty tửu 啤酒)
zhào
chiếu, soi, rọi
shū
chú ruột, cậu ruột
tự mình, riêng tư
工厂维持费
 gōng chǎng wéichí fèi
Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
超产奖
 chāo chǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
挑灯
Tiǎodēng
Thắp đèn
số lẻ (không chia hết cho 2)
vân, đường vân
沦落
lúnluò
lưu lạc
cây mận
巡回审计
 xún huí shěn jì
Kiểm toán lưu động
预计成本
 yù jì chéng běn
Giá thành dự tính
暂收款
 zhàn shōu kuǎn
Khoản tạm thu
缴款通知单
 jiǎo kuǎn tōng zhī dān
Giấy thông báo nộp tiền
倒流
dàoliú
Chảy ngược
原始帐簿
 yuán shǐ zhàng bù
Sổ gốc
舍下
Shèxià
Buông tay, Bỏ cuộc
预算法
 yù suàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
chuán
cái thuyền
gāi
bao quát hết thảy
绳索
shéngsuǒ
Sợi dây
案子
àn zi
Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
还有
hái yǒu
Vẫn còn
叹息
tànxī
than thở
主人
zhǔrén
Chủ nhân
四舍五入
 sì shě wǔ rù
Làm tròn số
聚会
Jùhuì
Tụ họp, Đoàn tụ
夫人
fū ren
Phu nhân
美丽
měilì
Tươi đẹp
惡人
èrén
Người ác
下場
xiàchǎng
Hậu quả
jiè
ranh giới, giới hạn
公费
 gōng fèi
Chi phí nhà nước
总是
zǒng shi
Luôn luôn , lúc nào cũng
简单
jiǎn dān
Đơn giản
鸳鸯
yuān yang
uyên ương
全勤奖
 quán qín jiǎng
Thưởng chuyên cần
爱不悔
Ài bù huǐ
Yêu không hối hận
搜集材料
 sōu jí cái liào
Thu thập tài liệu
jiè
vay mượn
收到
shōu dào
Nhận được
犹如
yóurú
Tựa như, giống như
单位成本
 dān wèi chéng běn
Giá thành đơn vị
筹备款
 chóu bèi kuǎn
Khoản trù bị
文档
  Wéndàng
Chứng từ
bố, ba
kuài
cây đũa
bàn bạc
跟查
 gēn chá
Kiểm tra theo
流动负债
 liú dòng fù zhài
Khoản nợ lưu động
焚烧
Fénshāo
Đốt cháy, Thiêu đốt
chāo
vượt mức, siêu việt
夜幕
yèmù
Màn đêm
盈亏拨补
 yíng kuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
温柔
wēn róu
Hiền dịu
泪痕
Lèihén
Dòng lệ, Những giọt nước mắt
找错
 zhǎo cuò
Tìm lỗi
纯收益
 chún shōu yì
Khoản thu nhập từ lãi
婚礼
hūn lǐ
Hôn lễ
从军
cóngjūn
đi lính
đợi
开办费
 kāi bàn fèi
Chi phí thành lập
煎熬
jiān'áo
Đau khổ dày vò
债券发行成本
 zhài quàn fā xíng chéng běn
Chi phí phát hành trái phiếu
白頭偕老
báitóuxiélǎo
Bạc đầu giai lão
完成
wán chéng
Hoàn thành
cố gắng, gắng sức
循环贷款
 xún huán dàikuǎn
Khoản vay tuần hoàn
声音
shēng yīn
Âm thanh, tiếng động
xiǎng
vọng lại
本来
běn lái
Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
dān
đơn chiếc, mỗi một
玩笑
wán xiào
Đùa
直接成本
 zhí jiē chéng běn
Giá thành trực tiếp
医生
yī shēng
Bác sĩ, thầy thuốc
曾经
céng jīng
Trải qua, đã trải
dān
khiêng, mang, vác
编预算科目
 biān yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
医疗补助
 yī liáo bǔ zhù
Trợ cấp chữa bệnh
对帐单
 duì zhàng dān
Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ
结算方式
 jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
cấp bậc
xíng
hàng, dòng
jié
tiết, tiết học
烦恼
fánnǎo
buồn phiền
月报
 yuè bào
Báo cáo tháng
特别公积
 tè bié gōng jī
Tích lũy đặc biệt
活动编号
 huó dòng biān hào
Số hiệu hoạt động
tiě
sắt, Fe
jiā
thêm vào, tăng thêm
红利工资
 hóng lì gōng zī
Lương thưởng, lương và tiền lương
看见
kàn jian
Thấy, trông thấy, nhìn thấy
追加预算
 zhuī jiā yù suàn
Tăng thêm dự toán
thú vui, ham thích
phá tung
ở, cư trú
客户帐
 kè hù zhàng
Tài khoản của khách hàng
数字颠倒
 shù zì diān dǎo
Sai số
票据登记簿
 piào jù dēng jì bù
Sổ đăng kí chứng từ
lời văn
科目符号
  kē mù fúhào
Kí hiệu khoản mục
che chở, bảo vệ
再分配成本
 zài fēn pèi chéng běn
Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
负债
 fù zhài
Mắc nợ
đợi
上期结余
 shàng qí jié yú
Khoản dư của kỳ trước
突然
tū rán
Đột nhiên
岁定经费
 suì dìng jīng fèi
Kinh phí cố định hàng năm
wǎng
cái lưới
zhāng
Treo lên, giương lên, Tấm

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct